Professional Documents
Culture Documents
Hình Thể, Cấu Tạo Và Sinh Lý Của Vi Khuẩn
Hình Thể, Cấu Tạo Và Sinh Lý Của Vi Khuẩn
31. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là :
a. quá trình hô hấp. b. quá trình quang hợp.
c. quá trình tổng hợp. d. quá trình lên men. e. quá trình tiêu hóa.
32. Vi khuẩn cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a.các vi khuẩn không khí. b.các vi khuẩn hoại sinh.
c.các vi khuẩn gây bệnh d.các vi khuẩn kỵ khí. e. các vi khuẩn hiếu
khí.
33. Vi khuẩn hoàn toàn không cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a. clostridia. b.vi khuẩn tự dưỡng.
c.vi khuẩn kỵ khí. d.vi khuẩn sinh nha bào. e.vi khuẩn hoại sinh.
34. Thời gian cần thiết để vi khuẩn gấp đôi số lượng tế bào gọi là
a.thời gian phát triển. b.thời gian sinh trưởng.
c.thời gian tối thiểu cần thiết. d.thời gian nhân đôi. e.thời gian thế hệ.
35.Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất nhận điện tử là:
a. oxy không khí. b.hợp chất hữu cơ.
c. hợp chất vô cơ. d. có thể là hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ. e. các protein.
36. Vi khuẩn có vỏ:
a.tao khuẩn lạc bóng láng hoặc nhầy trên môi trường thạch. b.có khả năng tạo độc tố.
c. có khả năng đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh d. giết chết tế bào bạch cầu
người.
e.đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
37. Pili của vi khuẩn :
a. đảm nhiệm chức năng giới tính. b. cơ quan di động của vi khuẩn .
c. bản chất hóa học là protein. d. thấy ở tất cả vi khuẩn gram (+).
e. là thành phần kháng nguyên lông.
38. Trên đường cong phát triển, giai đoạn A tương ứng với:
a. lúc tất cả các tế bào đều phát triển mạnh. b. lúc số lượng tế bào trong môi trường cao
nhất.
c. lúc số lượng tế bào giảm dần. d. lúc vi khuẩn mới được cấy vào môi
trường mới.
e. lúc thức ăn trong môi trường cạn dần.
39. Giai đoạn C trên đường cong phát triển tương ứng với:
a. lúc số lượng tế bào không thay đổi.
b. lúc vi khuẩn có số lượng tế bào đạt mức tối đa.
c. lúc vi khuẩn nhân đôi mạnh nhất.
d. lúc số lượng tế bào chết đạt tối đa.
e. lúc vi khuẩn chuyển hóa cao nhất.
40. Giai đoạn D trên đường cong phát triển tương ứng với
a. vi khuẩn hết khả năng sinh sản. b. vi khuẩn tạo nha bào
c. vi khuẩn sản xuất nhiều chất kháng sinh trong môi trường.
d. số lượng tế bào chết nhiều hơn số sinh sản. e. vi khuẩn mất khả năng chuyển
hóa.
41. Nguồn thức ăn cung cấp nitơ cho vi khuẩn thường là
a. axit amin. b. albumin c. các muối amoni
d. protein. e. các yếu tố trên.
42. Bacilli là các vi khuẩn :
a.hiếu khí,hình que, tạo nha bào. b.kỵ khí, hình que, tạo nha bào.
c. hiếu khí, hình cong, tạo nha bào. d. kỵ khí, hình que, không tạo nha bào.
e. hiếu khí,hình que, không tạo nha bào.
43. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây sản xuất ngoại độc tố là:
a. vi khuẩn lao ( Mycobacterium tuberculosis). b. vi khuẩn dịch hạch.
c. vi khuẩn tả d. phế cầu. e. vi khuẩn lậu.