Professional Documents
Culture Documents
DE CUONG MARQT DAI HỌC
DE CUONG MARQT DAI HỌC
1
tế giúp sinh viên phát triển được kỹ năng thực hành và thái độ tích cực để áp dụng các lý thuyết đã
học vào các tình huống thực tế.
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Bảng 2: Mục tiêu của học phần
Ký hiệu Chuẩn đầu ra Trình độ
Mô tả mục tiêu
mục tiêu của CTĐT năng lực
Trang bị cho sinh viên các khái niệm để nhận
G1 dạng các loại hình marketing khác nhau, làm rõ K5, K6 II
bản chất của loại hình marketing quốc tế.
Sinh viên có thể xác định những nhân tố môi
G2 trường ảnh hưởng đến các chiến lược thâm nhập K5, K6, K7 III
thị trường quốc tế.
Giúp sinh viên giải thích được những nguyên tắc
cho hoạt động nghiên cứu thị trường quốc tế, phân
G3 K6, K7, K8, A3 III, IV
khúc, lựa chọn thị trường mục tiêu và quyết định
các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế.
Sinh viên có thể sử dụng các công cụ chiến lược K7, K8, S1, S3,
G4 marketing mix để thực hiện mục tiêu thâm nhập IV, V
A1, A2
thị trường quốc tế.
Sinh viên có khả năng xây dựng và tổ chức
G5 marketing quốc tế của một doanh nghiệp nhằm K7, K8, S1, S3, V, VI
xây dựng và triển khai thực hiện có hiệu quả các A1, A2
chiến lược thâm nhập thị trường thế giới.
Ghi chú: Trình độ năng lực theo thang Bloom: có biết qua/có nghe qua – 0.0-2.0 (I); có hiểu biết/có thể tham gia – 2.0-
3.0 (II); có khả năng ứng dụng – 3.0-3.5 (III); có khả năng phân tích – 3.5-4.0 (IV); có khả năng tổng hợp – 4.0-4.5 (V);
có khả năng đánh giá và sáng tạo – 4.5-5.0 (VI).
2
Phát triển được khả năng tự học hỏi để phát triển bản thân trong công việc
LO2.3 T, U
hoặc tiếp tục học sau đại học.
LO3.1 Phát triển thái độ tích cực và học tập chủ động phát triển bản thân. U
Có thái độ phù hợp và nhận thức được trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp
LO3.2 U
và phát triển tinh thần tích cực dấn thân thể hiện.
Ghi chú: Chỉ định mức độ giảng dạy – I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): Dạy; U (Utilize): Sử dụng.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE OUTLINE)
3
Ch.5: Chiến lược thâm nhập thị trường
quốc tế
Khái niệm, vai trò và mục tiêu của chiến
lược thâm nhập TT quốc tế. A1.2
Buổi LO1.3
Những yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược 2,5 1,5 1 A1.5
6 LO2.3
thâm nhập thị trường quốc tế. A2.1
Các yếu tố cần xem xét khi quyết định lựa
chọn chiến lược thâm nhập thị trường
quốc tế.
Ch.5: Chiến lược thâm nhập thị trường LO1.3
quốc tế (tt) A1.2
Buổi LO2.2
7 Các chiến lược thâm nhập thị trường quốc 2,5 1,5 1 A1.5
LO3.1
tế. A2.1
LO3.2
Ch.6: Chiến lược sản phẩm Q.tế.
Khái quát chiến lược sản phẩm trên thị LO1.3
A1.2
Buổi trường quốc tế. LO2.2
2,5 1 1,5 A1.5
8 Các chiến lược sản phẩm trên thị trường LO3.1
quốc tế. A2.1
LO3.2
Chu kỳ sống sản phẩm quốc tế.
Ch.7: Chiến lược định giá trên thị trường
quốc tế.
Giá quốc tế và các yếu tố ảnh hưởng đến
A1.2
chiến lược giá quốc tế.
Buổi LO1.3 A1.5
Các chiến lược giá quốc tế. 2,5 1,5 1
9 LO3.2 A2.1
Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược giá
quốc tế. A2.2
Giá quốc tế Incoterm.
Các phương pháp định giá quốc tế.
Ch.8: Chiến lược phân phối sản phẩm
quốc tế.
Khái quát chiến lược phân phối trên thị
trường quốc tế.
Qui trình phân phối trên thị trường quốc LO1.3 A1.2
Buổi tế. LO2.3 A1.5
2,5 1 1,5
10 Các chiến lược phân phối trên thị trường LO3.2 A2.1
quốc tế. A2.2
Các phương thức thâm nhập kênh phân
phối quốc tế.
Hệ thống hậu cần phân phối trên thị
trường quốc tế.
Ch. 9: Chiến lược truyền thông
marketing tích hợp quốc tế
Chiến lược kéo và đẩy.
Tổ chức sự kiện quốc tế. LO1.3 A1.2
Buổi Marketing trực tiếp quốc tế. LO2.3 A1.5
2,5 1,5 1
11 Quan hệ công chúng và vận động hành LO3.2 A2.1
lang quốc tế. A2.2
Quảng cáo quốc tế.
Khuyến mãi, khuyến mại quốc tế.
e-Marketing quốc tế.
4
22,5 22,5 11,5 11
Cộng
tiết tiết tiết tiết
5
Kiểu học Tỷ lệ duy trì
(Learning styles) (Averrage rentention rate)
Bài học 5%
(Lecture)
Đọc 10%
(Reading)
Nghe nhìn 20%
(Audio-visual)
7
BẢNG 6: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP NHÓM – THUYẾT TRÌNH
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Trọng số
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Mở rộng kiến Không mở rộng được Việc sử dụng kiến thức Đề tài quen thuộc. Đề tài không mới. Khám phá một chủ đề mới rất
thức và kỹ kiến thức, chứng tỏ học bề mặt là rõ ràng nhưng Sử dụng các kiến thức tổng quát Chứng tỏ một sự mở rộng kiến rõ ràng.
năng vẹt / hoặc ít hoặc không có sâu. là rõ ràng nhưng không mở rộng. thức và kỹ năng. Chứng tỏ một sự mở rộng kiến
(20%) không có sự hiểu biết về Thể hiện một số khó khăn
Áp dụng các kiến thức trong việc Áp dụng kiến thức thông qua thức và kỹ năng.
nội dung kiến thức áp trong việc áp dụng kiến tạo ra và đánh giá tiểu luận của việc tạo ra chiến lược, giải pháp Áp dụng kiến thức thông qua
dụng cho bài tập như thế thức và đánh giá.
mình. và đánh giá. việc tạo ra chiến lược, giải
nào.
pháp và đánh giá.
Giải quyết vấn Vấn đề đặt ra rất bình Vấn đề đặt ra có mức độ Vấn đề đặt ra tương đối phức Vấn đề đặt ra tương đối phức Vấn đề đặt ra có tính phức tạp,
đề đặt ra thường, dễ dàng. phức tạp trung bình tạp. tạp, khó khăn. khó khăn.
(20%)
Sử dụng các giải pháp Sử dụng các giải pháp có Sử dụng các giải pháp có mức độ Sử dụng các giải pháp có mức Sử dụng các giải pháp có mức
rất bình thường. mức độ đơn giản để giải ít phức tạp để giải quyết vấn đề độ phức tạp vừa phải để giải độ phức tạp và khó thích hợp
Chưa giải quyết chưa quyết vấn đề đặt ra. đặt ra. quyết vấn đề đặt ra. để giải quyết vấn đề đặt ra.
được vấn đề đặt ra. Giải quyết vấn đề đặt ra ở Vượt qua được sự khó khăn, Vượt qua được sự khó khăn, Vượt qua được sự khó khăn,
Chưa trả lời được các mức dưới trung bình. phức tạp như số liệu không đầy phức tạp như số liệu không đầy phức tạp như số liệu không
câu hỏi chất vấn. Trả lời các câu hỏi chất đủ. đủ và nguồn lực, thời gian. đầy đủ và nguồn lực, để hoàn
vấn bình thường. Giải quyết vấn đề đặt ra ở mức Giải quyết khá tốt vấn đề đặt ra. thành tốt bài tập.
trung bình. Trả lời tốt các câu hỏi. Giải quyết tốt vấn đề đặt ra.
Trả lời khá tốt các câu hỏi. Trả lời rất tốt các câu hỏi.
Phối hợp Sự phân công, phối hợp Sự phân công, phối hợp Có sự phân công, phối hợp Có sự phân công và phối hợp rõ Có sự phân công và phối hợp
nhóm, kỹ năng giữa các thành viên giữa các thành viên nhóm tương đối rõ ràng giữa các thành ràng giữa các thành viên nhóm. rất rõ ràng giữa các thành viên
mềm nhóm không tốt. chưa rõ ràng. viên nhóm. Có sự phối hợp tốt giữa các nhóm.
(20%) Sự phối hợp giữa các Sự phối hợp giữa các Có sự phối hợp khá giữa các thành viên nhóm. Có sự phối hợp rất tốt giữa các
thành viên nhóm không thành viên nhóm bình thành viên nhóm. Có sự tương tác tốt giữa các thành viên nhóm.
tốt. thường. Có sự tương tác khá giữa các thành viên nhóm với nhau và Có sự tương tác rất tốt giữa
Sự tương tác khá giữa Sự tương tác khá giữa các thành viên nhóm với nhau và với với lớp. các thành viên nhóm với nhau
các thành viên nhóm với thành viên nhóm với nhau lớp. và với lớp.
nhau và với lớp kém. và với lớp bình thường.
8
Kết cấu và bố Kết cấu thiếu chặt chẽ. Kết cấu không chặt. Kết cấu tương đối chặt. Kết cấu khá chặt chẽ. Kết cấu rõ ràng, chặt chẽ.
cục của bài
Bố cục chưa hợp lý. Bố cục bình thường. Bố cục hợp lý. Bố cục hợp lý. Bố cục hợp lý.
viết
Powerpoint Thiếu sự liên kết. Sự liên kết không chặt Sự liên kết chưa tốt. Có sự liên kết tốt. Có sự liên kết tốt.
(10%) Thiếu tính logic. chẽ. Tính logic chưa cao. Tính logic tương đối cao. Có tính logic cao.
Tính sáng tạo Đi theo lối mòn. Không có sự sáng tạo. Có sự sáng tạo tương đối cao. Có sự sáng tạo cao trong việc Thể hiện được sự sáng tạo cao
(10%) Không có phong cách Có phong cách bình Có phong cách riêng. đề xuất chiến lược và các giải trong việc đề xuất giải pháp.
riêng. thường. pháp. Có phong cách độc đáo, sáng
Sự khác biệt không rõ.
Có phong cách sáng tạo riêng. tạo riêng.
Có sự khác biệt khá rõ. Có sự khác biệt rõ ràng.
Hình Thức Chưa theo đúng qui định Theo đúng qui định và sai Theo đúng qui định và sai lỗi Theo đúng qui định và ít sai lỗi. Theo đúng qui định và sai lỗi
(10%) và sai lỗi nhiều. lỗi khá nhiều. tương đối ít. Kết hợp chữ, hình ảnh, đồ thị không đáng kể.
Thiếu sáng tạo. Không có sự kết hợp giữa Sự kết hợp không tốt giữa phần trong trình bày. Kết hợp chữ, hình ảnh, đồ thị
Không có tính thẩm mỹ. phần chữ, hình ảnh và chữ, hình ảnh cũng như video. Không kết hợp đủ phần chữ, trong trình bày.
video. Tính thẩm mỹ không cao. hình ảnh, video trong trình bày Có sự kết hợp chữ, hình ảnh,
Trình bày kém thuyết
phục. Không có tính thẩm mỹ. Trình bày một cách tương đối powerpoint. video và video co powerpoint.
Trình bày một cách bình thuyết phục. Tính thẩm mỹ không cao. Có tính thẩm mỹ cao.
thường. Trình bày khá thuyết phục. Trình bày rất thuyết phục.
Chứng cứ tài Dữ liệu không đầy đủ, Dữ liệu còn hạn chế làm Dữ liệu tương đối đầy đủ làm cơ Có đầy đủ dữ liệu làm cơ sở Có đầy đủ dữ liệu làm cơ sở
liệu, mức độ các đề xuất thiếu tính cơ sở cho các đề xuất. sở cho các đề xuất. cho phân tích, đánh giá và các cho phân tích, đánh giá và các
tin cậy thuyết phục. Các dữ liệu có nguồn Các dữ liệu có nguồn và thời đề xuất đề xuất.
(5%) Các dữ liệu có nguồn không đầy đủ và thời gian gian chính xác. Các dữ liệu có nguồn và thời Các dữ liệu có nguồn và thời
không đầy đủ và thời chính xác, độ tin cậy Phụ lục và tài liệu tham khảo gian chính xác, độ tin cậy cao. gian chính xác, mức độ tin cậy.
gian chính xác, độ tin không cao. chưa đầy đủ để tra cứu, kiểm tra. Phụ lục và tài liệu tham khảo Có phụ lục và tài liệu tham
cậy không cao. Phụ lục và tài liệu tham tương đối đầy đủ để tra cứu, khảo đầy đủ để tra cứu, kiểm
khảo không đủ để tra cứu, kiểm tra. tra.
kiểm tra.
Thời gian nộp Chậm hơn 36h so với Chậm hơn 24h so với qui Chậm hơn 12h so với qui định. Chậm hơn 6h so với qui định. Đúng qui định.
bài (5%) qui định. định.
9
BẢNG 7: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP CÁ NHÂN
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Trọng số
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Kết cấu và Kết cấu không chặt chẽ. Kết cấu rõ ràng. Kết cấu rõ ràng. Kết cấu chặt chẽ. Kết cấu chặt chẽ.
tính logic của
Thiếu sự liên kết. Sự liên kết không chặt chẽ. Sự liên kết không tốt. Có sự liên kết tốt. Có sự liên kết tốt.
bài viết
(15%) Thiếu tính logic. Tính logic không cao Tính logic chưa cao. Tính logic tương đối cao. Có tính logic cao.
Phần dịch ra Dịch kém, sai lỗi nhiều. Dịch tương chưa tốt. Dịch tương đối tốt. Dịch khá tốt. Dịch tốt.
tiếng Việt
Dịch chưa hết bài viết. Dịch chưa hết bài viết. Dịch tương đối đầy đủ. Dịch đầy đủ bài viết. Dịch đầy đủ bài viết.
(20%)
Chưa thể hiện được tinh Thể hiện mức độ bình Thể hiện được tinh thần của Thể hiện được tinh thần Thể hiện được tinh thần của bài viết.
thần của bài viết. thường. bài viết tương đối tốt. của bài viết tương đối tốt.
Phần liên hệ Liênhệ chưa đủ 3 công Liênhệ được ít nhất 3 Liênhệ được ít nhất 3 công Liên hệ được ít nhất 3 Liên hệ được ít nhất 3 công ty hoặc
thực tế ty hoặc ngành hàng. công ty hoặc ngành hàng. ty hoặc ngành hàng. công ty hoặc ngành hàng. ngành hàng.
(25%)
Không có sự đa dạng Mức độ đa dạng của các Mức độ đa dạng của các Mức độ đa dạng của các Mức độ đa dạng của các công ty cao.
của các công ty liên hệ. công ty không cao. công ty cao. công ty cao. Sát thực, thông tin còn mới mẻ.
Chưa sát thực, mới mẻ. Chưa sát thực, ít mới mẻ. Chưa sát thực, ít mới mẻ. Sát thực, thông tin còn Tính thời sự cao đối với các công ty
Không có tính thời sự Không có tính thời sự đối Không có tính thời sự đối mới này.
đối với các Cty này. với các Cty này. với các công ty này. Tính thời sự cao đối với
các công ty này.
Phần rút ra bài Bài học không sát với Bài học tương đối sát với Bài học sát với chủ đề và Bài học sát với chủ đề và Bài học sát với chủ đề và nội dung của
học chủ đề và nội dung của chủ đề và nội dung của nội dung của case study. nội dung của case study. case study.
(25%) case study. case study. Tương đối phù hợp với Phù hợp với thực tế. Phù hợp với thực tế.
Ít phù hợp với thực tế. Tương đối phù hợp với thực tế. Có tính khả thi tương đối Có tính khả thi để áp dụng được vào các
Có tính khả thi không thực tế. Có tính khả thi tương đối cao vào thực tế. công ty.
cao để trong thực tế. Tương đối để áp dụng được cao được vào thực tế.
Hình Thức Chưa đúng qui định. Theo đúng qui định. Theo đúng qui định. Theo đúng qui định. Theo đúng qui định.
(10%) Kém thẩm mỹ. Tính thẩm mỹ bình thường. Tính thẩm mỹ tương đối cao. Có tính thẩm mỹ cao. Có tính thẩm mỹ cao.
Sai lỗi chính tả > 20 lỗi. Sai lỗi chính tả 15 - 20 lỗi. Sai lỗi chính tả 10 - 15 lỗi. Sai lỗi chính tả từ 5-10 lỗi. Sai lỗi chính tả dưới 5 lỗi.
Thời gian nộp Chậm hơn 36h so với Chậm hơn 24h so với qui Chậm hơn 12h so với qui Chậm hơn 6h so với qui Đúng qui định.
10
(5%) qui định. định. định. định.
11