You are on page 1of 11

BUSINESS TRANSLATION

LESSON 5

BUSINESS CONTRACT
(PART 1)
LESSON OUTLINE

1. Translation V.S. Interpretation


TRANSLATION
2. Translation Procedures
What is CONTRACT?
What are differences between a CONTRACT and other
documents?

KISS
NO ABBRIVIATION
ACCURACY
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION
FORMULAIC LANGUAGE
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION
CONTRACT INFORMATION
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
SỐ: ……./HĐMB
(V/v Mua bán hàng hóa, cung cấp vật tư vật liệu………)
- Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH 11 do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên;
Hôm nay, ngày ....... tháng ....... năm 20..., tại trụ sở chính CÔNG TY ……
A/ Đại diện bên A:
Bên mua : …………………………….................………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………
MST: ……….....……Điện thoại:………………………
Đại diện : (Ông/Bà) …………………………………… Chức vụ: Giám đốc
B/ Đại diện bên B:
Bên bán : ………………………………..............……
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………
MST: …………………… Điện thoại: …………………
Đại diện: (Ông/Bà) …………….. Chức vụ: Giám đốc
Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG


ARTICLE 1: CONTRACT CONTENT AND VALUE

1. Theo yeu cầu cuầ Ben B, Ben A đong y cung cầp vầ̀ lắp đặt Hệ thống thầng máy theo thông tin dưới đây:
As Party B’s request, Party A agrees to supply and install the following Elevator system:
ầ) Hệ thống thầng máy cho dự án ..với đặc tính kỹ thuật cơ bản và giá trị như sầu:
The Elevator system for ..with standard specification and the value as below:

Kí hiệu
hiệu Đơn giá
Đơn giá Thành tiền
Thành tiền
Đặc
Đặctính
tính kỹ thuật
kỹ thuật Số
Sốlượng
lượng
Elevator
thang Unit Price
(VND) Amount
(VND)
No. Specification Quantity
Hãng sản xuất: ABCDE (VND) (VND)
Hãng sản xuất / Brand name: YUNGTAY
P1 Model: VANS-R-1050-4/4-CO60 1
P1 Model: VANS-R-1050-4/4-CO60 1
Tổng giá trị (không gồm VAT)
Tổng giá trị (không gồm VAT)
Thuế VAT (10%)
Total value (excluding VAT)
Tổng giá
Thuế VATtrị (10%)
Hợp đồng (gồm
/ VAT VAT)
(10%)
Tổng giá trị Hợp đồng (gồm VAT)
Total Contract Value (including VAT)
b) Đặc tính kỹ thuật củầ hệ thống thang máy được quy định chi tiết tại Phụ lục hợp đồng là một phần
không thể tách rời củầ Hợp đồng này.
The specification of elevators system stipulated in Contract Appendix, which is an integral part of this
Contract.
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

2. Tổng giá trị Hợp đồng:


2. Total Contract Value
ầ) Hợp đồng này có tổng giá trị là: ……………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………..).
The total contract value is …………………… VND (In word: ……………………….. Vietnam dong).
b) Tong giầ tri Hơp đong bầo gom giầ tri He thong thầng mầy tầi chần cong trình, chi phi
cho thu tuc hầi quần, chi phi vần chuyen, lầp đầt, thue nhầp khầu, thue GTGT (10%), chi
phi kiem đinh, huần luyen ần toầ̀ n sư dung và 02 (hầi) năm bảo hành - bảo trì miễn phí.
The total contract value includes the Elevator system delivered at site, customs clearance costs,
transportation cost, installation cost, import tax and VAT 10%, government inspection fee,
safety training fee, free warranty – maintenance for 02 (two) years.
c) Trong trường hợp nhà nước thầy đổi chính sách thuế GTGT (VAT), thì tổng giá trị Hợp
đồng sẽ được thầy đổi tương ứng với sự thầy đổi chính sách thuế đó.
If there are any changes in Government’s policy regarding to the Value Added Tax (VAT), the
total Contract value shall be changed accordingly.
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN


ARTICLE 2: TERMS OF PAYMENT
Bên B thanh toán cho Bên A theo các quy định như sầu:
Party B makes payments to Party A according to the following payment terms
1. Đợt 1- Bên B thanh toán đặt cọc số tiền .....000.000 VNĐ ( Bằng chữ:.....triệu đồng)
trong vòng 10 ngày kể từ khi ký kết Hợp đồng cung cấp, lắp đặt , bảo hành - bảo trì thầng
máy và thầnh toán đợt 1 trước ngày 31/6/2021 để đảm bảo giá trị hợp đồng không thầy đổi
tới ngày 31/12/2021
%1st payment – Party B deposits ...,000,000VND (In word:........million Vietnam dong) within
ten (10) days from the day the Contract of supply, installation, maintenance of elevator system
is signed and 1st payment is liquidated before June, 31st, 2021 to assure the contract value
doesn’t change until December, 31st, 2021
a) Bộ hồ sơ đề nghị thầnh toán đợt 1 củầ Bên A bầo gồm:
A set of 1stpayment record from Party A includes:
- Hợp đồng cung cấp, lắp đặt , bảo hành - bảo trì thang máy
- Contract of supply and installation of elevator system.
- Bản vẽ kỹ thuật cuối cùng được hai bên xác nhận
- The final technical drawings are signed by both Paties
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

2. Đợt 2: Bên B thanh toán cho Bên A lũy kế đến 20% tổng giá trị Hợp đồng ( bao gồm đặt
cọc) trong vòng 10 (mười )ngày kể từ ngày Bên B thông báo Bên A bằng văn bản yêu cầu
đặt hàng.

2nd payment - Party B pays Party A up to 20% of the Contract Value (including deposit)
within 10 (ten) days from the date Party B provides written order placement document to
Party A.

3. Đợt 3 :Bên B thanh toán cho bên A 50% giá trị Hợp đồng trong vòng 30 ngày sau khi
hoàn thành việc bàn giao thiết bị và Hồ sơ thanh toán.

3rd payment - : Party B pays Party A 50% of the Contract Value within thirty (30) days when
Handover Equipment completes.
2.1 – FORMULAIC LANGUAGE VS CONTRACT INFORMATION

a) Bộ hồ sơ đề nghị thanh toán củầ Bên A bao gồm:


A set of payment record from Party A includes:
- Đề nghị thanh toán (Bản gốc);
- Request for payment (Original);
- 01 bộ vận đơn cho các thiết bị nhập khẩu (Bill of Lading - B/L); (Bản sao)
- 01 set of Bill of Lading (B/L).(Copy)
- 01 bộ danh mục đóng hàng (Bản gốc);
- 01 set of Packing List (Original);
- 01 bộ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO – bản sao đóng dấu công ty);
- 01 set of Certificate of Origin (CO – true-copy by importer);
- 01 bộ chứng nhận Chất lượng (Bản gốc);
- 01 set of Certificate of Quality (Original);
- 01 bộ chứng thư giám định đồng bộ củầ cơ quan chức năng (Bản gốc);
- 01 Certificate of uniformity assessment inspection issued by Competent Authority (Original);
- Biên bản bàn giao thiết bị đến công trình (Bản gốc);
- 01 set of minutes of equipment hand-over to site (Original);
- Hoá đơn giá trị gia tăng tương ứng 70% giá trị Hợp đồng.
- Value Added Tax Invoice corresponding to 70% of the Contract Value.

You might also like