Professional Documents
Culture Documents
c1 - hàm Số Và Giới Hạn
c1 - hàm Số Và Giới Hạn
1
9/1/2021
2
9/1/2021
3
9/1/2021
x
f f x
g g x
với D f /g A B \ x | g x 0
g f
fg x f g x x g(x) f(g(x))
với D f g B x | g x A (f ◦g)(x)
4
9/1/2021
10
5
9/1/2021
11
f f 1 y y , y B
f 1 f x x , x A
Lưu ý. Đồ thị hàm ngược đối xứng với đồ thị hàm gốc qua đường : y x
12
6
9/1/2021
13
y f x c
y f x c
y f x c
y f x c
14
7
9/1/2021
8
9/1/2021
Ví dụ. Thống kê từ năm 2009 đến năm 2018 về mức đầu tư trực tiếp từ nước
ngoài vào tỉnh Bình Dương (FDI)(đơn vị tỷ USD) cho số liệu trong bảng
dưới
17
3.1
2.9
2.7
2.5
18
9
9/1/2021
19
20
10
9/1/2021
∗
• với = ∈ : tập xác định = hoặc
21
22
11
9/1/2021
23
Hàm ngược y arcsin x : 1;1 ;
2 2
xác định bởi: y arcsin x x sin y.
24
12
9/1/2021
26
13
9/1/2021
27
14
9/1/2021
29
30
15
9/1/2021
31
32
16
9/1/2021
Y A B log X
33
34
17
9/1/2021
35
36
18
9/1/2021
= +
− −1
= =
− −1
37
0 1
0.5 1.5
0.9 1.9
0.99 1.99
0.999 1.999
0.9999 1.9999
0.99999 1.99999
38
19
9/1/2021
2 3
1.5 2.5
1.1 2.1
1.01 2.01
1.001 2.001
1.0001 2.0001
1.00001 2.00001
39
= +
− −1
= = =2
− −1
=2 −1
40
20
9/1/2021
………… …………
41
42
21
9/1/2021
43
+3 ; <1
Ví dụ Cho hàm số sau = 10 − ;1 ≤ ≤ 2
6 − ; >2
44
22
9/1/2021
45
46
23
9/1/2021
2) lim Cf (x ) Ca, C ;
x x 0
(Nếu chẵn thì lim f x 0 )
x x 0
47
7) lim x x 0 ;
x x 0
8) lim x n x 0n , n N → −∞ →0
x x 0 0 ← → +∞
1 1
lim lim 0;
x x x x
48
24
9/1/2021
49
25
9/1/2021
a. Định nghĩa chính xác giới hạn hàm số. (trang 29)
Cho hàm số f (x ) xác định trên khoảng D và a D
Giới hạn của là , khi tiến tới , ký hiệu lim f x L
x a
∀ > 0, ∃ > 0 , sao cho | − | < ⇒| − |<
51
52
26
9/1/2021
53
b. Định nghĩa giới hạn một phía hàm số. (trang 30)
• lim = nếu với mỗi > 0, tồn tại > 0 thỏa
→
− < < thì − <
54
27
9/1/2021
55
x
Ví dụ Cho hàm số y f x ,
x
Tìm giới hạn một phía khi tiến tới 0.
56
28
9/1/2021
57
c. Định nghĩa giới hạn vô cùng của hàm số. (trang 32)
• lim = ∞ nếu với mọi > 0, tồn tại > 0, sao cho
→
0< − < thì >
58
29
9/1/2021
59
60
30
9/1/2021
d. Định nghĩa giới hạn tại vô cùng của hàm số. (trang 32)
Cho hàm = ( ) xác định trên ( , +∞), ta có
lim = nếu với mọi > 0, tồn tại > 0, thỏa
→
> thì − <
61
62
31
9/1/2021
63
n 1
• Dãy số an là một quy luật hàm số dạng f : N R
n 1
n
n an f n
Ví dụ: Cho dãy số sau :
n 1n 1
1 2 3
an f n
n
, n 1 , , ,..., n ,...
n 1 2 3 4 n 1
64
32
9/1/2021
với n N thì an L
65
33
9/1/2021
lim an L
n
67
lim an L
n
1
Ví dụ: Cho dãy số an trong đó an n sin ,n 1
n
Tính lim an
n
68
34
9/1/2021
1) lim an bn lim an lim bn 2) lim c.an c. lim an
n n n n n
a lim an
5) lim n n khi lim bn 0
n lim bn
n b
n
n
p
6) lim an
p
lim an khi p 0, an 0
n n
69
2. Nếu an bn cn với n n 0
Và lim an lim cn L
n n
lim b L
n n
lim f an f L
n
70
35
9/1/2021
lim b L
n n
n!
Ví dụ: Khảo sát sự hội tụ hay phân kỳ của dãy an với an
nn
71
4. Dãy r n hội tụ khi và chỉ khi 1 ,r 1 và
0 khi 1 r 1
lim r
n
n 1 khi r 1
72
36
9/1/2021
73
lim f (x ) f (a ).
x a
74
37
9/1/2021
75
76
38
9/1/2021
77
lim f g x f lim g x f b
x a x a
• Nếu liên tục tại và liên tục tại thì liên tục tại
78
39
9/1/2021
79
80
40
9/1/2021
Khi = 0,1 + 0,01N; tìm giá trị của . (trong đó N là số cuối MSSV)
Ứng với giá trị ℎ, cho trước miêu tả đồ thị hàm số theo ( )
81
Khi = 0,1 + 0,01N; tìm giá trị của . (trong đó N là số cuối MSSV)
3 2
Câu 3.Cho hàm số f x x sin 2 x , và hàm f x x x 2 x
3
Ứng với giá trị ℎ, cho trước miêu tả đồ thị hàm số theo ( )
82
41
9/1/2021
HẾT
CHƯƠNG 1
83
42