Professional Documents
Culture Documents
23.11.20 - AHLR1 - 氢氧化镍进口合同 (镍30~35%) - Translate
23.11.20 - AHLR1 - 氢氧化镍进口合同 (镍30~35%) - Translate
卖方:
Seller: ACV TRADING AND MANUFACTURING JOINT STOCK COMPANY
地址
Address: 10th floor, No 152 Pho Duc Chinh Street, Truc Bach Ward, Ba Dinh District,
Hanoi, Vietnam.
税号/Business Code:0110203669
法人代表/ Presented by: Mr. Nguyen Tien Dat
职位 Position: 总经理 General Director
根据 2023 年 11 月 6 日第 0611/GUQ.ACV 号授权书
According to Power of Attorney No. 0611/GUQ.ACV dated November 6, 2023
买方:
Buyer:
地址:
Address:
Email:
法人代表:
Legal Representative:
本合同买卖双方共同订立,买方向卖方订购下列商品,经双方充分协商,同意下列
条款,以确保双方共同遵守。
Bản hợp đồng này được lập bởi cả hai bên, bên mua đặt hàng các sản phẩm sau đây từ bên
bán, Cả hai cùng thương lượng và đồng ý với các điều khoản sau để đảm bảo cả hai bên tuân
thủ.
This contract is concluded jointly by the buyer and seller, and the buyer purchases the
following goods from the seller. After full consultation between the two parties, the
following terms and conditions are agreed upon for mutual compliance.
1、 商品名称、产地、质量、数量、单价及总值如下:
Tên sản phẩm, xuất xứ, chất lượng. số lượng, đơn giá và tổng giá trị:
Commodity\Origin\Quantity\Quality\Unit Price\Total Value as follows:
临时单价(USD)
数量
名称 原产地 质量% Giá tạm thời
Quantity
Tên sản phẩm Xuất xứ (CO) Chất lượng % (USD)
(吨
Commodity Place of Origin Quality % Provisional
MT)
Unit Price
第 1 页 共 9 页
第一批次
老挝(越南过境)(不容 50 吨 CIF 中国钦州港
许其它国套用包装) Đơn hàng CIF Qinzhou
Xuất xứ tại Lào ( chuyển 含镍量
tiếp qua VN )(Không cho đầu tiên 50 China
氢氧化镍 nickel (Ni)
nickelous hydroxide phép sử dụng bao bì quốc ton LME*68%/金属
gia khác) 35>Ni The first 吨
LAOS (Vietnam transit) (no batch 50 LME * 68% /
other packaging) Tons metal ton
(±5%)
(2)最终结算单价按货到达目的港当天至中国海关给予放行货物期间, LME 价格
平均数乘以卸货港 CCIC 质量检测报告镍含量,再乘以 68%的系数为结算单价。
Giá cuối cùng được tính dựa trên giá trung bình của LME (London Metal Exchange) từ ngày
hàng hóa đến cảng đích và ngày được thông quan tại Hải quan Trung Quốc. Điều này được
nhân với hàm lượng nickel được xác định trong báo cáo kiểm định chất lượng của CCIC tại
cảng dỡ hàng, và sau đó nhân với hệ số 68% để có được giá cuối cùng của hàng hóa."
The final settlement unit price is based on the average of the LME price at the time of the
arrival at the destination port multiplied by the nickel content of the CCIC quality test
report of the unloading port, and then the coefficient of 68% is the settlement unit price.
(3)若涉及汇率,最终结算汇率为:卸货港 CCIC 检测报告出具当天,北京时间
上午 5 时 30 分,中国银行外汇牌价美元兑人民币现汇卖出价为准。
Nếu có liên quan đến tỷ giá hối đoái, tỷ giá thanh toán cuối cùng là: ngày CCIC kiểm tra tại
cảng dỡ hàng và bảng giá ngoại tệ của Ngân hàng Trung Quốc lúc 5 giờ 30 phút sáng giờ
Bắc Kinh, giá bán ngay đối với đô la Mỹ đối với đồng Nhân Dân Tệ là cơ sở.
If the exchange rate is involved, , The final settlement exchange rate is: at 5:30 a.m.
Beijing time on the day when the CCIC test report is issued at the port of discharge, the
foreign exchange rate of the Bank of China is subject to the selling rate of US dollar
against RMB spot exchange.
第 2 页 共 9 页
(1)合同生效后,卖方向买方开具临时合同总金额 2%的银行履约保函。买方在
收到保函后的 7 个工作日内开出以卖方为受益人的 100%不可撤消、不可转让、不
可融资的跟单即期信用证。
Sau khi hợp đồng có hiệu lực, bên bán sẽ mở l/c với số tiền tạm thời bằng 2% tổng giá trị
hợp đồng. Trong vòng 7 ngày làm việc sau khi nhận được l/c, bên mua sẽ mở một đơn đồng
ý 100% không thể hủy bỏ, không chuyển nhượng, không tài trợ và không thể sử dụng cho
vay.
The buyer will open a 100% irrevocable, non-transferable, non-fundable documentary at
sight Letter of Credit in favor of the seller within 7 working days after receiving the 2%
bank performance bond issued by the seller in favor of the buyer after the contract comes
into effect.
(2)双方以卸货港 CCIC 或 CIQ 重量和质量报告(要求注明干、湿吨重量、 ⽔份
和镍含量)作为货物合格结算的依据。
Cả hai bên sử dụng bảng cân nặng và chất lượng CCIC hoặc CIQ tại cảng dỡ hàng (chú ý
trọng lượng khô, ẩm và hàm lượng nickel) làm cơ sở căn cứ thanh toán cho hàng hóa đạt
chất lượng.
Both parties shall take the CCIC or CIQ weight and quality report at the discharge port
(dry/wet ton weight, moisture and Ni content required) as the basis of settlement.
(3)货物到达钦州港保税库后,买方自行委托 CCIC 进行检测,同时买方将
CCIC 的分样及时送相关检验机构做摸底快检。银行交单完成后,如跟单即期信用
证金额超过实际结算货款金额,买方按实际结算货款付款给卖方;如跟单即期信用
证金额不足以支付实际结算货款,则买方将差额部分 TT 汇款给卖方;但若买方开出
循环信用证给予卖方担保,买方可以通过 TT 付款给予卖方即可。
Sau khi hàng đến cảng Qinzhou, bên mua tự ủy quyền CCIC để kiểm tra và cùng lúc bên mua
sẽ gửi mẫu của CCIC đến cơ quan kiểm tra liên quan để kiểm tra nhanh chóng. Sau khi ngân
hàng thanh toán hoàn tất, nếu l/c thanh toán vượt quá số tiền thanh toán thực tế, bên mua
sẽ thanh toán số tiền chênh lệch cho bên bán; nếu l/c không đủ để thanh toán số tiền thực
tế, bên mua sẽ thanh toán số tiền chênh lệch bằng TT cho bên bán, nhưng nếu bên mua mở
l/c lặp lại để bảo vệ cho bên bán, bên mua có thể thanh toán cho bên bán bằng TT.
After the goods reached the Qingzhou Port bonded warehouse, the buyer shall entrust
CCIC to test, meanwhile, send the CCIC samples to the relevant inspection institutions
for quick inspection. After the bank documents are delivered, if the amount of the L/C
exceeds the actual settlement amount, the buyer shall pay to the seller according to the
actual settlement amount. If the amount of the L/C is insufficient to pay the actual
settlement amount, the buyer shall remit the balance to the seller by T/T.If the amount of
the documentary sight letter of credit is insufficient to pay the actual settlement payment,
the Buyer shall remit the difference TT to the Seller; however, if the buyer issues a
revolving letter of credit to the Seller, the Buyer may pay to the Seller through TT.
4、质量要求:符合中国法律法规、中国海关、检验检疫部门的相关规定和要求。
Yêu cầ u về chấ t lượ ng: Tuân thủ pháp luậ t và quy định củ a Trung Quố c, Hả i quan Trung Quố c
và cơ quan kiể m tra và kiể m dịch liên quan.
The Quality should conform to Chinese laws and regulations and meet relevant
requirements of Chinese Customs and Inspection and Quarantine Bureau.
(1)含镍量 Ni Content ≧30%
Hàm lượ ng nickel Ni Content ≥30%
(2)无放射性元素,有害元素符合国标《重金属精矿产品中有害元素限量规范》
中对镍矿有害元素的限量规范,即国标 GB20424—2006 的进口标准。镍含量按
《YS/T318—2007》国家现行标准执行。
Không có nguyên tố phóng xạ , các nguyên tố độ c hạ i tuân theo các quy định giớ i hạ n củ a
tiêu chuẩ n quố c gia "Quy định về giớ i hạ n nguyên tố độ c hạ i trong sả n phẩ m công nghiệ p
nặ ng" đố i vớ i khoáng sả n niken, cụ thể theo tiêu chuẩ n nhậ p khẩ u GB20424-2006. Hàm
lượ ng nickel theo tiêu chuẩ n quố c gia YS/T318-2007.
no radioactive elements, harmful elements in line with the national heavy non-ferrous
metal concentrate products (for Ni concentrates) harmful elements in the limit of norms:
(GB20424-2006) import standards. Ni content according to Ni concentrate "YS/T318-
2007" national current standards.
6、交货⽅式及地点:CIF 中国钦州港交货。
Phương thứ c và địa điể m giao hàng: CIF cả ng Qinzhou, Trung Quố c
Delivery and Destination port: CIF Qinzhou Port, China
买方银行外产生的费用由卖方承担。
Mọ i chi phí ngân hàng ngoạ i trừ ngân hàng bên mua đều do bên bán chịu.
All bank charges outside buyer’s bank are for seller’s account.
8、卖方在货物运输后的 30 日内按信用证要求交给买方银行全部以下单证:
Trong vòng 30 ngày sau khi hàng chuyể n đi, bên bán sẽ gử i đầ y đủ các tài liệ u sau theo yêu
cầ u củ a l/c:
The Seller shall present all the documents mentioned bellow to the Buyer’s bank within
30 days after cargoes delivery according to L/C.
(2)三份正本,三份副本签字的按照 100%货物价值的商业发票,显示合同号、
信用证号、提单号、货物描述、单价、净重、总金额。
Hóa đơn thương mạ i có chữ ký củ a bên bán và bên mua, 3 bả n chính, 3 bả n phụ , vớ i giá trị
củ a 100% giá trị hàng hóa, hiể n thị số hợ p đồ ng, số l/c, số đơn vị, mô tả hàng hóa, đơn giá,
trọ ng lượ ng tinh và tổ ng giá trị.
Signed Commercial Invoice 03 original, 03 copies, 100% of the shipped goods value,
indicating contract number, L/C number, B/L number, description of goods, unit price,
net weight, total amount.
(5)装箱单,一正三副,显示总重量、每箱重量、箱号、合同号、封条号、发票
号。
Phiếu đóng gói(Packing List), 1 bả n chính, 3 bả n phụ , hiể n thị tổ ng trọ ng lượ ng, trọ ng lượ ng
từ ng thùng, số container, số hợ p đồ ng, số kẹp chì, số hóa đơn.
Signed Packing List, 01 original, 03 copies indicating total weight, weight of each
container, container number, contract number, and seal number, invoice number.
(6)卖方出口许可证副本一份。
Bả n sao giấ y phép xuấ t khẩ u củ a bên bán.
Seller's export license, 01 copy.
(9)买卖双方签字盖章确认的结算单原件一份。
Bả n gố c hóa đơn thanh toán đã đượ c ký và đóng dấ u bở i cả hai bên.
01 original statement signed and confirmed by the seller and the buyer.
(10)由当地原产地官方管理部门签发的原产地证书原件一份,副本二份。
Bả n gố c củ a chứ ng chỉ xuấ t xứ do cơ quan quả n lý chính thứ c cấ p, 1 bả n, và 2 bả n phụ .
One original and two copies of the certificate of origin issued by the local official
administration of origin.
备注:卖方应在发货后 3 个工作日内将提单草稿以电子邮件方式发至买方,待买方
书面确认后方可出具正本。
Lưu ý: Bên bán phải gửi bản nháp đơn vận chuyển bằng email cho bên mua trong vòng 3
ngày làm việc sau khi hàng chuyển đi để bên mua xác nhận, và chỉ sau khi nhận được xác
nhận bằng văn bản từ bên mua, bên bán mới có thể xuất bản bản chính.
Remarks: The Seller shall send the draft B/L to the Buyer by e-mail within three working
days after the cargo delivered, and the original documents will be issued only after the
Buyer's confirmation in writing.
11、货物在到港后因品质原因或单证原因而无法正常清关的,买方可以拒收货物,
卖方需承担因此产生的经济和法律后果和损失,包括但不限于因此产生的集装箱超
期使用费、仓储费、码头逾期费、卡车滞期费、退货运费等额外费用。
Nếu hàng không thể thông quan đúng với chất lượng hoặc chứng chỉ, bên mua có quyền từ
chối nhận hàng và bên bán phải chịu trách nhiệm về tất cả các hậu quả kinh tế và pháp lý
phát sinh, bao gồm không giới hạn các chi phí quá hạn sử dụng container, phí lưu kho, phí
cảng quá hạn, phí xe tải quá hạn và phí vận chuyển trả lại, và mọi chi phí phát sinh khác.
If the goods can’t be cleared after arriving at the destination port due to quality reason or
documents, the buyer can refuse to receive the goods and the seller shall bear the
economic and legal liabilities arising therefrom, including but not limited to container
overdue fee, storage fee, container overdue fee, truck demurrage, return cargo freight and
other additional charges.
12、以目的港 CCIC 或中国检验检疫局出具的质量、重量检测报告单为结算依据。
Chứng nhận chất lượng và cân nặng của CCIC hoặc CIQ tại cảng đích là cơ sở để thanh toán.
The quality and weight inspection report issued by the CCIC or Chinese Customs and
Inspection and Quarantine Bureauat the port of destination will be the basis for
settlement.
15、本合同一式肆份,经双方法定代表人或授权代表签字并盖章后生效,买卖双方
各执一份,具有同等法律效力。
Hợp đồng này được làm thành bốn bản, sau khi được đại diện pháp lý hoặc đại diện có
quyền ký tên của cả hai bên ký và đóng dấu, hợp đồng này có hiệu lực, mỗi bên giữ một
bản, đều có hiệu lực pháp lý.
This contract is in quadruplicate, shall come into force after being signed and sealed by
the legal representatives or authorized representatives of both parties, with one for each
buyer and seller with equal legal effect.
16. 本合同由中文和英文书就。若中文和英文版本存在任何不一致之处,以中文版
本为准。
Hợp đồng này được lập bằng tiếng Trung và tiếng Anh. Nếu có sự không nhất quán giữa
bản tiếng Trung và bản tiếng Anh, bản tiếng Trung sẽ được ưu tiên.
This contract is made in Chinese and English. If there is any discrepancy between the two
versions, the Chinese version shall prevail.
第 8 页 共 9 页
卖 方 Seller : ACV TRADING AND 买方 Buyer:
MANUFACTURING JOINT STOCK COMPANY
日期/Date: 日期/Date:
第 9 页 共 9 页