You are on page 1of 3

ÔN TẬP KIỂM TRA HỆ SỐ 1 LŨY THỪA HÀM SỐ LŨY THỪA

Họ và tên:……………………………..Lớp:………………….Điểm:………………..
Bài làm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

(1− 2 ) 2(1+ 2 )
2

Câu 1. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a .a được kết quả là:
3 5
A. a B. a C. a D. 1
Câu 2. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. ( xy ) = x n . y n C. ( x n ) = x nm D. x m . y n = ( xy )
m m+ n
A. x m .x n = x m+ n
n

(a )
3 +1
3 −1

Câu 3. Rút gọn biểu thức: P = 5 −3


( a  0 ) . Kết quả là:
a .a1− 5

1
A. a 4 B. a C. 1 D.
a4
5
Câu 4. Kết quả a 2
( a  0 ) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3
a7 . a 4
a5
A. a . a 5
B. 3
C. a 5 . a D.
a a
Câu 5. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
− 3 1 1 1 a2
A. a  B. a  a 3
C.  D. 1
a 5
a 2016 a 2017 a
( )( ) ( a  0) được kết quả là:
2
Câu 6. Thực hiện phép tính biểu thức  a3 .a8 : a5 .a 4 
A. a 2 B. a 8 C. a 6 D. a 4

Câu 7. Biểu thức x x x x ( x  0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
15 7 15 3
8 8 16 16
A. x B. x C. x D. x

Câu 8. Rút gọn biểu thức


( x +1 )( x3 − 1 ) ( x  0) được kết quả là:
x + x +1
A. 1 B. x − 1 C. x + 1 D. x −1

( )
2016
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = 2 x − x + 3 là:

A. D =  −3; + ) B. D = ( −3; + )
 3  3
C. D = \ 1; −  D. D =  −; −   1; + )
 4  4
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = ( 2 x 2 − x − 6 )
−5
là:
 3
A. D = B. D = \ 2; − 
 2
 3   3
C. D =  − ; 2  D. D =  −; −   ( 2; + )
 2   2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
3
là:
A. D = \ 2 B. D = ( 2; + )
C. D = ( −; 2 ) D. D = ( −; 2
3
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x là:
A. D = ( −3; + ) \ 5 B. D = ( −3; + )
C. D = ( −3;5) D. D = ( −3;5
1
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = là:
x .4 x
5 1
A. y ' = − B. y ' =
4 4 x9 x2 .4 x
54 1
C. y ' = x D. y ' = −
4 4 4 x5
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = x 2 . x 3 là:
3

76
A. y ' = 9 x B. y ' = x
6
43 6
C. y ' = x D. y ' =
3 77 x
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 5 x3 + 8 là:
3x 2 3x3
A. y ' = B. y ' =
5 5 ( x3 + 8) 2 5 x3 + 8
6

3x 2 3x 2
C. y ' = D. y ' =
5 5 x3 + 8 5 5 ( x3 + 8)
4

1
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = tại điểm x = 1 là:
3
(1 + x − x )
2 −5
5 5
A. y ' (1) = − B. y ' (1) = C. y ' (1) = 1 D. y ' (1) = −1
3 3
x −1
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = 5 . Kết quả f ' ( 0 ) là:
x +1
1 1 2 2
A. f ' ( 0 ) = B. f ' ( 0 ) = − C. f ' ( 0 ) = D. f ' ( 0 ) = −
5 5 5 5
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) ?
x−6
1
A. y = x 4
B. y = x −2 C. y = D. y = x 6
x
Câu 19. Rút gọn biểu thức K = ( )(
x − 4 x +1 )( )
x + 4 x + 1 x − x + 1 ta được
A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1

5 + 3x + 3− x
Câu 20. Cho 9 x + 9− x = 23 . Khi đó giá trị của biểu thức K = bằng
1 − 3x − 3− x
5 1 3
A. − B. C. D. 2
2 2 2

You might also like