Professional Documents
Culture Documents
63 Trương Thị Ngọc Thư
63 Trương Thị Ngọc Thư
BÀI LÀM
Nền kinh tế có nguồn số liệu sau:
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003
Hàng hóa
cuối cùng P (Tỷ$/Tấn) Q P Q P Q P
(Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn)
X 73.00 78.00 83.00 88.00 93.00 98.00 103.00
Y 74.00 79.00 84.00 89.00 94.00 99.00 104.00
Z 75.00 80.00 85.00 90.00 95.00 100.00 105.00
K 76.00 81.00 86.00 91.00 96.00 101.00 106.00
T 77.00 82.00 87.00 92.00 97.00 102.00 107.00
Năm 2000 là năm gốc, X và Y là 2 hàng hóa liên quan đến tiêu dùng, dân số năm 2000 là 100 triệu người,
tỷ lệ tăng số các năm 2000, 2001, 2002, 2003 lần lượt là 1%, 2%, 4%, 6%. Tính:
BÀI LÀM
1. Tính GDPn, GDPr các năm?
2. Tính các loại chỉ số giá cho các năm?
GDP
GDPn GDPr CPI
Năm deflator
(Tỷ$) (Tỷ$) (100)
(100)
2000 30010.00 30010.00 1.00 1.00
2001 38260.00 33760.00 1.13 1.12
2002 47510.00 37510.00 1.27 1.25
2003 57760.00 41260.00 1.40 1.37
3. Tính tỷ lệ lạm phát các năm theo các loại chỉ số giá đó?
4. Tính tỷ lệ tăng trưởng GDPn, GDPr các năm?
Tỷ lệ
lạm phát
Năm gGDPn gGDPr
(Inflation
rate)
2000
2001 12.50% 27.49% 12.50%
2002 11.11% 24.18% 11.11%
2003 10.00% 21.57% 10.00%
5. Tính tỷ lệ tăng trưởng bình quân/ năm, '/quý, '/tháng cho các chỉ tiêu ở câu 3, 4 bằng các cách bạn biết?
Tỷ lệ Tỷ lệ
thay đổi lạm phát
gGDPn gGDPr
bình (Inflation
quân/ rate)
100.00 300.10
102.00 330.98
106.08 353.60
112.44 366.94
8. Tính tỷ lệ thay đổi thu nhập bình quân/người các năm bằng các cách bạn biết?
Cách 1 Cách 2
gPer gPer
Capita Capita
Năm
Income, Income,
gPCI gPCI
2000
2001 10.29% 10.29%
2002 6.83% 6.83%
2003 3.77% 3.77%
9. Chỉ ra mối quan hệ giữa ba chỉ tiêu: Tỷ lệ lạm phát theo GDPdeflator, Tỷ lệ thay đổi của GDPn, Tỷ lệ thay đổi của GDPr?
Năm 2003
Q
(Tấn)
108.00
109.00
110.00
111.00
112.00
100 triệu người,
ác cách bạn biết?
a GDPn, Tỷ lệ thay đổi của GDPr?