You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 2

Câu 111.Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm khiến Liên bang Nga đang phải đối mặt
với khó khăn chủ yếu nào?
A. Chi phí lớn về y tế, giáo dục, văn hóa, xã hội.( )
B. Thiếu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế.
C. Phân bố dân cư không đều trên toàn lãnh thổ.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính bị mất cân bằng.
Câu 112. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô – cai – đô.
B. Hôn – su. 231 nghìn
C. Xi – cô – cư.
D. Kiu – xiu.
Câu 113. Nước ta nằm ở
A. vùng nội chí tuyến. gần trung tâm ĐNA, nằm rìa phía Đông Bán đảo Đông Dương
B. vùng ngoại chí tuyến.
C. bán cầu Nam.
D.bán cầuTây.
Câu 114.Địa hình Caxtơ hang động, suối cạn, thung khô được hình thành chủ yếu trên loại đá
nào sau đây?
A. Đá granit.
B. Đá vôi.
C. Đá badan.
D. Đá cuội.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau
đây giáp biển?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Gia Lai.
Câu 116. Cho biểuđồ dưới đây:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

1|Page
Biểu đồ trên thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây của ngành sản xuất cây lương thực có
hạt ở nước ta giai đoạn 2010-2020?
A. Quy mô diện tích và sản lượng lương thực có hạt.
B. Thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lương thực có hạt.
C. Cơ cấu diện tích và sản lượng lương thực có hạt.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lương thực có hạt.
Tốc độ tăng trưởng : đường
Cơ cấu: tròn, miền, cột chồng
Thay đổi cơ cấu trên 4 năm: miền
Thay đổi cơ cấu dưới 4 năm: tròn
Câu 117.Một trong những biện pháp để bảo vệ rừng phòng hộ nước ta là
A. trồng rừng ven biển.
B. mở rộng vườn quốc gia.
C. xây dựng hồ chứa nước.
D. duy trì chất lượng đất rừng.
Rừng đặc dụng bảo về hệ sinh thái,vườn quốc gia
Câu 118.Các cảng lớn (Alat tr 23) của nước ta từ Nam ra Bắc lần lượt là
A. Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Hải Phòng.
C. Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
D.Cần Thơ, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 119. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể trồng được cây công nghiệp nguồn gốc
cận nhiệt và ôn đới (khí hậu)chủ yếu do
A. đất feralit trên đáp hiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. nguồn nước tưới được đảm bảo quanh năm.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 120. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Giang.

2|Page

You might also like