Professional Documents
Culture Documents
AHLR1.1 - 氢氧化镍进口合同 (镍30~35%) - Translate
AHLR1.1 - 氢氧化镍进口合同 (镍30~35%) - Translate
卖方:
Seller: ACV TRADING AND MANUFACTURING JOINT STOCK COMPANY
地址
Address: 10th floor, No 152 Pho Duc Chinh Street, Truc Bach Ward, Ba Dinh District,
Hanoi, Vietnam.
税号/Business Code:0110203669
法人代表/ Presented by: Mr. Nguyen Tien Dat
职位 Position: 总经理 General Director
根据 2023 年 11 月 6 日第 0611/GUQ.ACV 号授权书
According to Power of Attorney No. 0611/GUQ.ACV dated November 6, 2023
买方:
Buyer:
地址:
Address:
Email:
法人代表:
Legal Representative:
本合同买卖双方共同订立,买方向卖方订购下列商品,经双方充分协商,同意下列
条款,以确保双方共同遵守。
Bản hợp đồng này được lập bởi cả hai bên, bên mua đặt hàng các sản phẩm sau đây từ bên
bán, Cả hai cùng thương lượng và đồng ý với các điều khoản sau để đảm bảo cả hai bên tuân
thủ.
This contract is concluded jointly by the buyer and seller, and the buyer purchases the
following goods from the seller. After full consultation between the two parties, the
following terms and conditions are agreed upon for mutual compliance.
1、 商品名称、产地、质量、数量、单价及总值如下:
Tên sản phẩm, xuất xứ, chất lượng. số lượng, đơn giá và tổng giá trị:
Commodity\Origin\Quantity\Quality\Unit Price\Total Value as follows:
临时单价(USD)
数量
名称 原产地 质量% Giá tạm thời
Quantity
Tên sản phẩm Xuất xứ (CO) Chất lượng % (USD)
(吨
Commodity Place of Origin Quality % Provisional
MT)
Unit Price
第 1 页 共 9 页
第一批次
老挝(越南过境)(不容 50 吨 CIF 中国钦州港
许其它国套用包装) Đơn hàng CIF Qinzhou
Xuất xứ tại Lào ( chuyển 含镍量
tiếp qua VN )(Không cho đầu tiên 50 China
氢氧化镍 nickel (Ni)
nickelous hydroxide phép sử dụng bao bì quốc ton LME*68%/金属
gia khác) 35>Ni The first 吨
LAOS (Vietnam transit) (no batch 50 LME * 68% /
other packaging) Tons metal ton
(±5%)
Giá trị hợp đồng cho lô hàng đầu tiên: 17900 USD/tấn × 0.68 × 1.15 (bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí cảng
(local charge)) = 13997.8 USD/tấn kim loại = 102183.94 RMB (50 tấn, ngày 2 tháng 11 năm 2023)
Cho phép giao hàng theo từng đợt và mở L/C theo từng đợt.
备注 Remark Ghi chú :
(1) 临时单价及总价用于买方申请开立信用证和卖方计算银行保函的金额。
Bên Mua đăng ký L/C và Bên bán tính số tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng dựa trên đơn giá
tạm tính và Tổng giá trị hợp đồng tạm tính.
The provisional unit price and Provisional Total Contract Value is for the Buyer to apply
for the L/C and for the Seller to calculate the amount of performance bond.
(2)最终结算单价按货到达目的港当天至中国海关给予放行货物期间, LME 价格
平均数乘以卸货港 CCIC 质量检测报告镍含量,再乘以 68%的系数为结算单价。
Đơn giá quyết toán cuối cùng được tính bằng trung bình của giá LME tại thời điểm cập cảng
đến nhân với hàm lượng Niken trong Báo cáo kiểm tra chất lượng CCIC của cảng dỡ hàng và
hệ số 68% là đơn giá quyết toán.
The final settlement unit price is based on the average of the LME price at the time of the
arrival at the destination port multiplied by the nickel content of the CCIC quality test
report of the unloading port, and then the coefficient of 68% is the settlement unit price.
第 2 页 共 9 页
against RMB spot exchange.
4、质量要求:符合中国法律法规、中国海关、检验检疫部门的相关规定和要求。
Yêu cầ u về chấ t lượ ng: Tuân thủ pháp luậ t và quy định củ a Trung Quố c, Hả i quan Trung Quố c
và cơ quan kiể m tra và kiể m dịch liên quan.
The Quality should conform to Chinese laws and regulations and meet relevant
requirements of Chinese Customs and Inspection and Quarantine Bureau.
(1)含镍量 Ni Content ≧30%
Hàm lượ ng Niken ≥30%
(2)无放射性元素,有害元素符合国标《重金属精矿产品中有害元素限量规范》
中对镍矿有害元素的限量规范,即国标 GB20424—2006 的进口标准。镍含量按
《YS/T318—2007》国家现行标准执行。
Không còn nguyên tố phóng xạ , nguyên tố có hại phù hợp với sản phẩm cô đặc kim loại
nặng (đối với Niken cô đặc) các nguyên tố có hại trong giới hạn định mức: (GB20424-2006)
tiêu chuẩn nhập khẩu. Hàm lượng Niken theo tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về Niken cô
đặc “YS/T318-2007”.
no radioactive elements, harmful elements in line with the national heavy non-ferrous
metal concentrate products (for Ni concentrates) harmful elements in the limit of norms:
(GB20424-2006) import standards. Ni content according to Ni concentrate "YS/T318-
2007" national current standards.
6、交货⽅式及地点:CIF 中国钦州港交货。
Phương thứ c và địa điể m giao hàng: CIF cả ng Qinzhou, Trung Quố c
Delivery and Destination port: CIF, Qinzhou Port, China, Incoterms 2010
第 4 页 共 9 页
7、银行信息 Bank Information
买方银行外产生的费用由卖方承担。
Mọ i chi phí ngân hàng ngoạ i trừ ngân hàng bên mua đều do bên bán chịu.
All bank charges outside buyer’s bank are for seller’s account.
8、卖方在货物运输后的 30 日内按信用证要求交给买方银行全部以下单证:
Ngườ i bán phả i xuấ t trình tấ t cả các chứ ng từ nêu dướ i đây cho ngân hàng củ a Ngườ i
mua trong vòng 30 ngày sau khi giao hàng theo L/C.
The Seller shall present all the documents mentioned bellow to the Buyer’s bank within
30 days after cargoes delivery according to L/C.
(2)三份正本,三份副本签字的按照 100%货物价值的商业发票,显示合同号、
信用证号、提单号、货物描述、单价、净重、总金额。
Hóa đơn thương mạ i có chữ ký củ a bên bán và bên mua, 3 bả n chính, 3 bả n phụ , vớ i giá trị
củ a 100% giá trị hàng hóa, ghi rõ số hợ p đồ ng, số L/C, số đơn vị, mô tả hàng hóa, đơn giá,
khối lượ ng tịnh và tổ ng giá trị.
Signed Commercial Invoice 03 original, 03 copies, 100% of the shipped goods value,
indicating contract number, L/C number, B/L number, description of goods, unit price,
net weight, total amount.
第 5 页 共 9 页
Báo cáo chất lượng do SGS phát hành tại cảng bốc hàng, 01 bản gốc và 01 bản sao, “chỉ chịu
trách nhiệm về mẫu đến” hoặc “chúng tôi không chịu trách nhiệm về toàn bộ hàng hóa” hoặc
các từ tương tự sẽ không xuất hiện trong báo cáo chất lượng và khối lượng của SGS.
Quality report issued by SGS at the port of Loading, 01 original and 01 copy, "only
responsible for the incoming sample" or "we are not responsible for the whole cargo" or
similar words shall not appear in the SGS quality and weight report.
(5)装箱单,一正三副,显示总重量、每箱重量、箱号、合同号、封条号、发票
号。
Phiếu đóng gói đã ký, 1 bả n chính, 3 bả n sao, thể hiện tổ ng trọ ng lượ ng, trọ ng lượ ng từ ng
container, số container, số hợ p đồ ng, số kẹp chì, số hóa đơn.
Signed Packing List, 01 original, 03 copies indicating total weight, weight of each
container, container number, contract number, and seal number, invoice number.
(6)卖方出口许可证副本一份。
Bả n sao giấ y phép xuấ t khẩ u củ a bên bán.
Seller's export license, 01 copy.
(9)买卖双方签字盖章确认的结算单原件一份。
Bả n gố c hóa đơn thanh toán đã đượ c ký và đóng dấ u bở i cả hai bên.
01 original statement signed and confirmed by the seller and the buyer.
(10)由当地原产地官方管理部门签发的原产地证书原件一份,副本二份。
01 Bả n gố c và 02 bản sao củ a chứ ng chỉ xuấ t xứ do cơ quan quả n lý xuất xứ chính thứ c địa
phương cấp.
One original and two copies of the certificate of origin issued by the local official
administration of origin.
备注:卖方应在发货后 3 个工作日内将提单草稿以电子邮件方式发至买方,待买方
书面确认后方可出具正本。
Lưu ý: Bên bán phải gửi dự thảo B/L bằng email trong vòng 03 ngày làm việc sau khi hàng
hóa được giao và các chứng từ gốc sẽ chỉ được giao sau khi có xác nhận bằng văn bản của
Bên mua.
第 6 页 共 9 页
Remarks: The Seller shall send the draft B/L to the Buyer by e-mail within three working
days after the cargo delivered, and the original documents will be issued only after the
Buyer's confirmation in writing.
(2)买⽅须持有有效合法的进口⽂件。在进口国一切费⽤及关税等由买⽅承担。
具体条款双⽅商议。
Bên mua phải có quyền nhập khẩu hợp pháp. Bên mua chịu tất cả các chi phí và thuế quan
tại nước nhập kkhaaur. Các điều khoản và điều kiện của SpeCFRic được hai bên thương
lượng.
The buyer shall have valid and legal import qualification. All costs and tariffs in the
importing country shall be borne by the buyer. The speCFRic terms and conditions shall
be negotiated by both parties.
11、货物在到港后因品质原因或单证原因而无法正常清关的,买方可以拒收货物,
卖方需承担因此产生的经济和法律后果和损失,包括但不限于因此产生的集装箱超
期使用费、仓储费、码头逾期费、卡车滞期费、退货运费等额外费用。
Nếu hàng không thể thông quan tại cảng đến vì lý do chất lượng hoặc chứng từ, bên mua có
quyền từ chối nhận hàng và bên bán phải chịu trách nhiệm về tất cả các hậu quả kinh tế và
pháp lý phát sinh, bao gồm không giới hạn các chi phí quá hạn sử dụng container, phí lưu
kho, phí cảng quá hạn, phí lưu kho xe tải và phí vận chuyển hàng hóa trả lại, và mọi chi phí
phát sinh khác.
If the goods can’t be cleared after arriving at the destination port due to quality reason or
documents, the buyer can refuse to receive the goods and the seller shall bear the
economic and legal liabilities arising therefrom, including but not limited to container
第 7 页 共 9 页
overdue fee, storage fee, container overdue fee, truck demurrage, return cargo freight and
other additional charges.
12、以目的港 CCIC 或中国检验检疫局出具的质量、重量检测报告单为结算依据。
Chứng nhận chất lượng và trọng lượng của CCIC hoặc Cục kiểm tra và kiểm dịch Hải quan
Trung Quốc tại cảng đến là cơ sở để thanh toán.
The quality and weight inspection report issued by the CCIC or Chinese Customs and
Inspection and Quarantine Bureauat the port of destination will be the basis for
settlement.
15、本合同一式肆份,经双方法定代表人或授权代表签字并盖章后生效,买卖双方
各执一份,具有同等法律效力。
Hợp đồng này được làm thành bốn bản, sau khi được người đại diện theo pháp luật hoặc
đại diện theo ủy quyền ký tên của cả hai bên ký và đóng dấu, hợp đồng này có hiệu lực,
mỗi bên giữ một bản, đều có hiệu lực pháp lý như nhau.
This contract is in quadruplicate, shall come into force after being signed and sealed by
the legal representatives or authorized representatives of both parties, with one for each
buyer and seller with equal legal effect.
第 8 页 共 9 页
16. 本合同由中文和英文书就。若中文和英文版本存在任何不一致之处,以中文版
本为准。
Hợp đồng này được lập bằng tiếng Trung và tiếng Anh. Nếu có sự không nhất quán giữa
bản tiếng Trung và bản tiếng Anh, bản tiếng Trung sẽ được ưu tiên.
This contract is made in Chinese and English. If there is any discrepancy between the two
versions, the Chinese English version shall prevail.
日期/Date: 日期/Date:
第 9 页 共 9 页