Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 - Đại cương dao động điều hòa
Bài 1 - Đại cương dao động điều hòa
I VÍ DỤ MINH HỌA
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(πt + π/3) cm.
1. Biên độ dao động của chất điểm là……………………………………………………………….
3. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t là……………………………………………………
9. Số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 10 s là……………………..…….……..
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình v
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời
B. 2,0 Hz
t1 t2
C. 1,5 Hz
D. 0,5 Hz
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x (cm)
4
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Biết rằng tốc độ cực đại của vật là 4π cm/s. Giá trị của t1 là O
t (s)
A. 1,0 s
B. 1,5 s
t1
C. 2,0 s
D. 0,5 s
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x (cm)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
8
t. Tốc độ cực đại của vật là O
t (s)
A. 2π cm/s
B. 4π cm/s
2,0
C. 8π cm/s
D. 6π cm/s
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình v (cm/s)
2π
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời
B. 4π2 cm/s2
0,5
C. 8π cm/s
2 2
D. 6π2 cm/s2
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x (cm)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
B. 8π cm/s2
t1 t2
C. −12π2 cm/s2
D. −8π cm/s2
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình v (cm/s)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời
2π
gian t. Khi li độ của vật cách biên âm 4 cm thì gia tốc của vật
O t (s)
bằng
A. 2π2 cm/s
1,0
B. 4π cm/s
2
C. 8π2 cm/s
D. π2 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3 cm và v1 =
Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 2 cm và v1 =
10 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 2 3 cm và v2 = 10 cm/s. Gia tốc cực đại của chất
Ví
dụ điểm là
2 A. 100 cm/s2 B. 50 cm/s2
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 và tốc độ
v. Tại thời điểm t2, chất điểm có li độ x2 x2 x1 4 cm và tốc độ v. Tại thời điểm t3, chất
Ví
điểm có li độ x3 1 cm và tốc độ v3 = 2v. Độ dài của quỹ đạo dao động là
dụ
3 A. 5 cm B. 2 5 cm
C. 3 cm D. 2 3 cm
VÍ DỤ 02
Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi
vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm. Độ lớn li độ khi vật có vận tốc v 3 = 30
Ví
dụ cm/s là
4 A. 4 cm. B. 5 cm.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau
khoảng thời gian 20 s. Tần số dao động của vật là.
A. f = 0,2 Hz B. f = 5 Hz C. f = 80 Hz D. f = 2000 Hz
Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm và trong khoảng
thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động.
A. 10 cm; 3 Hz B. 20 cm; 1 Hz C. 10 cm; 2 Hz D. 20 cm; 3 Hz
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện
được trong 1 giây là
A. 5 B. 10 C. 20 D. 100
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực
hiện được trong 5 giây là
A. 5 B. 10 C. 20 D. 25
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật
dao động là
V V V V
A. ω B. ω C. ω D. ω
2πA πA A 2A
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động
của vật là
vmax A vmax 2πA
A. T B. T C. T D. T
A vmax 2πA vmax
Câu 18: [VNA] Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T = π s và biên độ dao
động A = 1 m. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s
Câu 19: [VNA] Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f1 và f2; Biên độ
lần lượt là A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2 = 2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại
của vật thứ hai (V2) là
V1 2 V1 1 V1 1 V1 8
A. B. C. D.
V2 1 V2 2 V2 8 V2 1
Câu 20: [VNA] Hai điểm chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là f1 = 2
a1
Hz và f2 = 6 Hz. Khi chúng có tốc độ là v1 và v2 với v2 = 3v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng
a2
bằng
1 1
A. 4 B. 9 C. D.
4 9
Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật là x (cm) thì gia tốc của
vật là 2a (cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng
a a 2aA aA
A. A 2 B. A C. D.
x x x x
Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại là . Tần số góc
bằng
α2 α β β2
A. B. C. D.
β β α α
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại là . Biên độ dao
động được tính
α2 α α β2
A. B. C. D.
β β β2 α
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân
bằng có độ lớn là vmax = 20 cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax = 4 m/s2 lấy 2 =10. Xác định biên
độ và chu kỳ dao động ?
A. A = 10 cm; T = 1 (s) B. A = 10 cm; T = 0,1 (s)
C. A = 1 cm; T = 1 (s) D. A= 0,1 cm; T = 0,2 (s).
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A (cm). Nếu tốc độ dao động cực đại là 100A
(cm/s) thì độ lớn gia tốc cực đại là
A. 100A (m/s2) B. 10000A (m/s2) C. 10A (m/s2) D. 1000A (m/s2)
Câu 26: [VNA] Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với
x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s) B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).
C. v = 100sin(10t) (cm/s) D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).
Câu 27: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Phương trình gia tốc của vật là:
A. a = 160cos(2t + π/2) (m/s2) B. a = 160cos(2t + π) (m/s2).
C. a = 80cos(2t + π/2) (cm/s2) D. a = 80cos(2t + π) (m/s2).
Câu 28: [VNA] Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với
x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là
A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2) B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2)
C. a = 1000cos(10t + 5π/6) (m/s2) D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2)
Câu 29: [VNA] Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t – π/2), với
a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm) B. x = 2cos(20t + π/2) (cm)
C. x = 2cos(20t − π/2) (cm) D. x = 4cos(20t + π/2) (cm)
Câu 30: [VNA] Phương trình gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có dạng a = 8π2cos(2πt
+ π/3) cm/s2. Phương trình vận tốc của vất điểm là
A. v = 4πcos(2πt + π/3) cm/s
B. v = 2πcos(2πt − π/6) cm/s
C. v = 2πcos(2πt + π/3) cm/s
D. v = 4πcos(2πt − π/6) cm/s
Câu 31: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ),
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương.
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều âm.
C. Biên độ A, tần số góc ω, là các hằng số dương.
D. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 32: [VNA] Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
Câu 33: [VNA] Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại
lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số.
C. cùng chu kỳ. D. pha dao động khác nhau.
Câu 34: [VNA] Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T A,
chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật
B thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 2. B. 4. C. 128. D. 8.
Câu 35: [VNA] Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(ωt + φ) thì
A. Li độ sớm pha π so với vận tốc. B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc π.
C. Vận tốc dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc lệch pha π/2 so với li độ.
Câu 36: [VNA] Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một góc π so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 37: [VNA] Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.
C. Lệch pha π/2 so với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 38: [VNA] Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?
2 2 2
x v a v
2
A. 1 B. 1
A v max a max v max
2 2
a a x a
2 2
C. D. 1
A a max A a max
Câu 39: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc tức
thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sau đây SAI?
2 2
x v v v2
A. 1 B. |v| = ω²(A² – x²) C. ω = D. A = x2
A Aω A2 x2 ω2
Câu 40: [VNA] Vật dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kì là
2vmax
A. B. Aω/π C. Aω/2 D. 2πAω
π
Câu 41: [VNA] Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động
điều hòa thì chu kì T là
v max a max a max 2πv max
A. B. C. D.
a max v max 2πv max a max
Câu 42: [VNA] Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức:
A. a = ω²x B. a = –ωx² C. a = –ω²x D. a = ω²x².
Câu 43: [VNA] Vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16π (cm/s), tại biên gia
tốc của vật là 64π² (cm/s²). Tính biên độ và chu kì dao động.
A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1,0s
C. A = 16cm, T = 2,0s D. A = 8cm, T = 2,0s.
Câu 44: [VNA] Một vật dao động điều hòa x = 4sin(πt + π/4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc
là
A. x = –2 2 cm; v = 4π 2 cm/s B. x = 2 2 cm; v = 2π 2 cm/s
C. x = 2 2 cm; v = –2π 2 cm/s D. x = –2 2 cm; v = –4π 2 cm/s
Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = –3 cm thì có vận tốc
v = 4π (cm/s). Tần số dao động là
A. 5,0 Hz B. 2,0 Hz C. 0,2 Hz D. 0,5 Hz