You are on page 1of 228

Chương 1.

TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ

TRẦN THỊ LAN NHUNG

KHOA THƯƠNG MẠI,


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
NỘI DUNG

1.1 Kinh doanh quốc tế

1.2
Môi trường kinh doanh quốc tế

1.3
Xu hướng toàn cầu hóa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 2


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.1. Khái niệm


 “Kinh doanh là những hành vi có liên quan đến sản xuất, mua
bán hàng hoá hoặc dịch vụ.”(Collins 2001)
 “Kinh doanh là tổ chức việc sản xuất, buôn bán, dịch vụ
nhằm mục đích sinh lời.” (Từ điển Tiếng Việt, Hoàng Phê)
 “Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục
tiêu sinh lợi” (Luật doanh nghiệp Việt Nam 2005)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 3


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.1. Khái niệm


 “Kinh doanh quốc tế bao gồm các trao đổi được đặt ra và
tiến hành vượt qua biên giới quốc gia để thỏa mãn các đối
tượng là cá nhân và các tổ chức” (Czinkota)
 “Kinh doanh quốc tế là tất cả những giao dịch kinh doanh –
cả tư nhân và chính phủ - có liên quan đến từ hai quốc gia trở
lên” (J.Daniel)
 Kinh doanh quốc tế bao gồm các hoạt động vượt ra biên giới
của một quốc gia (Donald A.Ball)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 4


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.1. Khái niệm


 “Kinh doanh quốc tế là việc một doanh nghiệp tiến hành một
hoạt động thương mại hay đầu tư quốc tế. Thương mại quốc
tế xuất hiện khi một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hoá hoặc
dịch vụ cho người tiêu dùng ở một quốc gia khác, còn đầu tư
quốc tế là việc doanh nghiệp đầu tư nguồn lực vào các hoạt
động kinh doanh bên ngoài nước mình”. (Charles W. L. Hill).

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 5


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.1. Khái niệm

 “Kinh doanh quốc tế là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường quốc tế nhằm
mục đích sinh lợi”.

 Kinh doanh quốc tế là toàn bộ các hoạt động giao dịch, kinh
doanh được thực hiện giữa các quốc gia, nhằm thỏa mãn các
mục tiêu kinh doanh của các doanh nghiệp, cá nhân và các tổ
chức kinh tế.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 6


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.1. Khái niệm


 Hoạt động kinh doanh quốc tế liên quan đến sự dịch chuyển
hàng hóa, dịch vụ, vốn, lao động, chuyển giao công nghệ, và
quản lý qua biên giới các quốc gia.

 Bao trùm các lĩnh vực: thương mại hàng hóa, thương mại dịch
vụ và đầu tư nước ngoài.

 Tất cả các doanh nghiệp, bất kể qui mô, thành phần,… đều có
thể tham gia.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 7


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.2. Mục tiêu


 Mục tiêu hoạt động kinh doanh quốc tế

 Mở rộng phạm vi thị trường kinh doanh: Chiếm lĩnh các thị trường có
quy mô lớn và đang tăng trưởng trên thế giới

 Tìm kiếm các nguồn lực nước ngoài: Sử dụng các yếu tố sản xuất có
giá rẻ; Tiết giảm chi phí và tiếp cận thị trường

 Mở rộng và đa dạng hóa hoạt động kinh doanh: Phân tán rủi ro

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 8


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.3. Lĩnh vực


 Các lĩnh vực kinh doanh quốc tế

 Thương mại hàng hóa hữu hình

 Thương mại hàng hóa dịch vụ

 Đầu tư trực tiếp nước ngoài

 Đầu tư tài chính quốc tế

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 9


1.1. Kinh doanh quốc tế

1.1.4. Đặc điểm


 KDQT bị ảnh hưởng và tác động bởi các tiêu chí, các biến
số có tính quốc tế như luật pháp, văn hóa, kinh tế, thị
trường ngoại hối, ...

 Hoạt động trong môi trường đầy biến động, luật chơi đôi
khi rất khác hoặc có thể đối lập với nhau khi so sánh với
kinh doanh nội địa.

 Nguyên tắc chủ đạo đối với một doanh nghiệp khi tham
gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế phải luôn có các tiếp
cận toàn cầu.
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 10
1.1. Kinh doanh quốc tế

 Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

 Kể từ năm 1950 thương mại quốc tế tăng trưởng nhanh hơn


giá trị tổng sản lượng của thế giới.

 Tổng giá trị thương mại hàng hóa năm 2004 tăng gấp 26 lần
năm 1970

 Xuất khẩu hàng hóa thế giới tăng trưởng 6% hàng năm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 11


1.1. Kinh doanh quốc tế

 Tăng trưởng giá trị thương mại quốc tế và GDP, 2005-


2014

http://www.wto.org/english/news_e/pres13_e/pr688_e.htm
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 12
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 13
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 14
1.2. Môi trường kinh doanh quốc tế

 Môi trường kinh doanh quốc tế là môi trường kinh doanh ở


nhiều quốc gia khác nhau.
 Có đặc điểm khác biệt so với môi trường trong nước của
doanh nghiệp
 Có ảnh hưởng quan trọng tới các quyết định của doanh nghiệp
về sử dụng nguồn lực và nhân lực

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 15


1.2. Môi trường kinh doanh quốc tế

 Là tổng hòa các môi trường quốc gia của các nước, trong
đó môi trường quốc gia gồm: môi trường chính trị, pháp
luật, môi trường kinh tế, môi trường văn hóa.

 Môi trường kinh doanh của quốc gia cũng chịu ảnh
hưởng của môi trường thương mại và đầu tư toàn cầu với
xu hướng chủ đạo là quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế
thế giới.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 16


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

 Toàn cầu hóa (globalization) là khái niệm dùng để miêu tả


các thay đổi trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới, tạo ra
bởi mối liên kết và trao đổi ngày càng tăng giữa các quốc gia,
các tổ chức hay các cá nhân ở góc độ văn hoá, kinh tế, v.v.
trên quy mô toàn cầu.
(http://en.wikipedia.org/wiki/Globalization)
 Trong kinh tế, toàn cầu hóa nhằm miêu tả quá trình giảm bớt
và xóa bỏ các rào cản giữa các quốc gia nhằm tạo điều kiện
cho việc luân chuyển hàng hóa, nguồn vốn, dịch vụ và lao
động.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 17


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

Khái niệm:
 Theo nghĩa rộng, toàn cầu hóa là một hiện tượng,
quá trình, xu thế liên kết trong quan hệ quốc tế
làm tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về nhiều mặt của
đời sống xã hội giữa các quốc gia.

 Theo nghĩa hẹp, toàn cầu hóa là quá trình hình


thành thị trường toàn cầu làm tăng sự tương tác
và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế quốc
gia.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 18


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

Nội dung:
Nếu tiếp cận theo góc nhìn và quan sát chung, thì
toàn cầu hóa thể hiện qua ba khía cạnh:
 Sự gia tăng ngày càng mạnh mẽ của các luồng giao
lưu quốc tế về hàng hóa, dịch vụ và các yếu tố sản
xuất như vốn, công nghệ, nhân công...
 Sự hình thành và phát triển các thị trường thống
nhất trên phạm vi khu vực và toàn cầu.
 Sự gia tăng số lượng, quy mô và vai trò ảnh
hưởng của các công ty xuyên quốc gia với nền kinh
tế thế giới.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 19


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

Nếu tiếp cận theo góc độ là hoạt động kinh doanh quốc tế của
doanh nghiệp, toàn cầu hóa được hình thành từ:
 Toàn cầu hóa thị trường
 Toàn cầu hóa quá trình sản xuất

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 20


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

 Toàn cầu hóa thị trường


Toàn cầu hóa thị trường nhằm chỉ tiến trình liên tục hội nhập
và sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế, nhằm tạo nên
một thị trường toàn cầu.
 Theo nghĩa hẹp, toàn cầu hóa thị trường chỉ ra sự ra đời của
một thị trường toàn cầu, với những mặt hàng tiêu chuẩn hóa
và những công ty quy mô toàn cầu để phục vụ thị trường này.

 Theo nghĩa rộng, toàn cầu hóa thị trường nhằm chỉ ra quá
trình liên kết giữa các nền kinh tế quốc gia và sự lệ thuộc
ngày càng tăng giữa những người mua, người sản xuất nhà
cung cấp và chính phủ tại các quốc gia trên toàn thế giới.
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 21
1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

 Toàn cầu hóa sản xuất


 Toàn cầu hóa về sản xuất nhằm tìm kiếm những sản phẩm,
dịch vụ, hoặc là những yếu tố sản xuất giá rẻ, chất lượng cao
nhằm giảm chi phi phí sản xuất và nâng cao chất lượng sản
phẩm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 22


1.3. Xu hướng toàn cầu hóa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 23


 Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa

 Triển vọng phát triển của toàn cầu hóa

 Tác động của toàn cầu hóa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 24


Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:
 Việc dỡ bỏ các rào cản trong hoạt động thương
mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ và sở hữu trí tuệ
giữa các nước và lãnh thổ trên phạm vi khu vực và
toàn cầu.
 Hình thành và tăng cường các quy định, nguyên
tắc, luật lệ chung với cơ chế tổ chức và quản lý
theo hướng tự do hóa.
 Sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 25


Triển vọng phát triển của toàn cầu hóa
 Một thế giới trong đó các thị trường hàng hóa,
dịch vụ và các tư liệu sản xuất được liên kết với
nhau một cách hoàn hảo, những rào cản đối với các
luồng lưu chuyển của hàng hóa, dịch vụ,... sẽ
không tồn tại.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 26


Ba nhân tố thúc đẩy toàn cầu hóa:
 Cách mạng khoa học công nghệ

 Tính quốc tế hóa của các hoạt động sản xuất -


kinh doanh
 Sự ra đời và phát triển của kinh tế tri thức ở
các nước công nghệ phát triển và các nước công
nghiệp mới.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 27


Ba nhân tố cản trở, hạn chế toàn cầu hóa:
 Mâu thuẫn và xung đột lợi ích

 Khủng hoảng kinh tế ở các nước lớn hay các trung


tâm kinh tế và khu vực quan trọng trên thế giới.
 Những bất ổn về chính trị, tôn giáo, sắc tộc, văn
hóa, nhân quyền... tiếp tục gia tăng ở nhiều nước
và khu vực trên thế giới.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 28


Đánh giá tác động của toàn cầu hóa sẽ rất khác
nhau giữa các nước, nhóm nước, các nhóm xã hội
trong một nước tùy thuộc vào nhận thức, lợi ích
hay tổn thất của họ trong quá trình này. Có 3
quan điểm đánh giá:
 Quan điểm ủng hộ toàn cầu hóa
 Quan điểm chống lại toàn cầu hóa
 Quan điểm trung dung

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 29


1.6. Câu hỏi và thảo luận

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 30


Chương 2.
SỰ KHÁC BIỆT TRONG MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH GIỮA CÁC QUỐC GIA
 Tình huống mở đầu
 Mục tiêu của chương
 Khác biệt về chính trị, pháp lý
 Khác biệt về kinh tế, thương mại
 Khác biệt về văn hóa
 Câu hỏi và thảo luận
 Tình huống kết thúc

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 32


2.1. Tình huống mở đầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 33


2.2. Mục tiêu của chương

Chương này, giúp sinh viên hiểu:


 Hiểu và phân biệt được những khác biệt về môi trường
kinh doanh quốc tế.
 Vai trò và nội dung của việc phân tích môi trường kinh
doanh quốc tế.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 34


2.2. Khái quát về môi trường kinh doanh quốc tế

Khái niệm
 Môi trường kinh doanh: là những yếu tố bên ngoài có
ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Bao gồm:
 Môi trường kinh doanh quốc gia: môi trường chính trị,
pháp luật, môi trường kinh tế, môi trường văn hóa
 Môi trường kinh doanh quốc tế: là tổng thể các môi
trường thành phần như môi trường pháp luật, chính trị,
kinh tế, văn hóa, cạnh tranh, tài chính …

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 35


2.2. Khái quát về môi trường kinh doanh quốc tế

Khái niệm
 Do khác nhau về điều kiện địa lý, trình độ phát triển kinh
tế, văn hóa, trình độ nhận thức, tập quán,… nên mỗi quốc
gia tồn tại môi trường kinh doanh không giống nhau.

 Doanh nghiệp phải am hiểu và thích ứng với môi trường


kinh doanh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 36


2.3. Khác biệt về chính trị, pháp lý
2.3.1. Khái niệm:
 Hệ thống chính trị là hệ thống chính quyền của một
quốc gia, là tập hợp các tổ chức chính thức tạo nên
chính phủ. Gồm: các cơ quan pháp luật, các đảng phái
chính trị, các nhóm vận động hành lang, các đoàn thể,
các cơ quan lập pháp, hành pháp...

 Hệ thống pháp lý là hệ thống diễn giải và thực thi


luật pháp. Gồm các tổ chức, luật lệ và các thủ tục
nhằm đảm bảo trật tự và giải quyết mâu thuẫn trong
hoạt động thương mại, bảo vệ tài sản và nghĩa vụ
thuế.
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 37
 Hệ thống chính trị Hệ thống pháp luật
 Chính phủ  Luật lệ, qui định
 Các đảng phái nhằm đảm bảo trật
 Cơ quan lập pháp tự và giải quyết
 Cơ quan hành pháp tranh chấp trong
 Các đoàn thể thương mại, bảo vệ
 Các liên minh tài sản, thực hiện
thương mại. hệ thống thuế,...
 ...

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 38


2.3.2. Mô hình hệ thống chính trị

Chủ nghĩa tập thể và chủ nghĩa cá nhân:


 Chủ nghĩa tập thể: Coi trọng các mục tiêu tập
thể hơn các mục tiêu cá nhân.

 Chủ nghĩa cá nhân: nhấn mạnh mỗi cá nhân phải


được tự do trong việc theo đuổi chính kiến về
kinh tế và chính trị của mình

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 39


 Chế độ chuyên chế: Hệ thống chính trị trong đó một
cá nhân, nhóm, hay đảng chính trị duy nhất cầm
quyền, nắm giữ tất cả các quyền lực chính trị

 Chế độ dân chủ: Hệ thống chính trị trong đó Chính


phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các
đại diện họ bầu ra

 Chế độ xã hội chủ nghĩaChủ nghĩa xã hội: quyền sở


hữu và kiểm soát các tư liệu sản xuất – vốn, đất
đai phải do toàn cộng đồng nắm giữ và quản lý để
phục vụ tất cả mọi người
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 40
2.3.3. Các hệ thống kinh tế

 Nền kinh tế chỉ huy


 Nền kinh tế thị trường
 Nền kinh tế hỗn hợp

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 41


2.3.3. Các hệ thống kinh tế

Kinh tế chỉ huy


 Chính phủ quyết định: sản xuất cái gì? Sản xuất
cho ai? Sản xuất như thế nào?

 Chính phủ sẽ xác định các nguồn lực vì“lợi ích


xã hội”

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 42


2.4. Các hệ thống kinh tế

Kinh tế thị trường


 Quy luật thị trường, quy luật cung cầu, quy luật
cạnh tranh, giá cả quyết định sản xuất cái gì? Sản
xuất cho ai? Sản xuất như thế nào?

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 43


2.4. Các hệ thống kinh tế

Kinh tế hỗn hợp


 Kết hợp tác động của Chính phủ và cơ chế thị
trường trong việc sản xuất và phân phối hàng hóa,
dịch vụ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 44


2.5. Các hệ thống luật pháp

 Cung cấp một khung pháp chế, gồm các quy định và
quy tắc chỉ thị, cho phép hoặc hạn chế các mối
quan hệ cụ thể giữa con người và các tổ chức,
đưa ra các hình pháp cho những hành vi vi phạm
các quy định và quy tắc trên.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 45


 Thường luật (tiền lệ pháp), Luật Anh Mỹ

 Dân luật (luật dân sự), Luật Châu Âu lục địa

 Giáo luật (luật tôn giáo)

 Ngoài ra khi vận dụng ở từng nước khác nhau có


thể có: Luật xã hội chủ nghĩa và Luật hỗn hợp

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 46


 Một số nội dung cần quan tâm:
 Quyền sở hữu: quyền được sử dụng và hưởng lợi tức trên
tài sản mà mình sở hữu

 Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (bằng phát minh sáng chế, bản
quyền, thương hiệu sản phẩm…)

 Sản phẩm an toàn và trách nhiệm với sản phẩm: chi phí,
đạo đức kinh doanh

 Luật hợp đồng, thương mại, thành lập DN,…

 Luật quốc tế
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 47
2.6. Các loại rủi ro quốc gia

 Rủi ro xuất phát từ chế độ chính trị


 Sự chiếm hữu tài sản doanh nghiệp của chính
phủ các nước.

 Cấm vận và trừng phạt thương mại

 Tẩy chay kinh tế

 Chiến tranh, đảo chính, cách mạng

 Nạn khủng bố

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 48


 Rủi ro xuất pháp từ hệ thống pháp luật
 Rủi ro nảy sinh từ môi trường pháp lý ở nước
sở tại.
Pháp luật đầu tư nước ngoài
Kiểm soát cơ cấu tổ chức và hoạt động
Quy định về Marketing và phân phối
Quy định về chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
Quy định bảo vệ môi trường
Pháp luật hợp động
Pháp luật về internet và thương mại điện tử

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 49


 Rủi ro từ môi trường pháp lý ở nước chủ
nhà
Đặc quyền ngoại giao

Đạo luật chống tham nhũng ở nước ngoài

Các nguyên tắc chống tẩy chay trong thương


mại

Các nguyên tắc báo cáo và kế toán

Tính minh bạch trong báo cáo tài chính

Các tiêu chuẩn đạo đức và việc thực hiện


chúng trong kinh doanh
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 50
Quản lý rủi ro quốc gia

 Tích cực rà soát môi trường kinh doanh

 Đặt các tiêu chuẩn đạo đức làm tôn chỉ trong kinh
doanh

 Liên kết với bạn hàng có uy tín

 Bảo vệ thông qua Hợp đồng hợp pháp

 Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 51


2.8. MÔI TRƯỜNG KINH TẾ

Tầm quan trọng của việc nghiên cứu môi trường kinh
tế
 Để đánh giá một cách đúng đắn mức độ thu hút
kinh doanh nước ngoài của một quốc gia để đưa
ra quyết định kinh doanh tại quốc gia đó phụ
thuộc nhiều vào khả năng của nhà quản lý trong
việc nhận biết được bản chất của một nền kinh
tế và triển vọng kinh doanh tại đó.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 52


Phân tích môi trường kinh tế
 Việc phân tích môi trường kinh tế chi phối quyết
định lựa chọn quốc gia kinh doanh của nhà đầu tư.

 Chưa có tổ chức nào đánh giá toàn bộ môi trường


kinh doanh của các nước.

 Việc đánh giá môi trường kinh tế tùy thuộc vào


từng trường hợp cụ thể của mỗi nhà đầu tư.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 53


 Có 2 trở ngại chính:
 Khó có thể đưa ra tập hợp những chỉ số kinh
tế chung để đánh giá chính xác nền kinh tế
hay dự đoán tiềm năng của một quốc gia.

 Khó xác định được mối quan hệ giữa các chỉ


số này với những yếu tố khác

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 54


Các chỉ số đánh giá môi trường kinh tế
 Tổng thu nhập quốc gia (GNI):
 Là thu nhập tạo bởi tất cả các hoạt động sản
xuất trong nước và quốc tế của các công ty một
quốc gia.
 GNI là tổng của GDP và thu nhập từ xuất nhập
khẩu, các họat động quốc tế của các công ty
trong quốc gia.
 Nếu các yếu tố khác là như nhau, các công ty có
xu hướng đầu tư vào các quốc gia có GNI/đầu
người cao; tốc độ tăng trưởng GNI/đầu người;
sức mua tương đương.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 55


 Chỉ số đo lường "GDP Xanh":
 Nhằm đo lường kết quả của nền kinh tế dựa trên
phát triển bền vững. Việc đánh giá các hoạt
động thị trường mà không tính đến các chi phí
xã hội và sinh thái liên quan sẽ dẫn đễn hiểu
lầm về hiệu quả kinh tế.
 Các chỉ số đang được sử dụng để điều chỉnh GDP:
 Tổng sản phẩm ròng xanh quốc gia (GNP)
 Chỉ số tiến bộ thực tế
 Tổng hạnh phúc quốc gia
 Chỉ số hạnh phúc hành tinh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 56


 Chỉ số phát triển con người (HDI) của LHQ: đo
lường thành tựu trung bình của một nước ở 3
phương diện:
 Tuổi thọ trung bình
 Kiến thức, giáo dục
 Mức sống

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 57


 Một số chỉ tiêu khác của LHQ
 Chỉ số phát triển giới
 Chỉ số bình đẳng giới
 Chỉ số nghèo đói

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 58


 Các chỉ số kinh tế khác
 Lạm phát
 Thất nghiệp
 Nợ quốc gia
 Phân phối thu nhập
 Đói nghèo
 Chi phí lao động
 Năng suất lao động
 Cán cân thanh toán

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 59


 Các yếu tố phân tích kinh tế tổng hợp
 Các hình thức hệ thống kinh tế:

 Tự do kinh tế và chuyển dịch thị trường

 Chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường.

Trần Thị Lan Nhung Khoaquốc


Kinh doanh Thương
tế 1 mại December 4, 2023 60
Câu hỏi thảo luận

 Nếu bạn là CEO của một công ty đang thực hiện một khoảng
đầu tư 100 triệu USD vào thị trường Thái Lan hay Việt Nam.
Cả hai dự án đều là đầu tư dài hạn, sự lựa chọn của bạn được
quyết định dựa vào rủi ro của dự án. Đánh giá rủi ro trong
kinh doanh, dự án nào sẽ được ưa thích hơn? Vì sao?

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 61


Câu hỏi thảo luận

1999
2011:500
2003:
1/2006: 62.000 usd

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 62


2.9. Môi trường văn hóa

Sự cần thiết phải nghiên cứu văn hóa trong kinh


doanh quốc tế
 Trong kinh doanh quốc tế, các doanh nghiệp phải
làm việc trong những môi trường văn hóa khác
nhau.

 Rủi ro văn hóa là những tình huống hay sự kiện


sai lệch về văn hóa có thể gây nên hiểu nhầm trong
quan hệ giữa các đối tác từ nhiều nền văn hóa
khác nhau.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 63


2.8. Môi trường văn hóa

Khái niệm
 “Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống,
loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ,
chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật, những công cụ cho sinh hoạt hàng
ngày về ăn, mặc, ở và các phương thức sử dụng.
Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn
hóa” (Hồ Chí Minh)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 64


2.8. Môi trường văn hóa

Khái niệm
 “Văn hóa là cái còn lại khi người ta đã quên đi tất cả,
là cái vẫn thiếu khi người ta đã đọc tất cả” (Edourd
Herriot)

 Văn hóa là sự lập trình tập thể của mọi người trong
một môi trường (Hosftede)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 65


Khái niệm:
 Văn hóa là những khuôn mẫu có tính chất định
hướng được học hỏi, chia sẻ và có giá trị lâu bền
trong xã hội.

 Con người biểu hiện nền văn hóa của mình thông
qua các giá trị, quan niệm, thái độ, hành vi và
các biểu tượng

 Văn hóa ảnh hưởng đến mọi hành vi, suy nghĩ của
con người trong cuộc sống và kinh doanh.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 66


 Văn hóa tác động đến các trao đổi giữa các cá
nhân với nhau cũng như việc vận hành các chuỗi
giá trị như việc thiết kế sản phẩm và dịch vụ,
marketing và bán hàng.

 Sự khác biệt về văn hóa cần được tìm hiểu và tôn


trọng

 Các nhà quản lý phải thường xuyên đối mặt với rủi
ro văn hóa trong kinh doanh.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 67


Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế
 Phát triển sản phẩm
 Giao tiếp và trao đổi với đối tác
 Xem xét và lựa chọn nhà cung cấp, đối tác
 Đàm phán và thiết kế hợp đồng
 Giao tiếp với khách hàng
 Chuẩn bị các cuộc triễn lãm và hội chợ thương mại
 Chuẩn bị cho hoạt động quảng cáo và xúc tiến
thương mại

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 68


Ngoài ra, văn hóa còn ảnh hưởng đến:
 Làm việc nhóm

 Chế độ tuyển dụng nhân viên

 Hệ thống lương thưởng

 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp

 Phong cách lãnh đạo

Trần Thị Lan Nhung Khoaquốc


Kinh doanh Thương
tế 1 mại December 4, 2023 69
2.8. Môi trường văn hóa

Những thành phần quan trọng của văn hóa


 Ngôn ngữ
 Tôn giáo
 Giá trị và thái độ
 Phong tục và cách ứng xử
 Thẩm mỹ
 Giáo dục

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 70


2.8. Môi trường văn hóa

Các khía cạnh văn hóa


 Khả năng dám chịu rủi ro (Uncertainty Avoidance,
UAI)
 Khía cạnh chủ nghĩa cá nhân ( Individualism, IDV)
 Khoảng cách quyền lực (Power Distance, PDI)
 Tính cứng rắn (Masculinity, MAS)
 Định hướng lâu dài (Long-term Orientation, LTO)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 71


2.2. Môi trường văn hóa

 Khoảng cách quyền lực


 Tầng nấc quyền lực được chấp nhận giữa cấp trên và cấp dưới
trong các tổ chức một cách không công bằng.

 Nền văn hóa có sự cách biệt quyền lực cao: con người tuân
thủ quyền lực vô điều kiện như ở các nước Latin và Châu Á.

 Những nước có khoảng cách quyền lực ở mức trung bình đến
thấp: coi trọng giá trị độc lập như Mỹ, Canada, Áo, Phần Lan.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 72


2.2. Môi trường văn hóa

 Khả năng dám chịu rủi ro


 Khả năng con người cảm thấy sợ hãi bởi những tình huống rủi
ro.

 Những nước có hướng lẫn tránh rủi ro cao thường phụ thuộc
nhiều vào những quy định và luật lệ để đảm bảo rằng con
người biết rõ họ phải làm gì.

 Quốc gia có hướng lẫn tránh rủi ro cao: Hy Lạp , Uruguay, Bồ


Đào Nha, Nhật, và Hàn Quốc.

 Những nước ít quan tâm đến vấn đề này Anh, Mỹ, Canada,
Singapore, và Thụy Điển.
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 73
2.2. Môi trường văn hóa

 Chủ nghĩa cá nhân


 Cấp độ hợp nhất giữa cá nhân với tập thể.

 Nhấn mạnh năng lực cá nhân và những thành tựu của họ (Mỹ,
Anh, Hà Lan, Canada)

 Đối nghịch với chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người
dựa vào nhóm để làm việc và trung thành với nhau
(Indonesia, Pakistan)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 74


2.2. Môi trường văn hóa

 Tính cứng rắn


 Sự phân bổ vai trò giữa các giới trong xã hội, là nền tảng của
các cách giải quyết công việc.

 Những nước có tính cứng rắn cao :Nhật, Úc, Venezuela,


Mexico.

 Những nước có tính cứng rắn thấp (hay có tính mềm mỏng
cao) là Na Uy, Thụy Điển, Đan Mạch và Hà Lan.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 75


2.2. Môi trường văn hóa

 Định hướng lâu dài


 Quốc gia có LTO cao thì chú ý đến sự tiết kiệm, kiên nhẫn,
bền bỉ, thích nghi với sự thay đổi, xem trọng đến kết quả lâu
dài hơn là kết quả hiện tại. Chấp nhận đầu tư để nhận được
kết quả trong thời gian dài.

 Họ cũng coi trọng "kết quả cuối cùng" (virtue) hơn là "sự
thật" (truth), họ thường lấy kết quả biện hộ cho phương tiện.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 76


Văn hóa và kinh doanh
 Văn hóa và khu vực dịch vụ

 Công nghệ, Internet và văn hóa

 Hiệu ứng của toàn cầu hóa lên văn hóa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 77


Nền văn hóa khác nhau ảnh hưởng lên cách thức
hoạt đông kinh doanh
Những ảnh hưởng cụ thể của đất nước
Hệ thống kinh tế; Phong tục và truyền thống của đất nước
Hệ thống luật pháp Tôn giáo, ngôn ngữ, giáo duc…
Trình độ kỹ thuật

Sự định hướng và các giá trị văn hóa

Ảnh hưởng

Thái độ đối với công việc, tiền bạc, thời gian, gia đình, sự thay
đổi, tính rủi ro và tính công bằng

Ảnh hưởng

Chức năng của các nhà quản trị kinh doanh quốc tế
Tổ chức và kiểm soát; Quản lý sự thay đổi kỹ thuật; Khích lệ; Đưa ra quyết định; Thỏa thuận

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 78


Một số chỉ dẫn để vượt qua những khác biệt về văn
hóa
 Nắm được những kiến thức chung nhất, liên quan
đến lĩnh vực kinh doanh tại nền văn hóa khác và
học ngôn ngữ của đối tác.

 Tránh những sai lệch về văn hóa

 Phát triển kỹ năng đa văn hóa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 79


Phân tích môi trường kinh doanh quốc tế và vận dụng vào tổ chức
các hoạt động kinh doanh quốc tế
 Môi trường kinh doanh mới, xa lạ sẽ tạo ra những khó khăn,
thách thức đối với hoạt động của công ty.
Môi trường kinh doanh quốc tế không cố định mà thường
xuyên thay đổi theo sự vận động của nền kinh tế thế giới
 Mục tiêu là phải tìm ra và xác định chính xác các nhân tố cơ
bản, xu hướng vận động và sự ảnh hưởng của các nhân tố
đến hoạt động kinh doanh quốc tế của công ty.
Việc phân tích kinh doanh phải đảm bảo các yếu tố cơ bản sau:
 Phải chỉ ra những cơ hội kinh doanh cho công ty trong việc
xâm nhập thị trường, kinh doanh sản phẩm, dịch vụ, đầu tư
 Phải tính đến những mối đe dọa, thách thức của môi trường
đối với công ty
 Phải nắm được khả năng nội tại của công ty

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 80


Phân tích vào môi trường kinh doanh quốc tế và vận dụng vào tổ
chức các hoạt động kinh doanh quốc tế
 Các doanh nghiệp phải am hiểu về môi trường kinh doanh và
đưa ra cách ứng xử thích hợp, nhằm đạt hiệu quả cao trong
kinh doanh.
 Môi trường kinh doanh quốc tế chi phối đến mục đích và kết
quả của doanh nghiệp.
 Để đạt được thành công khi tham gia vào môi trường kinh
doanh quốc tế, công ty phải luôn điều chỉnh các hoạt động của
mình cho phù hợp với các yêu cầu và cơ hội ở nước ngoài.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 81


Chương 3.
MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ
TOÀN CẦU
 Tình huống mở đầu
 Mục tiêu của chương
 Môi trường thương mại toàn cầu
 Môi trường đầu tư toàn cầu
 Câu hỏi và thảo luận
 Tình huống kết thúc

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 83


3.1. Tình huống mở đầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 84


3.2. Mục tiêu của chương

 Hiểu các lý thuyết và lợi ích của hoạt động


thương mại và đầu tư quốc tế

 Hiểu về quá trình hình thành và phát triển của


các hệ thống thương mại thế giới

 Hiểu và nhận biết được các cách thức, các công


cụ can thiệp vào hoạt động thương mại và đầu
tư của các Chính phủ
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 85
3.3. Môi trường thương mại toàn cầu

 Lợi ích và các lý thuyết về thương mại

 Sự can thiệp của Chính phủ đến hoạt động


thương mại quốc tế

 Sự phát triển của hệ thống thương mại thế giới

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 86


3.3.1.Lợi ích và các lý thuyết về thương mại

Lợi ích:
 Thương mại quốc tế mở ra cơ hội cho tất cả các
doanh nghiệp và người tiêu dùng.

 Lý thuyết thương mại đã giúp các quốc gia định hình


chính sách thương mại

 Khi các quốc gia đều đẩy mạnh thương mại quốc tế,
các mâu thuẫn về lợi ích bắt đầu xuất hiện ngày càng
nhiều.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 87


Các lý thuyết về thương mại
 Chủ nghĩa trọng thương
 Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
 Lý thuyết về lợi thế so sánh
 Lý thuyết Heckscher-Ohlin
 Lý thuyết về vòng đời sản phẩm
 Lý thuyết thương mại mới
 Lý thuyết về lợi thế cạnh tranh quốc gia

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 88


Trường phái trọng thương (Mercantilism)

 Xuất hiện vào giữa thế kỷ 16 ở Anh


 Vàng và bạc là tiền tệ  sự giàu có của một quốc gia
được đánh giá thông qua trữ lượng vàng và bạc của quốc
gia đó

 Các quốc gia muốn tăng sự thịnh vượng và quyền lực thì
phải duy trì thặng dư thương mại

 Nhà nước cần sử dụng các hình thức trợ cấp để thúc đẩy
xuất khẩu và sử dụng thuế quan và hạn mức để hạn chế
nhập khẩu
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 89
Trường phái trọng thương (Mercantilism)

 2 sai lầm của trường phái trọng thương


 Không có 1 quốc gia nào có thể duy trì thặng dư
thương mại vĩnh viễn (David Hume, 1752)

 Trường phái này cho rằng lợi ích thương mại của
1 nước là sự thiệt hại của các nước khác (zero-sum
game)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 90


Trường phái cổ điển

 Giả thiết:
 Có 2 SP và 2 quốc gia, chỉ có 1 yếu tố sản xuất là lao động.
 Lực lượng lao động ở mỗi nước là bằng nhau và cố định
 Lao động chỉ có thể di chuyển giữa các ngành trong 1 nước
 Trao đổi hàng hóa theo phương thức hàng đổi hàng
 Không có chi phí vận chuyển
 Có sự khác biệt về năng suất lao động giữa 2 quốc gia
 Hàm sản xuất ở 2 nước có suất sinh lợi không đổi theo quy

 Cạnh tranh hoàn hảo, không có sự can thiệp của nhà nước
 Sở thích và thị hiếu giống nhau và thuần nhất

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 91


Lợi thế tuyệt đối (Adam Smith, 1776)

 Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trên 1 sản phẩm nghĩa là nó
sản xuất ra sản phẩm đó một cách hiệu quả hơn các quốc gia
khác

 Các quốc gia nên chuyên môn hoá sản xuất những sản phẩm
mà mình có lợi thế tuyệt đối và trao đổi chúng với những sản
phẩm mà nước khác có lợi thế.

 Tất cả các nước đều đạt được lợi ích thương mại (postive –
sum game)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 92


Lợi thế tương đối/so sánh (David Ricardo, 1817)

 Khi nước A có lợi thế tuyệt đối ở cả 2 SP so với nước B


thì cả 2 nước vẫn đạt được lợi ích thương mại nếu như
nước A chuyên môn hóa vào việc sản xuất SP mà nó sản
xuất có hiệu quả hơn và trao đổi với SP mà nó sản xuất
kém hiệu quả hơn do nước B sản xuất.
 Các quốc gia đều có lợi khi tham gia thương mại quốc tế
 Nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu những mặt
hàng có lợi thế so sánh, nhập khẩu những mặt hàng
không có lợi thế so sánh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 93


 Lợi thế so sánh: Khả năng của một quốc gia sản xuất một loại
sản phẩm hiệu quả hơn sản xuất một loại sản phẩm khác

 Giải thích xu hướng thương mại quốc tế bằng sự khác biệt


trong năng suất lao động

 Đối tượng so sánh: ngành sản xuất khác trong nước

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 94


Hạn chế của trường phái cổ điển

 Mô hình đơn giản: 2 nước và 2 sản phẩm

 Không đề cập đến chi phí vận chuyển giữa các nước

 Không đề cập đến sự khác nhau về giá cả các nguồn lực


giữa các nước và tỷ giá hối đoái

 Giả định rằng các nguồn lực dịch chuyển một cách tự do
từ ngành này sang ngành khác trong một quốc gia

 Giả định hiệu suất không đổi theo quy mô

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 95


Hạn chế của trường phái cổ điển

 Lý thuyết giả định nguồn lực của mỗi nước là cố định và tự do


hoá thương mại không làm tăng hiệu quả sử dụng các nguồn
lực.

 Lý thuyết không đề cập đến ảnh hưởng của thương mại lên sự
phân phối thu nhập trong một quốc gia

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 96


Thuyết Heckscher – Ohlin (1919- 1933)

 Nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu những sản phẩm thâm
dụng yếu tố sản xuất quốc gia tương đối dư thừa và nhập khẩu sản
phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất quốc gia tương đối khan hiếm

 Sản phẩm thâm dụng lao động – sản phẩm cần nhiều đơn vị lao
động trên 1 đơn vị tư bản

 Sản phẩm thâm dụng tư bản - sản phẩm cần nhiều đơn vị tư bản
trên một đơn vị lao động

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 97


Thuyết Heckscher – Ohlin (1919- 1933)

 Quốc gia có nguồn lao động dồi dào nên chuyên môn hóa
sản xuất sản phẩm có tỷ trọng lao động cao, xuất khẩu hàng
hóa có tỷ trọng lao động cao đổi lại hàng hóa có tỷ trọng tư
bản cao

 Quốc gia có nguồn tư bản dồi dào nên chuyên môn hóa sản
xuất sản phẩm có tỷ trọng tư bản cao, xuất khẩu hàng hóa có
tỷ trọng tư bản cao đổi lại hàng hóa có tỷ trọng lao động cao

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 98


Thuyết Heckscher – Ohlin (1919- 1933)

 Giải thích xu hướng thương mại bằng sự khác biệt trong phân
bố các yếu tố sản xuất

 Nhấn mạnh lợi thế tương đối

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 99


Thuyết chu kỳ sống sản phẩm (Vernon)

 Cùng với mức độ tăng trưởng của sản phẩm, cả địa điểm
bán hàng và địa điểm sản xuất tối ưu đều thay đổi

 Có tác động đến xu hướng và luồng hàng hóa nhập khẩu

 Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế làm


giảm tính thuyết phục của học thuyết

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 100
Thuyết thương mại mới (Krugman)

 Xuất hiện vào thập niên 70

 Lý thuyết nhấn mạnh vào lợi thế do tăng quy mô do có thể tiết
giảm chi phí cố định trung bình trên 1 SP

 Đề cập đến vấn đề lợi ích tăng dần theo mức độ chuyên môn hóa
nhờ:
 Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of scale)

 Hiệu ứng học tập (learning effects)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 101
Thuyết thương mại mới (Krugman)

 Ứng dụng:
 Thường áp dụng cho những ngành công nghiệp: có
chi phí cố định cao, nhu cầu toàn cầu chỉ đủ chỗ cho
một vài đối thủ cạnh tranh

 Những doanh nghiệp gia nhập thị trường sớm và đạt


lợi tức tăng theo quy mô sẽ giành được “lợi thế của
người đi tiên phong”

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 102
Lợi thế cạnh tranh quốc gia – M.Porter

Lợi thế cạnh tranh bắt nguồn từ sự tương tác của các yếu tố trong
môi trường kinh doanh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 103
Lợi thế cạnh tranh quốc gia

4 yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
 Những điều kiện về tài nguyên

 Các yếu tố cơ bản: tài nguyên thiên nhiên, khí hậu, vị trí, địa

 Các yếu tố nâng cao: cơ sở hạ tầng thông tin, lao động có
trình độ, phương tiện nghiên cứu, hiểu biết công nghệ
 Những điều kiện về nhu cầu
 Bản chất tự nhiên và tinh tế nhu cầu thị trường trong nước

 Kích cỡ và mức phát triển nhu cầu tại một nước

 Quốc tế hóa nhu cầu nội địa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 104
Lợi thế cạnh tranh quốc gia

 Những ngành công nghiệp hỗ trợ có liên quan


 Ngành công nghiệp cạnh tranh quốc tế

 Ngành công nghiệp liên quan


 Chiến lược, cơ cấu và cạnh tranh của công ty
 Cách điều hành

 Tìm kiếm và đạt được mục tiêu

 Đối thủ cạnh tranh nội địa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 105
Lợi thế cạnh tranh quốc gia

2 yếu tố biến thiên bên ngoài


 Vai trò về cơ hội

 Phát minh mới; thay đổi chi phí đầu vào…

 Quyết định chính trị của Chính phủ các nước, chiến tranh..
 Vai trò Chính phủ
 Trợ cấp

 Chính sách giáo dục

 Thay đổi các quy định trong thị trường vốn


 Thành lập tiêu chuẩn sản phẩm địa phương

 Luật thuế, luật chống độc quyền


Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 106
Ý nghĩa của các học thuyết thương mai với kinh doanh quốc tế

 Địa điểm sản xuất: phân tán hoạt động sản xuất ra nhiều
địa điểm

 Doanh nghiệp tiên phong

 Chính sách thương mại

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 107
3.3.2. Sự can thiệp của Chính phủ đến hoạt động thương
mại quốc tế
Các căn cứ cho sự can thiệp
 Liên quan đến chính trị
 Bảo vệ việc làm và các ngành sản xuất trong
nước

 Bảo vệ an ninh quốc gia

 Trả đũa thương mại

 Bảo vệ người tiêu dùng

 Đẩy mạnh các mục tiêu trong chính sách đối


ngoại

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 108
 Liên quan đến kinh tế
 Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ

 Theo đuổi chính sách thương mại chiến


lược

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 109
Các công cụ Chính phủ dùng để điều chỉnh chính sách
thương mại
 Thuế quan

 Trợ cấp

 Hạn ngạch nhập khẩu

 Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER)

 Yêu cầu về hàm lượng nội địa

 Biện pháp hành chính

 Các chính sách chống bán phá giá

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 110
Thuế quan

 Thuế cố định trên một đơn vị sản phẩm hoặc là tỉ lệ phần


trăm trên giá trị sản phẩm

 Tác động của thuế quan lên thành phần kinh tế


 Nhà nước: tăng thu ngân sách

 Nhà sản xuất: tăng lợi ích, được bảo hộ

 Người tiêu dùng: thiệt hại do tăng giá

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 111
Trợ cấp

 Trợ cấp của chính phủ cho các doanh nghiệp nhằm hỗ trợ
doanh nghiệp tăng tính cạnh tranh, mở rộng xuất khẩu
 Dưới dạng chi phí nghiên cứu, tín dụng, hoãn thuế, góp vốn
của Nhà nước
 Tác hại:
 Sản xuất kém hiệu quả
 Sản xuất dư thừa các nông sản được trợ cấp
 Làm giảm giao thương thương mại các sản phẩm
nông nghiệp. Nếu các nước phát triển bỏ trợ cấp cho
nông nghiệp thì trao đổi thương mại các SP nông
nghiệp tăng lên 50%, lợi ích tăng thêm 160 tỷ USD

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 112
Hạn mức thương mại và giới hạn xuất khẩu tự nguyện

 Hạn mức thương mại

 Hạn mức thuế quan

 Hạn mức xuất khẩu tự nguyện: là hạn mức thương mại do


nước XK đưa ra theo yêu cầu của chính quyền nước nhập
khẩu (1981, Nhật đưa ra mức VER xe hơi vào thị trường Mỹ
là 1,68 triệu chiếc để tránh bị đánh thuế hoặc quota)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 113
Chính sách chống bán phá giá

 Bán phá giá: giá bán ở thị trường nước ngoài thấp hơn
chi phí sản xuất, hoặc thấp hơn giá bán trong nước

 Thuế bán phá giá rất cao

 Mang nặng tính thù nghịch hoặc trả đũa

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 114
3.3.3. Sự phát triển của hệ thống thương mại thế giới

 Thời kỳ A.Smith đến đại suy thoái ở Hoa Kỳ


(1929-1933)

 Giai đoạn 1947-1979: GATT, tự do hóa thương


mại và tăng trưởng kinh tế

 Giai đoạn 1980-1993: Các xu hướng bảo hộ

 Vòng đám phán Uruguay và WTO

 Tương lai của WTO: những vấn đề còn tồn tại


và Vòng đàm phán Doha

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 115
3.4. Môi trường đầu tư toàn cầu

Khái niệm:
Đầu tư là việc sử dụng vốn vào một hoạt động nhất định
nhằm thu lợi nhuận và/hoặc lợi ích kinh tế xã hội

Luật Đầu tư Việt Nam (2005): “ Đầu tư nước ngoài là


việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng
tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động
đầu tư

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 116
3.4. Môi trường đầu tư toàn cầu

FDI xảy ra khi 1 công ty đầu tư trực tiếp các phương tiện
để sản xuất và/hoặc tiêu thụ sản phẩm ở nước ngoài.

Công ty trở thành công ty đa quốc gia

Loại hình:

Đầu tư mới (greenfield investment)

Sáp nhập và mua lại (merges & acquisitions - M&A)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 117
3.4. Môi trường đầu tư toàn cầu

Hình thức đầu tư nào phổ biến nhất?


 Theo UN, trong 1998-2011 có khoảng 40-80% FDI
là dưới dạng mua lại và sát nhập.

 Hoạt động M&A ở các nước đang phát triển thấp


hơn nhiều so với các nước phát triển (30% FDI)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 118
3.4. Môi trường đầu tư toàn cầu

Dòng vốn FDI: tổng số FDI thực hiện trong một khoảng
thời gian nhất định

Dòng vốn ra của FDI

Dòng vốn vào của FDI

Vốn FDI tích lũy: tổng giá trị tài sản tích lũy do nhà đầu tư
nước ngoài sở hữu trong một khoảng thời gian xác định

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 119
Dòng vốn đầu tư ra nước ngoài từ 1982 – 2012 (tỉ US$)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 120
Vốn FDI theo khu vực 1995 – 2011 (tỉ US$)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 121
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 122
Cumulative FDI Outflows 1998-2011

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 123
3.4.1. Lợi ích và các lý thuyết về đầu tư quốc
tế
Lợi ích:
 Thỏa mãn nhu cầu của các nhà đầu tư, của doanh
nghiệp trong việc tìm kiếm nguồn lực sản xuất, thị
trường, mở rộng kinh doanh,... cuối cùng là lợi
nhuận.

 Đối với nước nhận đầu tư quốc tế: tiếp nhận vốn,
công nghệ, trình độ quản lý,...

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 124
Các lý thuyết về đầu tư nước ngoài
 Đầu tư theo chiều ngang: xuất khẩu hay FDI

 Chi phí vận chuyển

 Những cản trở đối với hoạt động xuất khẩu

 Những cản trở đối với việc chuyển nhượng bí


quyết

 Hành vi chiến lược

 Vòng đời sản phẩm

 Lợi thế địa điểm riêng

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 125
 Đầu tư theo chiều dọc: liên kết tiến hay lùi
 Hành vi chiến lược

 Sự không hoàn hảo của thị trường

 Các trở ngại đối với việc chuyển nhượng các bí


quyết

 Đầu tư vào các tài sản chuyên biệt

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 126
Tình huống thảo luận

1- Giải thích lý do tại sao Honda đã chọn để đầu tư cơ sở sản


xuất tại Hoa Kỳ, đối lập với việc ký hợp đồng với một công ty
ô tô đã thành lập ở Mỹ để sản xuất những chiếc xe của mình
theo hình thức cấp giấy phép tại Hoa Kỳ?

2- Lý thuyết về FDI nào trong chương này được xem là cách giải
thích tốt nhất cho hành động FDI của Honda vào Hoa Kỳ?

3- Có khía cạnh nào trong hoạt động đầu tư của Honda vào Hoa
Kỳ không thể được giải thích bởi các lý thuyết về FDI đã xem
xét trong chương này hay không? Những khía cạnh đó là gì và
bạn có thể giải thích chúng như thế nào?

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 127
Chương 4.
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
 Tình huống mở đầu

 Mục tiêu của chương

 Khái quát về chiến lược kinh doanh quốc tế

 Lựa chọn chiến lược kinh doanh quốc tế

 Cơ cấu tổ chức theo chiến lược kinh doanh quốc tế.

 Câu hỏi và thảo luận

 Tình huống kết thúc

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 129
4.1. Tình huống mở đầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 130
4.2. Mục tiêu của chương

Sinh viên được trang bị các kiến thức:


 Phân biệt các loại hình chiến lược: khái niệm;
đặc điểm; ưu và nhược điểm của các loại hình
chiến lược.
 Phân tích các yếu tố lựa chọn các loại hình
chiến lược.
 Phân tích các cơ cấu tổ chức đi cùng với các
loại hình chiến lược

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 131
4.3. Khái quát về chiến lược kinh doanh quốc tế

 Chiến lược: những hoạt động của nhà quản lý nhằm đạt
được những mục tiêu của một công ty
Tối đa hóa giá trị của doanh nghiệp: chiến lược tăng lợi
nhuận và tỉ lệ tăng trưởng theo thời gian

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 132
 Để tăng lợi nhuận, các công ty có thể:
 Gia tăng giá trị của sản phẩm, qua đó tăng giá
bán.
 Giảm thiểu chi phí

 Để tăng tốc độ tăng trưởng lợi nhuận, các công ty cần


phải bán nhiều sản phẩm hơn tại thị trường hiện có
hoặc mở rộng, thâm nhập thị trường mới.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 133
Chiến lược của Clear Vision

 Thập niên 1980, USD tăng giá làm giảm tính cạnh tranh của các
mặt hàng sản xuất tại Mỹ với các sản phẩm nhập khẩu
 Clear Vision xác định chiến lược :
 Giảm giá thành sản phẩm : dời nhà máy tại Mỹ qua Hong
Kong với đối tác Trung Quốc
 Tăng giá trị sản phẩm: mắt kính phong cách, chất lượng
cao và có sự khác biệt

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 134
Vai trò của chiến lược kinh doanh quốc tế:
Giúp các công ty, các tập đoàn:
 Thấy được chính mình ở hiện tại, chỉ ra điểm mạnh
và yếu của mình.
 Xác định các mục tiêu kinh doanh trong tương lai.
 Lập kế hoạch đạt được các mục tiêu trước mắt và
lâu dài.
 Điều chỉnh và thích ứng với môi trường kinh doanh
quốc tế.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 135
 Hoạt động kinh doanh của công ty: chuỗi giá trị. Là các
hoạt động cơ bản mà công ty thực hiện để tạo ra giá trị
khác biệt

 Mỗi chuỗi giá trị sẽ tạo ra một sản phẩm khác biệt nhau
hay mức chi phí khác nhau.

 Hoàn thiện chuỗi giá trị có thể giúp các công ty tiết
kiệm chi phí hoặc gia tăng giá trị, giá trị sử dụng cho
sản phẩm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 136
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 137
Hoạt động chính

 Nghiên cứu và phát triển (R&D): thiết kế sản phẩm và quá


trình sản xuất

 Sản xuất: tạo ra sản phẩm hay dịch vụ

 Marketing và bán hàng: tạo giá trị bằng nhiều cách: định vị
thương hiệu và quảng cáo; khám phá nhu cầu người tiêu
dùng; cung cấp dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 138
Hoạt động hỗ trợ

 Quản lý nguyên vật liệu: bao gồm các hoạt động


kiểm soát quá trình vận chuyển của nguyên vật liệu
từ khâu thu mua, sản xuất đến phân phối

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 139
Hoạt động hỗ trợ

 Nhân sự : đảm bảo công ty có đội ngũ nhân viên chất lượng
cao để tiến hành các hoạt động tạo ra giá trị có hiệu quả

 Cấu trúc và quản lý bao gồm các nhân tố như : cấu trúc tổ
chức, ban quản lý, kế hoạch, tài chính …

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 140
Hoạt động hỗ trợ

 Cơ sở hạ tầng: cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, văn hóa


doanh nghiệp

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 141
Mở rộng toàn cầu

 Mở rộng kinh doanh toàn cầu có thể giúp các công ty:
 Kiếm được thu nhập lớn hơn từ các kỹ năng đặc
biệt hay năng lực cốt lõi của mình.

 Có được lợi ích từ địa điểm, bằng việc đa dạng hóa


các hoạt động tạo lập giá trị đến những nơi mà
chúng được thực hiện một cách hiệu quả hơn.

 Có được lợi ích kinh tế từ đường cong kinh nghiệm


lớn hơn.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 142
Chuyển giao kỹ năng cốt lõi

 Kỹ năng cốt lõi là những kỹ năng mà các công ty đối thủ


không dễ có được hoặc bắt chước được.
 Các kỹ năng này có thể có trong bất kỳ khâu tạo giá trị sản
phẩm : sản xuất, marketing, R&D, nhân sự …
 Các kỹ năng này cho phép công ty tạo thêm lợi nhuận bằng
cách hạ giá thành sản xuất hoặc/và tạo thêm tính năng cho
sản phẩm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 143
Hiện thực điểm đặt

 Lợi thế kinh tế vùng:

 Lợi thế về chi phí từ việc thực hiện hoạt động tạo
giá trị tại địa điểm tối ưu cho hoạt động đó

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 144
Hiện thực đường cong kinh nghiệm

 Đường cong kinh nghiệm đề cập đến việc giảm giá thành sản phẩm 1
cách hệ thống theo thời gian sống của sản phẩm
 VD : trong công nghiệp sản xuất máy bay nếu sản lượng tích lũy
tăng gấp đôi thì giá thành 1 sản phẩm giảm đi 80%.
 Giá thành chiếc máy bay thứ 4 sẽ giảm 80% so với chiếc thứ 2

 Giá thành chiếc máy bay thứ 8 sẽ giảm 80% so với chiếc thứ 4

 Giá thành chiếc máy bay thứ 16 sẽ giảm 80% so với chiếc thứ 8

Có thể giải thích bằng 2 vấn đề :


Giá sản phẩm

hiệu ứng học tập, và quy mô kinh tế

Sản lượng tích lũy


Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 145
Hiệu ứng học tập
 Hiệu ứng học tập đề cập đến việc cắt giảm chi phí sản xuất nhờ nâng
cao hiệu suất lao động thông qua việc tích lũy kinh nghiệm trong
các công việc mang tính lập đi lập lại (lắp ráp máy bay)
 Hiệu ứng học tập thể hiện rõ khi các công việc phức tạp hoặc kỹ
thuật mới được lặp lại
 Hiệu ứng học tập giảm dần hiệu quả theo thời gian

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 146
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
 Lợi thế kinh tế nhờ vào sản xuất trên quy mô lớn
 Chi phí cố định được chia nhỏ cho từng sản phẩm
 Chi phí cố định là chi phí xây dựng nhà máy, chi phí thiết kế…
 Sản lượng càng lớn, thời gian hoàn vốn càng nhanh, và giá thành giảm
càng nhanh
 Ngoài ra quy mô kinh tế đề cập đến giảm giá thành thông qua việc tăng
cường sử dụng các thiết bị chuyên dụng  khi sản xuất với số lượng lớn
nên sử dụng các thiêt bị chuyên dụng

Dây chuyền sản xuất xe Ferrari Dây chuyền sản xuất xe Honda

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 147
 Cách để di chuyển xuống điểm thấp của đường cong kinh nghiệm càng
nhanh là sản xuất với số càng lượng lớn bằng 1 nhà máy
 Thị trường toàn cầu lớn hơn thị trường nội địa, nên công ty có nhà máy đặt
tại 1 đia phương và thị phần toàn cầu sẽ có nhiều lợi nhuận hơn các cty có
thị phần nội địa hay cty có thị phần toàn cầu và có nhiều nhà máy đặt tại các
nơi khác nhau
 Một khi đã chiếm được thị phần bằng giá thành thấp cty sẽ trở thành rào cản
cho các cty đối thủ mới ra (giá thành sản phẩm thấp chi phí sản xuất cao)
AMD xuất hiện sau, phải giảm giá thành sản phẩm
trong khi cố tạo ra những sản phẩm mới khác biệt với
Intel (sản lượng thấp cho mỗi sản phẩm)
Giá sản phẩm

Intel xuất hiện trước và đã tiến đến


điểm thấp trên đường cong kinh
nghiệm

Sản lượng tích lũy


Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 148
Chiến lược toàn cầu của General Motor (GM)
– Quá khứ
 Đối với các nước đang phát triển :

 Sử dụng công nghệ lỗi thời, các mẫu xe không còn sản
xuất ở bắc Mỹ để tối ưu hóa lợi nhuận
 Chỉ xây nhà máy lắp ráp, các khâu thiết kế, marketing
được thực hiện ở trụ sở chính Detroit, Mỹ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 149
Chiến lược toàn cầu của General Motor (GM)
– Quá khứ
 Đối với các nước châu Âu

 Các công ty con được quyền thiết kế, sản xuất, và xây
dựng chiến lược marketing cho thị trường địa phương
 Các mẫu xe được thiết kế phù hợp với sở thích của khách
hàng ở từng quốc gia thuộc châu Âu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 150
Chiến lược toàn cầu của General Motor (GM) –
Quá khứ

 Hệ quả :
 Đối với các nước đang phát triển :
 Xuất hiện cảm giác không được tin tưởng đối với các

nhà quản lý
 Đối với các nước châu Âu :
 Trùng lắp trong nhiều khâu -> tăng chi phí sản xuất

 Quản lý bí mật công nghệ lỏng lẻo

 Không có chính sách nhất quán cho tất cả các công ty

con

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 151
Chiến lược toàn cầu của General Motor (GM)
– Hiện tại
 Nhận ra tiềm năng của các thị trường mới, GM đầu tư 2,2 tỷ USD
vào 4 nhà máy ở Argentina, Ba Lan, Trung Quốc và Thái Lan
 Các nhà máy đều ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất xe cho từng
thị trường bằng việc tùy chỉnh 1 mẫu xe chung được thiết kế bởi các
kỹ sư từ Đức, Mỹ, Nam Mỹ và Úc
Chuyển từ lý thuyết “trung tâm Detroit” sang “trung tâm tại tất cả
các chi nhánh”

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 152
4.2. Lựa chọn chiến lược

 Để đạt được các mục tiêu đã đề ra khi tiến hành hoạt


động kinh doanh quốc tế, các công ty cần phải lựa
chọn phương hướng chiến lược thích hợp.
 Việc lựa chọn chiến lược nào tùy thuộc vào sự tác
động của 2 nhân tố:
 Áp lực của chi phí
 Áp lực đáp ứng yêu cầu của địa phương đầu tư

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 153
4.4. Lựa chọn chiến lược

 Áp lực chi phí:


 Mỗi công ty sở hữu một chuỗi giá trị khác nhau.
 Mỗi chuỗi giá trị sẽ tạo nên một mức chi phí và lợi nhuận
khác nhau trong kinh doanh quốc tế.
 Mức chi phí càng cao thì áp lực của chi phí càng cao, và
ngược lại.
 Áp lực đáp ứng yêu cầu của địa phương
 Mỗi địa phương, mỗi thị trường có các đặc điểm và yêu cầu
khác nhau đối với các sản phẩm
 Địa phương càng có nhiều đặc điểm khác biệt, yêu cầu càng
cao sẽ tạo nên áp lực đáp ứng yêu cầu càng cao, và ngược
lại.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 154
Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương

 Sự khác nhau về sở thích và thị hiếu của người tiêu dùng

Coke ở thị trường Việt Nam Coke ở thị trường Trung Quốc Coke ở thị trường Mỹ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 155
Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương
 Khác biệt trong cở sở hạ tầng và phong tục tập quán
 Đòi hỏi công ty phải thay đổi thuộc tính của sản phẩm để phù hợp với từng
thị trường

Xe hơi cho thị trường Anh Xe hơi cho thị trường Pháp

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 156
Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương

 Khác biệt về kênh phân phối

 Đòi hỏi công ty phải thay đổi chiến lược marketing và


cách phân phối để phù hợp với từng thị trường
 VD : trong ngành công nghiệp dược, các bác sĩ Anh
hay Nhật sẽ không đáp ứng các yêu cầu của công ty
dược dễ dàng như ở Mỹ nơi áp lực doanh thu cao

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 157
Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương
 Quy định của chính quyền địa phương
Công ty Canada Bombardier chuyên SX máy bay, thuyền
cao tốc, motor tuyết có 12 nhà máy SX trên toàn châu Âu
 trùng lắp trong khâu SX làm tăng giá thành,giảm lợi
nhuận. Do chính phủ Đức ưu ái những cty sử dụng lao
động người Đức (tương tự ở Bỉ, Áo và Pháp). Để giảm chi
phí sản xuất, Bombardier chỉ tập trung khâu thiết kế và
kinh doanh.
 Giải quyết những sức ép trái ngược nhau là một thách thức lớn
trong chiến lược, bởi vì việc đáp ứng thị trường địa phương có
khuynh hướng làm tăng chi phí.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 158
Cao

Chiến lược Chiến lược


toàn cầu xuyên quốc gia
Áp
lực
chi
phí

Chiến lược Chiến lược


quốc tế đa địa phương
Thấp

Thấp Cao
Áp lực đáp ứng yêu
cầu của địa phương

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 159
Chiến lược quốc tế (International Strategy)

 Công ty coi mình là trung tâm, thực hiện các hoạt động
kinh doanh trên cơ sở phát huy các thế mạnh của mình.
 Chiến lược này được sử dụng khi cả áp lực chi phí cũng
như áp lực đáp ứng yêu cầu của địa phương đều thấp.
 Công ty theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế bằng
cách xuất khẩu các sản phẩm của mình ra thị trường nước
ngoài.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 160
Chiến lược quốc tế
Nhiệm vụ của công ty Khả năng tạo lợi nhuận
Kiểu lãnh đạo Tập trung hóa các năng lực cốt lõi, còn lại
phi tập trung.
Chiến lược Liên kết toàn cầu
Cơ cấu tổ chức Phân chia theo sản phẩm …
Văn hóa Nước chủ nhà
Kỹ thuật Sản xuất đại trà
Chiến lược Marketing Phát triển sản phẩm theo nhu cầu của
khách hàng trong nước
Chiến lược lợi nhuận Lợi nhuận được mang về nước chủ nhà
Hoạt động quản lý Hoạt động ở nước ngoài do người nước
nguồn nhân lực chủ nhà quản lý

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 161
Cấu trúc tổ chức phân chia theo sản phẩm

Ban Lãnh đạo

Bộ phân nội địa Bộ phân nội địa Bộ phân quốc tế


Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo
sản phẩm A sản phẩm B sản phẩm quốc tế

Quốc gia 1 Quốc gia 2


Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo
Các sản phẩm Các sản phẩm
A, B,… A, B,…

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 162
Chiến lược quốc tế

Ưu điểm Nhược điểm


 Luân chuyển các năng  Thiếu sự thích ứng với
lực đặc biệt ra thị trường địa phương
nước ngoài  Không thấy được tính
kinh tế của địa điểm
 Không thể khai thác các
tác dụng của đường cong
kinh nghiệm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 163
Chiến lược đa địa phương (Multidomestic Strategy)

 Công ty coi mỗi quốc gia là một thị trường riêng biệt
với những khác biệt về văn hóa cao. Theo đó công ty
sẽ thực hiện một chiến lược riêng biệt cho mỗi quốc
gia mà công ty hoạt động.
 Hình thành nên những công ty có hoạt động ở nước
ngoài nhưng các hoạt động này độc lập nhau gọi là
chiến lược đa địa phương.
 ......

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 164
Chiến lược đa địa phương
Nhiệm vụ của công ty Đáp ứng yêu cầu địa phương
Kiểu lãnh đạo Phi tập trung, từ dưới lên (đơn vị địa
phương đặt mục tiêu)
Chiến lược Thích ứng quốc gia
Cơ cấu tổ chức Phân chia khu vực …
Văn hóa Nước sở tại
Kỹ thuật Sản xuất nhóm (mức độ thấp)
Chiến lược Marketing Phát triển sản phẩm theo nhu cầu địa
phương
Chiến lược lợi nhuận Lợi nhuận giữ lại nước sở tại
Hoạt động quản lý Người địa phương được sử dụng vào
nguồn nhân lực những vị trí then chốt

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 165
Cấu trúc tổ chức phân chia theo khu vực

Ban Lãnh đạo


Tập đoàn

Nhóm SX toàn cầu Nhóm SX toàn cầu Nhóm SX toàn cầu


Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo
sản phẩm A sản phẩm B sản phẩm C

Khu vực 1 Khu vực 2


Nội địa Quốc tế

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 166
Chiến lược đa địa phương

Ưu điểm Nhược điểm


 Địa phương hóa các yêu  Không thấy được tính
cầu và công tác marketing kinh tế của địa điểm
sản phẩm để đạt được sự  Không thể khai thác các
thích ứng với địa phương tác dụng của đường cong
kinh nghiệm
 Không thể luân chuyển
các năng lực đặc biệt ra thị
trường nước ngoài

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 167
Chiến lược toàn cầu (Global Strategy)

Chiến lược toàn cầu (Global Strategy):


 Công ty xem thị trường thế giới là một thị trường
thống nhất. Đồng thời công ty sẽ tiến đến thống nhất
hóa, tiêu chuẩn hóa các giá trị của công ty để kết hợp
các lợi thế cạnh tranh nhằm giảm chi phí, tăng lợi
nhuận.
 Được sử dụng khi áp lực chi phí cao, trong khi áp lực
đáp ứng yêu cầu của địa phương thấp.
 .......

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 168
Chiến lược toàn cầu (Global Strategy)

 Các công ty theo chiến lược toàn cầu không hiệu chỉnh sản
phẩm cũng như chiến lược marketing của họ để phù hợp với
thị trường địa phương, thay vào đó họ sẽ đưa ra thị trường
những sản phẩm được tiêu chuẩn hóa
 Chiến lược này phù hợp với những lĩnh vực có áp lực cao về
chi phí nhưng áp lực về nhu cầu địa phương thấp (vd ngành
công nghiệp bán dẫn) nhưng không phù hợp với lĩnh vực sản
xuất hàng tiêu dùng do áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương cao

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 169
Chiến lược toàn cầu (Global Strategy)
Nhiệm vụ của công ty Tăng lợi nhuận trong khi mức đáp ứng yêu
cầu địa phương thấp
Kiểu lãnh đạo Tương đối tập trung, thương lượng giữa
vùng và công ty con
Chiến lược Liên kết khu vực với mức độ thích ứng thấp
Cơ cấu tổ chức Kết hợp theo sản phẩm và theo vùng (tổ
chức theo dạng ma trận …
Văn hóa Tính khu vực
Kỹ thuật Chế tạo linh hoạt
Chiến lược Marketing Tiêu chuẩn hóa theo vùng
Chiến lược lợi nhuận Lợi nhuận được tái phân phối theo vùng
Hoạt động quản lý Người trong khu vực nắm giữ vị trí chủ chốt
nguồn nhân lực trong khu vực.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 170
Cấu trúc tổ chức dạng ma trận

Ban lãnh đạo


KV1 KV2 KV3

Bộ phận sản phẩm A

Bộ phận sản phẩm B

Bộ phận sản phẩm C

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 171
Chiến lược toàn cầu (Global Strategy)

Ưu điểm Nhược điểm


 Khai thác được các tác  Thiếu sự thích ứng với
dụng của đường cong kinh địa phương.
nghiệm
 Khai thác được tính kinh
tế của địa điểm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 172
Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational Strategy)

 Công ty thực hiện một chiến lược nhằm đạt được tất
cả các mục tiêu một cách đồng thời. Bằng cách luân
chuyển các lợi thế cạnh tranh bên trong công ty đồng
thời cũng cũng phải chú ý đáp ứng yêu cầu của địa
phương.
 Được sử dụng khi cả áp lực chi phí và áp lực đáp ứng
yêu cầu địa phương đều cao.
 ......

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 173
Chiến lược xuyên quốc gia

Nhiệm vụ của công ty Đáp ứng cả hai


Kiểu lãnh đạo Kết hợp giữa tập trung và phi tập trung,
thương lượng ở tất cả các cấp của tổ chức
Chiến lược Liên kết toàn cầu và thích ứng quốc gia
Cơ cấu tổ chức Mạng lưới tổ chức (bao gồm cả cổ đông)
Văn hóa Toàn cầu
Kỹ thuật Chế tạo linh hoạt
Chiến lược Marketing Sản phẩm quốc tế với sự khác biệt địa
phương
Chiến lược lợi nhuận Tái phân phối trên cơ sở toàn cầu
Hoạt động quản lý Những người giỏi giữ vị trí chủ chốt ở bất
nguồn nhân lực cứ nơi nào trên thế giới

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 174
Chiến lược xuyên quốc gia

Ưu điểm Nhược điểm


 Khai thác các tác dụng của  Khó thực hiện bởi
đường cong kinh nghiệm các vấn đề về tổ
 Khai thác tính kinh tế của địa chức.
điểm
 Địa phương hóa yêu cầu về sản
phẩm và công tác marketing để đạt
được sự thích ứng với địa phương
 Hưởng lợi từ hoạt động huấn
luyện toàn cầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 175
Tổng kết lựa chọn chiến lược
Chiến lược Ưu điểm Nhược điểm

Toàn cầu • Khai thác đường cong kinh nghiệm • Thiếu đáp ứng thị trường
• Khai thác kinh tế đa điểm

Quốc tế • Chuyển giao kỹ năng và công nghệ ra • Thiếu đáp ứng thị trường
nước ngoài • Không thể hiện tính kinh tế của địa điểm
• Không thể khai thác hiệu ứng đường cong kinh
nghiệm
Đa địa • Thay đổi sản phẩm và chiến lược • Không thể hiện tính kinh tế của địa điểm
phương marketing phù hợp với thị trường địa • Không thể khai thác được hiệu ứng đường cong
phương kinh nghiệm
• Không thể chuyển giao những kỹ năng, công
nghệ riêng biệt

Xuyên quốc • Khai thác được hiệu ứng đường cong • Khó thực hiện do vấn đề về tổ chức
gia kinh nghiệm
• Có thể áp dụng kinh tế của địa điểm
• Hiệu chỉnh sản phẩm và chiến lược
marketing cho từng thị trường địa
phương
• Gặt hái lợi ích từ việc trao đổi kỹ năng
Trần Thị toàn
Lan Nhung
cầu Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 176
4.5. CƠ CẤU TỔ CHỨC THEO CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ

 Cơ cấu tổ chức là cách thức sắp xếp, vai trò,


trách nhiệm và những mối quan hệ trong một tổ
chức - đây là một nội dung quan trọng trong việc
triển khai chiến lược của doanh nghiệp.
 Doanh nghiệp lựa chọn cơ cấu tổ chức nào phụ
thuộc vào 2 yếu tố: cách thức ra quyết định của
doanh nghiệp và sự khác biệt theo chiều ngang.
 Trên cơ sở cách thức ra quyết định, có thể chia
thành 2 mô hình: quản lý tập trung; quản lý phân
cấp.
 Trên cơ sở sự khác biệt theo chiều ngang, có thể
chia thành 3 mô hình: theo chức năng, theo bộ
phận, mô hình ma trận.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 177
 Doanh nghiệp theo chiến lược quốc tế thường tổ
chức theo mô hình quản lý tập trung.
 Doanh nghiệp theo chiến lược đa địa phương thường
tổ chức theo mô hình quản lý phân cấp.
 Doanh nghiệp theo chiến lược toàn cầu và chiến
lược xuyên quốc gia thường tổ chức theo mô hình
kết hợp giữa quản lý tập trung và quản lý phân
cấp.
 ......

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 178
TÓM TẮT CÁC CHIẾN LƯỢC

 Nhiệm vụ của công ty


 Kiểu lãnh đạo
 Chiến lược
 Cơ cấu tổ chức
 Văn hóa công ty
 Kỹ thuật sản xuất
 Chiến lược Marketing
 Chiến lược lợi nhuận
 Quản trị nguồn nhân lực
 Ưu nhược điểm

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 179
CÂU HỎI VÀ THẢO LUẬN

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 180
TÌNH HUỐNG KẾT THÚC

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 181
Chương 5.
CÁC PHƯƠNG THỨC
THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
 Tình huống mở đầu

 Mục tiêu của chương

 Khái quát về thâm nhập thị trường quốc tế

 Các phương thức thâm nhập

 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế

 Câu hỏi và thảo luận

 Tình huống kết thúc

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 183
5.1. Tình huống mở đầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 184
5.2. Mục tiêu của chương

 Nhận diện một số phương thức thâm nhập thị trường


quốc tế.
 Phân tích ưu và nhược điểm của các phương thức
thâm nhập thị trường.
 Chỉ ra các yếu tố quyết định lựa chọn phương thức
thâm nhập thị trường quốc tế.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 185
5.3. Khái quát về thâm nhập thị trường quốc tế
 Là tiến trình mà doanh nghiệp lựa chọn để mở rộng
hoạt động sản xuất kinh doanh để nâng cao năng
lực cạnh tranh của mình.
 Có 5 lý do cơ bản khiến doanh nghiệp phải thâm
nhập thị trường quốc tế:
 Các nhân tố thúc đẩy và định hướng thâm nhập
thị trường quốc tế.
 Sự chủ động hay thụ động trong kinh doanh
 Cân bằng giữa rủi ro và lợi nhuận tiềm năng
 Liên tục học hỏi kinh nghiệm
 Các giai đoạn trong quá trình thâm nhập thị
trường quốc tế.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 186
5.3. Khái quát về thâm nhập thị trường quốc tế
 Các doanh nghiệp đưa ra quyết định:
 Thâm nhập thị trường nào?

 Thâm nhập khi nào?

 Thâm nhập với quy mô như thế nào?

 Lựa chọn phương thức thâm nhập nào

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 187
5.4. Lựa chọn các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế

Các công ty có thể lựa chọn phương thức thậm nhập


thị trường thích hợp với mình, tùy theo:
 Mức độ kiểm soát mà doanh nghiệp muốn duy trì

 Mức độ rủi ro mà công ty có thể chấp nhận và thời


gian thu hồi vốn và lợi nhuận
 Các nguồn lực về tổ chức và tài chính của công ty

 Số lượng và khả năng của đối tác

 Những hoạt động giá trị gia tăng mà công ty muốn


thực hiện và những hoạt động mà công ty muốn chia
sẻ.
 Tầm quan trọng của sự thâm nhập dài hạn

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 188
5.5. Các phương thức thâm nhập

 Xuất khẩu
 Mua bán đối lưu
 Đầu tư nước ngoài
 Thâm nhập thị trường qua hợp đồng
(Phân tích nội dung, đặc điểm và ưu - nhược điểm
của các phương thức thâm nhập)

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 189
5.5.1. Hoạt động xuất khẩu

 Nhiều công ty lựa chọn lĩnh vực xuất khẩu hàng hóa khi bắt đầu
hoạt động kinh doanh quốc tế.
 Các công ty có những thỏa thuận về đầu tư nước ngoài trên quy
mô lớn vẫn tiếp tục xuất khẩu nhằm đạt được những mục tiêu
tổng thể của họ.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 190
5.5.1. Hoạt động xuất khẩu
 Các mục tiêu có thể đạt được với hoạt động xuất khẩu:
 Tăng doanh số
 Đạt được việc giảm chi phí trung bình trên một đơn vị sản phẩm
trong sản xuất nhờ tăng sản lượng sản xuất.
 Ít rủi ro hơn là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
 Cho phép công ty đa dạng hóa vị trí sản xuất.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 191
5.2.1. Hoạt động xuất khẩu
Xuất khẩu từ nước chủ nhà của doanh nghiệp có thể không phải là cách
tốt nhất nếu doanh nghiệp có thể sản xuất ở những quốc gia khác có chi
phí thấp hơn
Doanh nghiệp sẽ sản xuất từng phần của sản phẩm ở những quốc gia
khác nhau tùy vào điều kiện của từng quốc gia sao cho tối thiểu hóa giá
thành sản phẩm. Sau đó sản phẩm sẽ được xuất đi các quốc gia khác, đôi
khi bao gồm cả nước chủ nhà của doanh nghiệp

Thiết
Đóng gói
kế
và kiểm
tra

Xuất khẩu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 192
5.5.1. Hoạt động xuất khẩu

Giảm thiểu đáng kể chi phí đầu tư xây


dựng nhà máy tại nước sở tại

Có kinh nghiệm về thị hiếu và phân


khúc thị trường tại nước sở tại

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 193
5.5.1. Hoạt động xuất khẩu

Giá thành vận chuyển cao làm xuất khẩu


không còn là lợi thế, nhất là với những
sản phẩm sản xuất với khối lượng lớn

Hàng rào thuế quan, rào cản thương


mại, tỉ giá hối đoái của nước sở tại có
thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của xuất
khẩu
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 194
5.5.2. Hoạt động cấp phép

 Là hoạt động mà các công ty đa quốc gia muốn có thu nhập


từ những tài sản vô hình, từ hoạt động chuyển giao quyền
sử dụng các quyền sở hữu công nghiệp của mình cho một
hay nhiều người khác.
 Người cấp phép cho phép sử dụng tài sản vô hình của mình
trong thời gian cố định, và ngược lại người giữ bản quyền
được người dùng trả cho 1 khoản phí tùy theo phạm vi, khả
năng sử dụng các quyền sở hữu công nghiệp được chuyển
giao

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 195
5.5.2. Hoạt động cấp phép

 Sở hữu công nghiệp là sự sở hữu mọi hoạt động và


kết quả của các hoạt động đó, như:
 Sáng tạo kỹ thuật gồm: sáng chế, các giải pháp hữu ích, các bí
quyết kỹ thuật
 Sáng tạo mỹ thuật ứng dụng gồm: các kiểu dáng công nghiệp
 Sáng tạo trong kinh doanh hàng hóa gồm: các nhãn hiệu, chỉ dẫn
thương mại, địa lý,…

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 196
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Quyền sở hữu công nghiệp bao gồm:
 Độc quyền sở hữu và sử dụng

 Chuyển giao quyền sử dụng hay sở hữu

 Buộc người có hành vi xâm phạm phải chấm dứt việc sử dụng và

sở hữu bất hợp pháp.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 197
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Những tài sản vô hình thường được cấp phép:
 Bằng sáng chế, các công thức, các giải pháp hữu
ích (cách thức sản xuất, bản thiết kế mẫu).
 Bản quyền những sáng tác (hoặc là tác phẩm) về
văn chương âm nhạc và mỹ thuật.
 Nhãn hiệu, tên mậu dịch và tên nhãn hàng.
 Các phương pháp, chương trình, thủ tục và hệ
thống,…

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 198
Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 199
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Vấn đề về kiểm soát và cạnh tranh. Việc chuyển
giao tài sản có thể tạo ra những vấn đề về kiểm
soát như:
 Giấy phép được sử dụng không đầy đủ
 Chất lượng kém
 Sự phát triển của người cạnh tranh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 200
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Vấn đề về sự bí mật. Trong các hợp đồng cấp giấy phép:
 Người bán không muốn cung cấp thông tin mà không có sự đảm
bảo chi trả.
 Người mua không muốn trả tiền mà không có những thông tin
đáng giá.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 201
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Vấn đề về sự phát triển của công nghệ. Các giai đoạn phát
triển của công nghệ quyết định đến giá cả và hiệu quả của
việc chuyển nhượng:
 Nên cấp giấy phép cho một công nghệ mới phát triển.
 Nên cấp giấy phép cho một công nghệ đang trưởng thành.
 Nên cấp giấy phép cho một công nghệ đã cũ.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 202
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Vấn đề về thanh toán. Việc thanh toán cho hoạt động cấp
giấy phép khác nhau tùy theo:
 Lệ phí cố định đối với việc sử dụng
 Giá trị đối với người được cấp giấy phép
 Những yếu tố luật pháp và cạnh tranh
 Khả năng thương lượng của các bên

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 203
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Cấp phép cho những chủ thể được kiểm soát hoặc do
chính công ty quản lý thường diễn ra vì:
 Các chủ thể này có sự tách biệt về pháp luật
 Bảo vệ giá trị khi có sự phân chia sở hữu
 Có cách để tránh thanh toán hay những hạn chế vì hối
đoái

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 204
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Tổ chức cấp giấy phép
 Tùy theo động cơ cấp giấy phép có thể có cách tổ chức
khác nhau cho việc này.
 Nếu việc cấp giấy phép là một phần không thể thiếu
của mục tiêu tăng trưởng và đa dạng hóa của công ty,
sẽ có một bộ phận riêng có trách nhiệm về việc này.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 205
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Nội dung của hợp đồng license
 Các bên trong hợp đồng
 Điều khoản chung
 Đối tượng của hợp đồng license
 Loại license được thỏa thuận
 Các điều kiện thanh toán
 Trách nhiệm của bên bán trong hợp đồng
 Trách nhiệm của bên mua trong hợp đồng
 Thời hạn hiệu lực của license, các điều kiện chấm dứt hiệu
lực của hợp đồng

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 206
5.5.2. Hoạt động cấp phép
 Ưu điểm:
 Công ty không cần vốn đầu tư và mạo hiểm thiết
lập thị trường nước ngoài mà người được cấp phép
sẽ đầu tư thay họ
 Chi phí sản xuất thấp, được quản lý tốt.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 207
5.2.2. Hoạt động cấp phép
 Nhược điểm:
 Tạo ra những đối thủ cạnh tranh hiệu quả
 Không có sự xuất hiện trên thị trường một cách
dài hạn
 Lợi nhuận của bên cấp phép phụ thuộc vào doanh
thu và năng lực của bên nhận phép

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 208
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Nhượng quyền kinh doanh là hoạt động thương mại,bao
gồm việc bên nhượng quyền cung cấp nhãn hiệu, tên
thương mại, bí quyết kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh,
biểu tượng kinh doanh cho bên được nhượng quyền;
ngoài tài sản vô hình người được nhượng quyền còn phải
tuân thủ một số luật nghiêm ngặt của người nhượng
quyền

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 209
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Theo đó:
o Nhà sản xuất độc quyền cung cấp cho đại lý đặc
quyền việc sử dụng nhãn hiệu, đây là tài sản kinh
doanh chủ yếu của đại lý độc quyền kinh doanh.
o Nhà sản xuất có sự hỗ trợ liên tục trong hoạt động
kinh doanh, trong nhiều trường hợp nhà sản xuất độc
quyền còn lo cả việc cung cấp

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 210
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Người nhượng quyền thương mại sẽ nhận tiền bản quyền
từ phần trăm lợi nhuận của người được nhượng quyền
 Cấp giấy phép chủ yếu được dùng bởi công ty sản xuất,
trong khi đó nhượng quyền thương mại thường dành cho
người kinh doanh dịch vụ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 211
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Vì hoạt động Franchise liên quan đến hoạt động đầu tư
hay chuyển giao một số tài sản hay sản phẩm hay
quyền sở hữu công nghiệp, nên sự thành công của
Franchise thường phụ thuộc vào một số yếu tố sau:
 Vị trí các quốc gia

 Vấn đề tiêu chuẩn hóa

 Quảng cáo để nhiều người biết

 Quản lý chi phí

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 212
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Ưu điểm:
 Công ty nhượng quyền thương mại sẽ không lo về vốn đầu tư
cũng như mạo hiểm mà là do công ty được nhượng quyền
thương mại.
 là động lực cho công ty được nhượng quyền thương mại phát
triển công ty để có lợi nhuận càng nhanh càng tốt và cũng
giúp cho loại hình dịch vụ của công ty nhượng quyền thương
mại phát triển nhanh trên thế giới

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 213
5.5.3. Hoạt động nhượng quyền kinh doanh
 Nhược điểm:
 Khó kiểm soát đồng nhất chất lượng
 Tạo ra đối thủ cạnh tranh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 214
5.5.4. Dự án chìa khóa trao tay – Turnkey project

 Còn được gọi là dự án xây dựng và chuyển giao.


 Liên quan đến một hợp đồng mà bên phía chuyển giao sẽ
đồng ý vận hành toàn bộ mọi hoạt động của dự án do bên
chủ đầu tư đặt hàng (bao gồm xây dựng, lắp đặt, vận hành và
cả việc huấn luyện đội ngũ,…).

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 215
5.5.4. Dự án chìa khóa trao tay – Turnkey project
 Hoạt động này thường gặp đối với:
 Các công ty xây dựng
 Các công ty hóa chất, dược phẩm
 Công nghiệp hóa dầu hoặc tinh luyện khoáng
sản… hầu hết được dùng trong các ngành công
nghiệp sản xuất đắt tiền và phức tạp.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 216
5.5.4. Dự án chìa khóa trao tay – Turnkey project

 Ưu điểm:
 Khả năng tạo lợi nhuận lớn từ tài sản
 Khả năng kiếm được lợi nhuận các kỹ năng về công
nghệ ở các quốc gia mà nguồn vốn FDI bị hạn chế.
 Ít rủi ro hơn FDI
 Nhược điểm:
 Tạo ra những đối thủ cạnh tranh hiệu quả
 Không có sự xuất hiện trên thị trường một cách dài
hạn
 Nhà thầu không được chia lợi nhuận khi đã bàn
giao dự án cho chủ đầu tư

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 217
5.5.5. Liên doanh – Joint Ventures

 Là việc thành lập một doanh nghiệp được sở hữu chung


giữa 2 hay nhiều bên.
 Các bên sẽ đóng góp theo một tỷ lệ nhất định trong tổng
vốn của doanh nghiệp liên doanh và phân chia quyền
kiểm soát cũng như mọi hoạt động của liên doanh.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 218
5.5.5. Liên doanh
 Lý do của việc phân chia quyền sở hữu:
 Sức ép của chính phủ đối với việc phân chia quyền sở
hữu.
 Đạt được sự cộng tác nhiều hơn giữa những tài sản
được nắm giữ từ hai tổ chức trở lên.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 219
5.5.5. Liên doanh
 Ưu điểm:
 Công ty liên doanh được hưởng lợi về điều kiện cạnh
tranh, văn hóa, ngôn ngữ, hệ thống chính trị của nước sở
tại từ cổ đông của nước đó
 Chia sẻ chi phí và rủi ro phát triển
 Có sự chấp thuận về chính trị

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 220
5.5.5. Liên doanh

 Nhược điểm:
 Thiếu sự kiểm soát về công nghệ
 Không thể kết hợp với chiến lược toàn cầu

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 221
5.5.6. 100% vốn đầu tư nước ngoài – Wholly owned
 Là hình thức mà nhà đầu tư có thể sở hữu toàn bộ vốn.
 Có 2 cách để thành lập:
 Tự thành lập
 Mua lại toàn bộ số vốn hoặc cổ phẩn

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 222
5.5.6. 100% vốn đầu tư nước ngoài – Wholly owned
 Việc thành lập công ty 100% vốn sở hữu có thể thực hiện
bằng 2 cách:
• Thành lập 1 công ty mới tại nước sở tại
• Mua lại công ty khác, và dùng công ty này để kinh doanh mặt
hàng của công ty mẹ

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 223
5.5.6. 100% vốn đầu tư nước ngoài – Wholly owned
 Ưu điểm:
 Bảo vệ công nghệ
 Có thể tham gia vào chiến lược toàn cầu
 Có thể thấy được tính kinh tế của kinh nghiệm và của
địa phương.
 Nhược điểm:
 Chi phí và rủi ro cao.

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 224
5.6. Lựa chọn mô hình thâm nhập

 Năng lực cạnh tranh cốt lõi và mô hình thâm nhập


 Bí quyết về công nghệ

 Bí quyết về quản trị


 Áp lực cắt giảm chi phí và mô hình thâm nhập

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 225
5.7. Các liên minh chiến lược

 Lợi thế:
 Giúp thâm nhập thị trường nước ngoài
 Chia sẻ chi phí cố định và rủi ro trong việc phát triển sản phẩm
mới
 Dễ dàng xây dựng các tiêu chuẩn công nghệ trong lĩnh vực hoạt
động
 Bất lợi:
 Tạo ra đối thủ cạnh tranh

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 226
5.8. Câu hỏi và thảo luận

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 227
5.9. Tình huống kết thúc

Trần Thị Lan Nhung Kinh doanh quốc tế 1 December 4, 2023 228

You might also like