You are on page 1of 7

L: Tiêu hao chỉ. l: Chiều dài đường may. H: Hệ số chỉ.

1. Đường may thắt nút


Vải mỏng Vải trung bình Vải dày

Mẫu

L 20 23 24
l 10 10 10
H 2 2.3 2.4
2. Đường vắt sổ 1 kim 3 chỉ

Mẫu

L 118 165 176


l 10 10 10
H 11.8 16.5 17.6
3. Đường vắt sổ 2 kim 4 chỉ
Vải dày Vải trung bình Vải mòng

Mẫu

L 245 222 202


l 10 10 10
H 24.5 22.2 20.2
4. Đường vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Mẫu

L 178 170 166


l 10 10 10
H 17.8 17 16.6
5. Đường vắt sổ 3 kim 6 chỉ
Vải mỏng Vải trung bình Vải dày

Mẫu

L 200 210 226


l 10 10 10
H 20 21 22.6
6. Đường trần đè 2 kim 3 chỉ

Mẫu

L 124 147 160


l 10 10 10
H 12.4 14.7 16
7. Đường may móc xích
Vải dày Vải trung bình Vải mòng

Mẫu

L 52 48 46
l 10 10 10
H 5.2 4.8 4.6
8. Đường trần đè 3 kim 5 chỉ

Mẫu

L 321,4 240 212,6


l 10 10 10
H 32,14 24 21,26
9. Thùa khuyết đầu bằng
Vải mỏng Vải trung bình Vải dày

Mẫu

L 37.4 41.9 49.6


l 3.4 3.4 3.4
H 11 12.32 13.64
10. Thùa khuyết đầu tròn

Mẫu

L 252 268.8 285.6


l 7 7 7
H 36 38,4 40,8
11. Đính cúc 2 lỗ
Vải dày Vải trung bình Vải mòng

Mẫu

L 8,04 7,32 6,6


l
H 8,04 7,32 6,6
12. Đính cúc 4 lỗ

Mẫu

L 17,28 15,84 14,4


l
H 17,28 15,84 14,4
13.Đính bọ
Vải mỏng Vải trung bình Vải dày

Mẫu

L 4.5 5.04 5.58


l 1.2 1.2 1.2
H 3.75 4.2 4.65

2.3.3. Xác định định mức tiêu hao nguyên liệu


- Bằng phương pháp giác sơ đồ kết hợp phương pháp thống kê phân tích, tính
toán, để xác thực được định mức tiêu hao vải cho 1 sản phẩm :

L sđ
Đm = n ( m
)

- Trong đó : Lsđ : Chiều dài sơ đồ

n : Số sản phẩm giác/ 1 sơ đồ

You might also like