You are on page 1of 11

Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

ĐỀ THI VI SINH ĐẠI CƯƠNG


( Thời gian 60 phút)

Thí sinh đọc kỹ câu hỏi và đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất trong bảng trả lời.
Không được ghi bất kì điều gì vào đề thi này.

=========================DH12TY===============================

Name: ……………………….

MSSV:………………………

===============================================================

Phần 1: Trắc nghiệm (6đ)

1. Nấm mốc sinh sản vô tính bằng cách hình thành

a.    Bào tử kín, bào tử noãn c.    Bào tử túi, bào tử đính, bào tử
đảm
b.    Bào tử túi, bào tử noãn
d.    Bào tử túi, bào tử đính

2. Các hình thức sinh sản hữu tính của nấm mốc là

a.    Bào tử đảm, bào tử noãn, bào tử c.    Bào tử kín, bào tử tiếp hợp
tiếp hợp
d.    Bào tử tiếp hợp, bào tử đính, bào
b.    Bào tử kín, bào tử tiếp hợp tử noãn

3. Virus hấp thụ lên bề mặt tế bào nhờ vào

a.    Bất kì điểm nào trên tế bào chủ c.    Tính bám đặc hiệu của virus

b.    Các thụ thể receptor d.    Tất cả đều sai

4. Virus thực hiện sự sinh sản trong tb chủ, giai đoạn nào phức tạp nhất

a.    Hấp thụ lên bề mặt tế bào c.    Lắp ráp các thành phần

b.    Tổng hợp các thành phần d.    Giải phóng virus khỏi tế bào

5. Chọn câu đúng

a.    Virus ss theo kiểu gián đoạn b.    Virus ss theo kiểu phân đoạn
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

c.    Virus ss theo kiểu trực phân d.    Virus ss theo kiểu tổng hợp riêng
lẻ các thành phần, sau đó lắp ghép
lại

6.Interferon có những đặc điểm

a.    Không tác dụng đặc hiệu đối với c.    Có tác dụng đặc hiệu với loài
virus
d.    A+c đúng
b.    Không  tác dụng đặc hiệu với
loài

7.Phân loại virus dựa trên những đặc điểm

a.    Bản chất của DNA, RNA c.    Có hay không vỏ ngoài

b.    Cấu tạo đối xứng, xoắn hoặc hỗn d.    Cá a,b,c đều đúng
hợp

8.Virus gây hiện tượng sinh tan là

a.    Hạt virus – Virion c.    Virus sinh dưỡng (Vegatative)

b.    Virus ôn hòa – Provirus d.    Sợi virus – Viroid

9.Quá trình phân giải hydrat carbone ở VSV tạo ra năng lượng ATP nhiều nhất ở

a.    Con đường EMP c.    Con đường ED

b.    Chu trình pentose phosphate d.    Tất cả đều đúng

10.Trong hô hấp kỵ khí, chất nhân điện tử là

a.    NO3- c.    CO2-

b.    SO4 2- d.    Cả 3 đều đúng

11.Quan hệ giữa các VSV gồm có

a.    Hỗ sinh và đối khàng c.    Ký sinh

b.    Cộng sinh d.    Tất cả quan hệ trên

12.Các dạng hydroxyl sắt được tạo ra thường tích lũy ở cơ quan nào của VK sắt

a.    Trong nhân b.    Trong màng sinh chất


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

c.    Trong lớp bao nhày d.    Trong lisosome

13.Các VK Nitrat hóa thuộc loại

a.    Tự dưỡng hóa năng ko bắt buộc c.    Tự dưỡng hóa năng bắt buộc

b.    Quang tự dưỡng hữu cơ d.    Quang dị dưỡng hữu cơ

14.Tìm câu sai

a.    Số lượng Tb giảm đi trong Phage c.    Trong phage cấp số, VSV sẽ phát
tử vong triển và phân chia cực đại

b.    Mỗi loại VSV sẽ có 1 mật độ tối d.    Trong Phage ổn định, VSV
đa khác nhau ngừng phân chia và chỉ còn là
những hoạt động biến dưỡng

15.Trong môi trường cấy, nguyên nhân tử vong của VSV là

a.    Biến đổi có hại của mt c.    Tích tụ các chất độc trong mt

b.    Thiếu dd d.    Cả 3 đúng

16.Các tb VSV đồng nhất về những tính chất hóa lỳ học trong

a.    Phage tiềm phục c.    Phage ổn định

b.    Phage cấp số d.    Phase suy vong

17.Virus là một sinh vật không có cấu tạo tb bởi

a. Thiếu tất cả các cấu tử quan trọng c. Thành phần hóa học chỉ gồm
nhận chức năng biến dưỡng protein và nucleic

b. Chỉ có 1 trong 2 loại acid nucleid d. Tất cả đều đúng


hoặc có ARN hoặc AND

18.Bản chất của quá trình phản sulphat là

a. Quá trình hô hấp kỵ khí c. Quá trình khử SO4 thành H2S

b. Quá trình chuyển Hydro đến chất d. Tất cả đểu đúng


nhận cuối cùng là SO4

19.Các nấm sau đây sinh sản vô tính theo kiểu tạo bào tử đính (conidiospore)
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

a. Mucor – Rhizopus c. Rhyzopus – Aspergillus

b. Aspergillus – Pencillium d. Fusarium – Rhizopus

20.Capsul ở VK có vai trò

a. Dự trữ chất dinh dưỡng c. Có tính kháng nguyên

b. Bảo vệ cho VK d. Tất cả đúng

21.Màng Tb chất của VK là nơi

a. Xảy ra quá trình hô hấp của tb c. Xảy ra các chất biến dưỡng

b. Hấp thu và thải chất chọn lọc d. Tất cả đều đúng

22.Đặc điểm nhân lên của nhóm Retrovirus (tiêu biểu là HIV) là:

a. Có enzim reverse transcriptase c. A+b sai

b. Sao chép ngược ARN -> AND d. A+b đúng

23.Thế giới SV gồm 5 giới, trong đó giới Monera (prokaryote) bao gồm:

a. VK- nấm men c. VK – tảo lam

b. VK – protozoa d. Protozoa – tảo

24.Vách tế bào VK Gram dương có thành phần chính là

a. Murein hay peptidoglycan c. Protein

b. Lipid d. Glucid

25.Câu nào sai

a. Bào tử có sức đề kháng cao đối với các tác nhân hóa học, vật lỳ]

b. Dưới tác động của hóa chất, hay bức xạ cùng một nồng độ , cùng 1 thời gian tác
động có thể tiêu diệt được bào tử]

c. Phức hợp Acid dipicolinic – calcium có thể ổn định thành phần acid nucleic của
bào tử

d. Nước trong bào tử ở trạng thái lien kết nên không có khả năng biên tính Protein
khi tăng nhiệt độ của môi trường
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

26.Xoắn thể là một nhóm VSV

a. Chưa có nhân phân c. Trong tế bào chất có sợi đàn hồi

b. Không có tiêm mao d. Tất cả đều đúng

27.Xạ khuẩn là một nhóm VSV

a. Đơn bào, có nhân phân hóa, có cấu tạo như sợi nấm

b. Đơn bào, nhân chưa phân hóa, cấu tạo như sợi nấm

c. Đa bào, nhân phân hóa, cấu tạo như sợi nấm

d. Đa bào, nhân chưa phân hóa, cấu tạo như sợi nấm

28.Hiện tượng sinh tan là

a. Sự cộng sinh giữa VK và Virus c. Sự kiện virus không phá vỡ tế bào


vi khuẩn
b. Sự sáp nhập AND của virus vào
AND của Vi khuẩn d. Tất cả đều đúng

29.Phase tiềm phục có bản chất là

a. Dài hay ngắn tùy vào loài vsv và c. Vsv trong phase này dung để
bản chất môi trường nghiên cứu tính chất sinh lý, sính
hóa
b. Có sự cân bằng về số lượng tb
sinh ra và chết đi d. Tất cả đều đúng

30.Đối với VSV quang hợp, CO2 là nguồn cung cấp

a. Năng lượng c. Carbon

b. Oxy d. Tất cả đều đúng

31.Đặc điểm sinh sản của virus: trùng

32.Bản chất của quá trình phản Nitrat

a. Sự hô hấp kỵ khí của VK

b. Sự thất thoát NO3 trong tự nhiên thành N2


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

c. Nitrat trong tự nhiên được VSV sử dụng làm chất nhân điện tử trong quá trình oxy
hóa cơ chất dinh dưỡng

d. Tất cả đều đúng

33.Vỏ Capsid của virus được cấu tạo từ

a. Các capsomer kết hợp lại theo qui c. Không tham gia vào các quá trình
tắc đối xứng nhân lên của virus

b. Các đơn vị hình thái có bản chất d. Tất cả đều đúng


là protid

34.Mesosome ở VK có chức năng sau

a. Liên quan sự thành lập tế bào khi c. Là nơi NSt của VK bám vào
phân chia
d. Tất cả đều đúng
b. Có chức năng tương tự như ty thể

35.Môi trường giàu dinh dưỡng, cần thiết đề phục hồi sự sống và sinh trưởng của nhiều
loài sinh vật gọi là:

a. Môi trường tồng hợp c. Môi trường tăng sinh

b. Môi trường phân biệt d. Môi trường chọn lọc

36.Nấm mốc thuộc loại

a. Eukaryote đa bào c. Prokaryote

b. Eucaryote d. Monera

37.Vi khuẩn Nitrat hóa thuộc loại

a. Có khả năng oxyd hóa NH3 thành c. Vk tự dưỡng hóa năng


NO3
d. Tất cả đều đúng
b. Sống trong đất góp phần làm đạm
bị thất thoát

38.Hiên tượng lên men dấm thực chất

a. Quá trình hô hấp kỵ khí b. Quá trình lên men


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

c. Quá trình hô hấp hiếu khí d. Hô hấp hiếu khí ko hoàn toàn

39.Sự phân giải glucose theo con đường EMB là

a. Con đường tạo năng lượng cao c. Cắt đôi phân tử glucose thành 2
nhất trong điều kiên kỵ khí phân tử acid pyruvic

b. Phổ biến nhất ở các loại VSV d. Tất cả đều đúng

40.Loại VSV có khả năng cố định đạm là

a. Rhizobium, Azotobacter, Spirillium, Escherichia coli.

b. Rhizobium, Anabaena, Candida, Saccaromyces.

c. Anabaena, Spirulina, Azotobacter, Rhizobium.

d. Tất cả đều sai

41.Cấu trúc nhân của vi khuẩn là

a. Một NST duy nhất, không có màng bao bọc

b. Một sợi ADN xoắn kép

c. Một sợi ADN vòng cuộn thành nhiều búi

d. Tất cả các câu trả lời trên

42.Chất dinh dưỡng đối với VSV là

a. Chất cần thiết cho quá trình SS của VSV

b. Chất tham gia vào quá trình biến dưỡng trong tế bào

c. Là chất được tế bào hấp thụ một cách chọn lọc

d. Là chất có trong môi trường sống của VSV

43.Hình thức SS hữu tính của nấm thuộc lớp Zygomycetes

a. Bào tử đính c. Bào tử kín

b. Bào tử tiếp hợp d. Bào tử noãn

44.Sự hình thành bào tử Vi khuẩn là


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

a. Hình thức đổi mới tế bào c. Hình thức sinh sản tế bào

b. Hình thức sống tiềm sinh d. Câu a và b đúng

45.Nhân tố tăng trưởng (growth factor) đối với VSV là các chất hữu cơ:

a. Do VSV tổng hợp

b. VSV không thể tổng hợp được

c. Cần cho sự tăng trường của VSV với nồng độ thấp, VSV không thể tự tổng hợp
được

d. Tất cả đều đúng

46.Hiện tượng phát sang ở VSV thực chất là:

a. Sự lãng phí năng lượng ở VSV

b. Sự di chuyển điện tử đến chất nhận đặc biệt là luciferin

c. Có liên quan đến sự có mặt của oxy trong môi trường

d. Tất cả các yếu tố trên

47.Biểu đồ tăng trường của VSV trong hệ nuôi cấy kín có thời gian suy tàn là do:

a. Thức ăn trong môi trường cạn kiệt

b. Môi trường tích lũy nhiều sp trao đối chất làm ngộ độc tế bào

c. Mật độ tế bào quá cao, môi trường thiếu oxy

d. Tất cả các nguyên nhân trên

48.Lớp nấm bất toàn (Fungi imperfect) có đặc tính chung là:

a. Thiếu cơ quan sinh sản

b. Thiếu cơ quan hấp thụ dưỡng chất

c. Không tìm thấy giai đoạn ss hữu tính

d. Thiếu giai đoạn ss vô tính

49.Sự phân chia VSV thành 2 nhóm Protophe và Auxotrophe căn cứ vào:
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

a. Nhu cầu cung cấp nhân tố tăng trưởng

b. Nhu cầu dinh dưỡng Carbon

c. Khả năng chịu nhiệt

d. Nguồn tạo năng lượng

50.Thành phần chủ yếu có ở thành tế bào G và G’ là:

a. Peptidoglycan c. Acid techoic

b. Lipoprotein d. Lipopolisaccarid (LPS)

51.Chức năng của tế bào vi khuẩn là:

a. Giúp tb VK tránh hiện tượng thức bào

b. Giúp hấp thu và thải các chất một cách chọn lọc

c. Nhiệm vụ trong hình thành vách ngăn khi tb phân chia

d. Nhiệm vụ bào vệ và nâng đỡ tế bào

52.Nấm men sinh sản hữu tính theo kiểu

a. Sinh bào tử bắn c. Sinh bào tử túi

b. Sinh bào tử dính d. Sinh bào tử tiếp hợp

53.Tế bào Vk hoàn toàn ko có cấu tử nào sau đây

a. Bộ golgi, ty thể, hệ thống võng c. Ty thể, không bảo, trung thể


nội chất
d. Ty thể, giáp mạc, thể hạt dự trữ
b. Hệ thống võng nội chất, ty thể,
ribosome

54.VSV trong giai đoạn tăng trưỡng lũy thừa có:

a. Tốc độ tăng trưởng cực đại c. Tăng trưởng theo cấp số nhân

b. Tốc độ tăng trưởng ko thay đổi d. Tất cả đều đúng

55.Hô hấp hiếu khí là chuỗi phản ứng oxyd hóa khử phức tạp có liên quan

a. Quá trình glycolyse


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

b. Chu trình acid tricarboxylic (ATC)

c. Chuỗi vận chuyển điện tử

d. Tất cả các quá trình trên

56.Bản chất của quá trình hô hấp hiếu khí của VSV là sự di chuyển e+- và hydro đến
chất nhân cuối cùng là”

a. Chất vô cơ c. Chất hữu cơ

b. Oxy không khí d. Nước

57.Bào tử chống chịu được nhiệt độ cao và sự khô hạn của môi trường là nhờ:

a. Nước trong bào tử ở trạng thái liên kết

b. Enzim ở trạng thái bất hoạt, có sự hiện diện acid dipicolinic

c. Có nhiều lớp màng bảo vệ

d. Tất cả các yếu tố trên

58.Interferon là một đoạn protein được tổng hợp bởi

a. Virus, khi chúng xâm nhập vào cơ thể kí chủ

b. Cơ thể kí chủ, khi có virus xâm nhập vào

c. Cơ thể kí chủ, khi có VK xâm nhập vào

d. Virus, khi chúng phá vỡ tế bào

59.Phân biệt VK G+ và G- là dựa vào sự khác biệt của:

a. Màng tb c. Thành tb

b. Lớp giác mạc (nang) d. Tất cả đều đúng

60.Các cấu trúc sau đây là không bắt buộc hiện hiện ở tất cả các VK:

a. Ribosome – không bào – capsule – tiêm mao – plasmid

b. Màng tb – capsule – bào tử -mesosome – không bào

c. Capsule – bào tử - ribosome – thành tb – plasmid


Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy

d. Pilli – bào tử - capsule – tiêm mao – plasmid

PHẦN 2: Trả lời câu hỏi (4đ)

1. Vẽ chu trình tuần hoàn Carbon dưới tác dụng VSV

2. So sánh sự khác nhau giửa ngoại độc tố và nội độc tố ở vi khuẩn

GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI

Vương Thị Việt Hoa

==========================================by N.T. Bình=======

You might also like