You are on page 1of 16

BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG

KHOA DƯỢC

DANH MỤC THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU


(LASA – Look Alike, Sound Alike)
Cập nhật từ ngày 24/6/2020

A NHÌN GẦN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU


Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp
phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


1 - Khác hoạt chất
- Cùng hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
lọ thủy tinh trong, không
màu, bột màu trắng.

Triaxobiotic 1000 Tenafathin 1000


(Ceftriaxon) (Cephalothin)
2 - Khác hoạt chất
- Cùng hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
lọ thủy tinh trong, không
màu, bột màu trắng.

Axuka 1000mg Ama-Power 1000mg


(Amoxicillin+Clavulanat) (Ampicillin+Sulbactam)
3 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
ống thủy tinh trong,
không màu, hình dạng
ống gần giống nhau, dung
dịch trong, không màu

Diaphyllin Panagin
(Theophylin) (Mg aspart +K aspart)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 1/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


4 - Khác hoạt chất
- Khác nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
ống thủy tinh trong, màu
nâu, hình dạng ống gần
giống nhau.

Cavinton No-Spa
(Vinpocetin) (Drotaverin)
5 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
ống thủy tinh trong,
không màu, hình dạng
ống gần giống nhau,
dung dịch trong, không
màu

Lidocain 2%,2ml Dexamethason 3,3mg/ml


(Lidocain) (Dexamethason)
6 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dáng gần giống
nhau

Adrenaline-BFS BFS- Noradrenalin BFS-Mecobal


(Adrenalin 1mg) (Noradrenalin 1mg) (Mecobalamin
500mcg)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 2/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


7 1 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
2 - Hình dáng gần giống
nhau
- Khác màu chữ:
Ondansetron: XANH LÁ
3
Paracetamol: XANH
DƯƠNG NHẠT
Nicardipin: XANH
1. Ondansetron-BFS (Ondansetron 8mg/4ml) DƯƠNG ĐẬM
2. BFS-Paracetamol (Paracetamol 1000mg/10ml)
3. BFS-Nicardipin (Nicardipin 10mg/10ml)
8 - Cùng hoạt chất
- Cùng hàm lượng
- Khác nhà sản xuất
- Hình dáng gần giống
nhau

Lupiparin 40mg/0,4ml Lovenox 40mg/0,4ml


(Enoxaparin) (Enoxaparin)
9 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dáng vỉ giống nhau

Exforge 5mg/80mg Diovan 80


(Amlodipine/Valsartan) (Valsartan)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 3/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


10 - Khác hoạt chất
- Khác nhà sản xuất
- Hình dáng vỉ, viên thuốc
gần giống nhau
- Khác màu chữ trên vỉ:
Siofor: VÀNG
Sadapron: ĐEN

Siofor 500 Sadapron 300


(Amlodipine/Valsartan) (Allopurinol)
11 - Khác hoạt chất và
nồng độ
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng chai giống
nhau: nhựa trong, thể
tích 500ml, dung dịch
trong, không màu
- Nhãn có viền xanh
lá đậm nhạt khác
nhau.
Nước cất pha Glucose 20% Glucose 10% Glucose 5%
tiêm 500ml 500ml 500ml 500ml

12 - Cùng hoạt chất


- Khác nồng độ
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng chai giống
nhau: nhựa trong, thể
tích 250ml, dung dịch
trong, không màu
- Nhãn có viền xanh
đậm nhạt khác nhau.

Natri Clorid 0,9% 250ml Natri Clorid 10% 250ml


(Natri Clorid) (Natri Clorid)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 4/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

B NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU


Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp
phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh. Kê đơn các
thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để
tránh nhầm lẫn.
Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý
1 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu sắc nắp lọ:
50 mg: ĐỎ
70 mg: VÀNG

Cancidas 50mg Cancidas 70mg


(Caspofungin) (Caspofungin)
2 - Cùng hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Khác dạng bào chế

Oflovid OINTMENT Oflovid SOLUTION


(Ofloxacin) (Ofloxacin)

3 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước lọ

Ciprobay 200 Ciprobay 400mg


(Ciprofloxacin) (Ciprofloxacin)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 5/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


4 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu nhãn:
22,5mg: XANH LÁ
7,5mg: XANH DƯƠNG

Eligard 22,5mg Eligard 7,5mg


(Leuprorelin) (Leuprorelin)

5 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác mãu nhãn:
50mg: XÁM
100mg: XANH DƯƠNG

Eloxatin 50mg/10ml Eloxatin 100mg/20ml


(Oxaliplatin) (Oxaliplatin)

6 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước
- Khác màu hàm lượng
trên nhãn:
100mg: XANH
25mg: ĐỎ NÂU

Ribomustin 100mg Ribomustin 25mg


(Bendamustin) (Bendamustin)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 6/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


7 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước lọ -
khác màu nắp lọ

Biluracil 250mg Biluracil 500mg


(5-Fluorouracil) (5-Fluorouracil)

8 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước lọ

Anzatax 100mg/16,7ml Anzatax 150mg/25ml


(Paclitaxel) (Paclitaxel)
9 - Cùng hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước lọ
- Khác nhau màu hàm
lượng trên nhãn:
100mg/5ml: XANH
40mg/2ml: HỒNG

Campto 100mg/5ml Campto 40mg/2ml


(Irinotecan) (Irinotecan)
10 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước lọ
- Khác màu sắc nắp lọ,
màu hàm lượng trên
nhãn:
100mg/4ml: VÀNG
Avastin 100mg/4ml Avastin 400mg/16ml 400mg/16ml: TÍM
(Bevacizumab) (Bevacizumab)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 7/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


11 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác kích thước
- Khác màu nhãn:
500mg: XANH
100mg: CAM

Alimta 500mg Alimta 100mg


(Pemetrexed) (Pemetrexed)
12 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu hàm lượng
trên nhãn:
3,75 mg: TÍM
11,25mg: XANH DƯƠNG

Lucrin PDS Depot 3,75mg (Leuprorelin)


Lucrin PDS Depot 11,25mg (Leuprorelin)

13 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác hình dạng viên
- Khác màu hàm lượng
trên nhãn:
30mg: HỒNG
Navelbin 30mg Navelbin 20mg
(Vinorelbin) (Vinorelbin) 20mg: VÀNG

14 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng vỉ, viên
thuốc giống nhau
- Khác màu viên:
0,5mg: VÀNG
1mg: TRẮNG
Prograf 0,5mg Prograf 1mg
(Tacrolimus) (Tacrolimus)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 8/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


15 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng vỉ thuốc,
hình dạng và màu viên
giống nhau
- Khác kích thước viên

Tarceva 100mg Tarceva 150mg


(Erlotinib) (Erlotinib)
16 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng vỉ thuốc
giống nhau
- Khác kích thước viên
- Khác màu chữ trên vỉ:
250mg: XANH DƯƠNG
125mg: ĐỎ

Exjade 250mg Exjade 125mg


(Deferasirox) (Deferasirox)
17 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng vỉ thuốc
giống nhau
- Khác màu vỉ
10mg: CAM
20mg: XANH

Crestor 10 mg Crestor 20 mg
(Rosuvastatin) (Rosuvastatin)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 9/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


18 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dạng vỉ thuốc
giống nhau

Concor COR 2,5mg Concor 5mg


(Bisoprolol) (Bisoprolol)
C NHÌN GẦN GIỐNG NHAU, ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Sử dụng chữ TALLMAN để
phân biệt các thuốc LASA. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi
cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm
lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


1 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Hình dáng lọ, nhãn gần
giống nhau
- Khác màu hộp:
Tobradex: NÂU
Tobrex: XANH DƯƠNG

ToBRADEX ToBREX
(Tobramycin+Dexamethasone) (Tobramycin)
2 - Cùng hoạt chất, khác
gốc muối
- Cùng hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất

SOLU-Medrol 40mg DEPO-Medrol 40mg


(Methyl prednisolone (Methyl prednisolone
sodium succinate ) acetate)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 10/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


3 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Cùng dạng đóng gói là
ống thủy tinh trong, màu
nâu, hình dạng ống gần
giống nhau, dung dịch
trong.

VinZIX VinCYNON VinPHYTON VinTERLIN


(Furosemide (Ethamsylat (Vitamin K1 (Terbutalin
40mg/2ml) 500mg) 10mg/ml) 0,5mg)

4 - Khác hoạt chất


- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu chữ trên nhãn:
Goldvoxin: XANH LÁ
Goldoflo: ĐEN

GoldVOXIN GoldOFLO
(Levofloxacin 250mg) (Ofloxacin 200mg)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 11/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

D NHÌN KHÁC NHAU, ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU


Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Sử dụng chữ TALLMAN để
phân biệt các thuốc LASA. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi
cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm
lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


1 - Khác dạng bào chế
- Cùng nhà sản xuất

AmphoTRET 50mg AmphoLIP 50mg


(Amphotericin B) (Amphotericin B Lipid
complex)
2 - Khác hoạt chất
- Khác nhà sản xuất

LOVEnoX LEVOnoR
(Enoxaparin) (Noradrenalin)

3 - Cùng hoạt chất


- Cùng hàm lượng
- Khác nhà sản xuất

PantoCID i.v. PantoLOC i.v.


(Pantoprazole) (Pantoprazole)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 12/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

E NHÌN KHÁC NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU


Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp
phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ
rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


1 - Cùng hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất
- Khác hàm lượng
- Khác màu nhãn:
1000: XANH NGỌC
2000: XANH DƯƠNG

Tenafathin 1000 Tenafathin 2000


(Cephalothin) (Cephalothin)

2 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất

Levonor 1mg/ml Levonor 4mg/4ml


(Noradrenalin) (Noradrenalin)

3 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu nhãn:
1mg: VÀNG
3,5mg: TÍM

Velcade 1mg Velcade 3,5mg


(Bortezomib) (Bortezomib)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 13/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


4 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu hàm lượng
trên nhãn:
1400mg: HỒNG
100mg: CAM
500mg: XÁM
MabThera MabThera MabThera
1400mg/11,7ml 100mg/10ml 500mg/50ml
(Rituximab) (Rituximab) (Rituximab)

5 - Cùng hoạt chất


- Khác hàm lượng
- Khác nhà sản xuất

Atropin Sulfat Kabi Atropin Sulfat


0,1%/10ml 0,25mg/ml
(Atropin) (Atropin)
6 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác đường dùng

Metronidazol KABI Metronidazol


(Metronidazol 500mg) (Metronidazol 250mg)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 14/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Stt Hình ảnh/Tên thuốc Lưu ý


7 - Cùng hoạt chất
- Cùng hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác đường dùng

Tavanic 500mg/100ml Tavanic TAB 500mg


(Levofloxacin) (Levofloxacin)
8 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất

Galvus MET 50mg/850mg Galvus 50mg


(Vildagliptin + Metformin) (Vildagliptin)
9 - Khác hoạt chất
- Cùng nhà sản xuất

Trajenta 5mg Trajenta DUO 2,5mg+850mg


(Linagliptin) (Linagliptin + Metformin)
10 - Cùng hoạt chất
- Khác hàm lượng
- Cùng nhà sản xuất
- Khác màu vỉ, màu viên
thuốc:
20mg: NÂU
10mg: HỒNG

Xarelto 15mg Xarelto 10mg


(Rivaroxaban) (Rivaroxaban)

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 15/16
BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC

Danh mục các thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (LASA) được xây dựng
với mục đích giúp cho các bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng cũng như các nhân viên y tế
khác tăng cường cảnh giác, chú ý đến các thuốc có khả năng bị nhầm lẫn với nhau
do nhìn giống nhau hoặc đọc giống nhau nhằm giảm thiểu nguy cơ sai sót thuốc. Vì
vậy, khoa Dược đề nghị các khoa phòng phổ biến cho nhân viên y tế trong khoa
phòng được biết và áp dụng thực hiện.
Danh mục này được khoa Dược xây dựng, cập nhật và bổ sung trong thực tế
cấp phát và sử dụng thuốc. Để hoàn thiện hơn danh mục này, mọi góp ý, bổ sung các
cặp/nhóm thuốc hay hoạt chất dễ bị nhầm lẫn do đọc giống nhau, nhìn giống nhau
xin liên hệ đến tổ Dược lâm sàng – Thông tin thuốc tại Khoa Dược – BV Đà Nẵng./.

TRƯỞNG KHOA

DS. CKII. Trần Thị Đảm

Danh mục thuốc LASA – cập nhật từ ngày 24/6/2020 Trang 16/16

You might also like