Professional Documents
Culture Documents
Thí sinh đọc kỹ câu hỏi và đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất trong bảng trả lời.
Không được ghi bất kì điều gì vào đề thi này.
=========================DH12TY===============================
Name: ……………………….
MSSV:………………………
===============================================================
a. Bào tử kín, bào tử noãn c. Bào tử túi, bào tử đính, bào tử
đảm
b. Bào tử túi, bào tử noãn
d. Bào tử túi, bào tử đính
2. Các hình thức sinh sản hữu tính của nấm mốc là
a. Bào tử đảm, bào tử noãn, bào tử c. Bào tử kín, bào tử tiếp hợp
tiếp hợp
d. Bào tử tiếp hợp, bào tử đính, bào
b. Bào tử kín, bào tử tiếp hợp tử noãn
a. Bất kì điểm nào trên tế bào chủ c. Tính bám đặc hiệu của virus
4. Virus thực hiện sự sinh sản trong tb chủ, giai đoạn nào phức tạp nhất
a. Hấp thụ lên bề mặt tế bào c. Lắp ráp các thành phần
b. Tổng hợp các thành phần d. Giải phóng virus khỏi tế bào
a. Virus ss theo kiểu gián đoạn b. Virus ss theo kiểu phân đoạn
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy
c. Virus ss theo kiểu trực phân d. Virus ss theo kiểu tổng hợp riêng
lẻ các thành phần, sau đó lắp ghép
lại
a. Không tác dụng đặc hiệu đối với c. Có tác dụng đặc hiệu với loài
virus
d. A+c đúng
b. Không tác dụng đặc hiệu với
loài
a. Bản chất của DNA, RNA c. Có hay không vỏ ngoài
b. Cấu tạo đối xứng, xoắn hoặc hỗn d. Cá a,b,c đều đúng
hợp
9.Quá trình phân giải hydrat carbone ở VSV tạo ra năng lượng ATP nhiều nhất ở
12.Các dạng hydroxyl sắt được tạo ra thường tích lũy ở cơ quan nào của VK sắt
a. Tự dưỡng hóa năng ko bắt buộc c. Tự dưỡng hóa năng bắt buộc
a. Số lượng Tb giảm đi trong Phage c. Trong phage cấp số, VSV sẽ phát
tử vong triển và phân chia cực đại
b. Mỗi loại VSV sẽ có 1 mật độ tối d. Trong Phage ổn định, VSV
đa khác nhau ngừng phân chia và chỉ còn là
những hoạt động biến dưỡng
a. Biến đổi có hại của mt c. Tích tụ các chất độc trong mt
16.Các tb VSV đồng nhất về những tính chất hóa lỳ học trong
a. Thiếu tất cả các cấu tử quan trọng c. Thành phần hóa học chỉ gồm
nhận chức năng biến dưỡng protein và nucleic
a. Quá trình hô hấp kỵ khí c. Quá trình khử SO4 thành H2S
19.Các nấm sau đây sinh sản vô tính theo kiểu tạo bào tử đính (conidiospore)
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy
a. Xảy ra quá trình hô hấp của tb c. Xảy ra các chất biến dưỡng
22.Đặc điểm nhân lên của nhóm Retrovirus (tiêu biểu là HIV) là:
23.Thế giới SV gồm 5 giới, trong đó giới Monera (prokaryote) bao gồm:
b. Lipid d. Glucid
a. Bào tử có sức đề kháng cao đối với các tác nhân hóa học, vật lỳ]
b. Dưới tác động của hóa chất, hay bức xạ cùng một nồng độ , cùng 1 thời gian tác
động có thể tiêu diệt được bào tử]
c. Phức hợp Acid dipicolinic – calcium có thể ổn định thành phần acid nucleic của
bào tử
d. Nước trong bào tử ở trạng thái lien kết nên không có khả năng biên tính Protein
khi tăng nhiệt độ của môi trường
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy
a. Đơn bào, có nhân phân hóa, có cấu tạo như sợi nấm
b. Đơn bào, nhân chưa phân hóa, cấu tạo như sợi nấm
d. Đa bào, nhân chưa phân hóa, cấu tạo như sợi nấm
a. Dài hay ngắn tùy vào loài vsv và c. Vsv trong phase này dung để
bản chất môi trường nghiên cứu tính chất sinh lý, sính
hóa
b. Có sự cân bằng về số lượng tb
sinh ra và chết đi d. Tất cả đều đúng
c. Nitrat trong tự nhiên được VSV sử dụng làm chất nhân điện tử trong quá trình oxy
hóa cơ chất dinh dưỡng
a. Các capsomer kết hợp lại theo qui c. Không tham gia vào các quá trình
tắc đối xứng nhân lên của virus
a. Liên quan sự thành lập tế bào khi c. Là nơi NSt của VK bám vào
phân chia
d. Tất cả đều đúng
b. Có chức năng tương tự như ty thể
35.Môi trường giàu dinh dưỡng, cần thiết đề phục hồi sự sống và sinh trưởng của nhiều
loài sinh vật gọi là:
b. Eucaryote d. Monera
c. Quá trình hô hấp hiếu khí d. Hô hấp hiếu khí ko hoàn toàn
a. Con đường tạo năng lượng cao c. Cắt đôi phân tử glucose thành 2
nhất trong điều kiên kỵ khí phân tử acid pyruvic
b. Chất tham gia vào quá trình biến dưỡng trong tế bào
a. Hình thức đổi mới tế bào c. Hình thức sinh sản tế bào
45.Nhân tố tăng trưởng (growth factor) đối với VSV là các chất hữu cơ:
c. Cần cho sự tăng trường của VSV với nồng độ thấp, VSV không thể tự tổng hợp
được
47.Biểu đồ tăng trường của VSV trong hệ nuôi cấy kín có thời gian suy tàn là do:
b. Môi trường tích lũy nhiều sp trao đối chất làm ngộ độc tế bào
48.Lớp nấm bất toàn (Fungi imperfect) có đặc tính chung là:
49.Sự phân chia VSV thành 2 nhóm Protophe và Auxotrophe căn cứ vào:
Đề thi vi sinh đại cương – Bản đánh máy
b. Giúp hấp thu và thải các chất một cách chọn lọc
a. Tốc độ tăng trưởng cực đại c. Tăng trưởng theo cấp số nhân
55.Hô hấp hiếu khí là chuỗi phản ứng oxyd hóa khử phức tạp có liên quan
56.Bản chất của quá trình hô hấp hiếu khí của VSV là sự di chuyển e+- và hydro đến
chất nhân cuối cùng là”
57.Bào tử chống chịu được nhiệt độ cao và sự khô hạn của môi trường là nhờ:
a. Màng tb c. Thành tb
60.Các cấu trúc sau đây là không bắt buộc hiện hiện ở tất cả các VK: