Professional Documents
Culture Documents
Tóm Tắt Chuyên Ngành Quản Lý Dược
Tóm Tắt Chuyên Ngành Quản Lý Dược
○ Các mô hình tồn kho. ○ Công cụ quản lý (Tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn
kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn Dược điển,
■ Mô hình lượng đặt hàng kinh tế.
tiêu chuẩn cơ sở, SLSX, HDCT)
■ Mô hình lượng đặt hàng sản xuất.
○ Kiểm soát thực hiện.
■ Mô hình chiết khấu theo số lượng.
6. Nguyên tắc quản lý trang thiết bị y tế ( PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
● Khái niệm
● Nguyên tắc chung
● Phân loại trang thiết bị y tế.
● Sản xuất trang thiết bị y tế
● Lưu hành trang thiết bị y tế
● Quản lý mua bán trang thiết bị y tế
● Dịch vụ trang thiết bị y tế
● Quản lý sử dụng trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế.
2. KINH TẾ DƯỢC CHUYÊN NGÀNH
hân tích các chỉ số kinh tế ( TS. Nguyễn Thị Thu Thủy)
1. P 6. Lập kế hoạch kinh doanh nhà thuốc đạt GPP ( TS. Nguyễn Thị Hải Yến)
● Chỉ số chi phí. ● Nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP.
○ Khái niệm. ● Bản kế hoạch kinh doanh.
○ Phân loại ● Cấu trúc kế hoạch kinh doanh.
○ Phương pháp phân tích chi phí ○ Trang tiêu đề.
○ Các đại lượng tính toán hỗ trợ ○ Tóm tắt kế hoạch.
● Chỉ số hiệu quả ○ Mục lục
○ Khái niệm ○ Trình bày vấn đề.
○ Phân loại ○ Mô tả công việc kinh doanh.
○ Chỉ số QALY (Chỉ số chất lượng sống) ○ Hồ sơ năng lực.
○ Các phương pháp phân tích hệ số chất lượng sống ○ Hồ sơ pháp lý.
ác phương pháp phân tích kinh tế dược ( TS. Nguyễn Thị Thu Thủy)
2. C ■ Chứng chỉ hành nghề
● Phân tích “giá thành bệnh” (COI) ■ Giấy đăng ký kinh doanh.
● Phân tích tối thiểu hóa chi phí (CMI) ■ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.
● Phân tích chi phí - hiệu quả (CEA) ■ Giấy chứng nhận đạt thực hành cơ sở bán lẻ
● Phân tích chi phí - hiệu lực (CUA) thuốc.
● Phân tích chi phí - lợi ích (CBA) ■ Giấy đăng ký thuế.
● Nguyên tắc 3Đ: Khi tiến hành nghiên cứu kinh tế dược for ○ Dự đoán doanh thu bán hàng.
cần tuân thủ quy tắc 3 Đ ○ Kế hoạch nhân sự.
○ Đúng chỉ số hiệu quả 7. Quản trị rủi ro trong hoạt động dược (PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
○ Đúng chỉ số chi phí ● Đại cương về quản trị rủi ro. ● Các thành phần của quản
○ Đúng thiết kế nghiên cứu. ○ Khái niệm rủi ro trị rủi ro.
ô hình hóa trong kinh tế dược (TS. Nguyễn Thị Thu Thủy)
3. M ○ Một vài loại rủi ro tiêu biểu. ○ Xác định mục tiêu chính
sách.
● Các kỹ thuật thu thập dữ liệu kinh tế dược. ○ Giới hạn rủi ro
○ Quá trình quản trị rủi ro
○ Alongside clinical trial (Nghiên cứu lâm sàng) ○ Nhưỡng cảnh báo rủi ro.
■ Nhận dạng rủi ro
○ Modelling (mô hình hóa) ○ Trạng thái tập trung rủi ro
■ Phân tích rủi ro
iều kiện kinh doanh thuốc (PGS.TS. Phạm Đình Luyến)
4. Đ ○ Khái niệm quản trị rủi ro
■ Đo lường rủi ro
● Các khái niệm liên quan đến kinh doanh thuốc. ○ Vai trò của quản trị rủi ro. ■ Phân loại rủi ro
● Điều kiện kinh doanh thuốc. ○ Nguyên tắc quản trị rủi ro. ■ Dự kiến giải pháp.
● Điều kiện mở công ty phân phối thuốc. ○ Yêu cầu thực hiện công tác ○ Tổ chức quản trị rủi ro.
● Điều kiện mở cơ sở bán lẻ thuốc. quản trị rủi ro. ● Tổ chức quản trị rủi ro.
● Xử phạt hành chính trong lĩnh vực kinh doanh thuốc.
ước 1: chọn ra người chịu
-B
ài chính doanh nghiệp ( TS. Nguyễn Thị Hải Yến)
5. T
trách nhiệm chính.
● Doanh nghiệp.
ước 2: xây dựng chương
-B
● Tài chính doanh nghiệp. trình quản trị rủi ro.
● Một số vấn đề căn bản về tài chính doanh nghiệp. ước 3: tiến hành thực
-B
○ Vốn cố định hiện quy trình quản trị rủi ro
○ Vốn lưu động ước 4: theo dõi và đánh
-B
○ Thu chi của doanh nghiệp. giá chương trình quản trị rủi
ro.
○ Doanh thu và lợi nhuận.
○ Báo cáo tài chính. ● Nguyên tắc để tổ chức quản trị rủi ro hiệu quả.
3. DƯỢC XÃ HỘI (1)
ại cương về xã hội học y tế (PGS.TS. Phạm Đình Luyến)
1. Đ ■ Hóa liệu pháp
● Xã hội học. ■ Các kháng sinh.
■ Các nội tiết tố.
- Một số khái niệm ■ Chính sách xã hội. ■ Các vitamin….
trong xã hội học ■ Chủng tộc. ■ Sự quay trở về nguồn.
■ Con người xã hội ■ Nhóm sắc tộc. ● Lịch sử ngành dược Việt Nam:
■ Nhóm xã hội. ○ Giai đoạn 1: từ xã hội nguyên thủy đến năm 179
■ Vị trí xã hội.
trước Công Nguyên.
■ Cấu trúc xã hội. ■ Dân số học. ○ Giai đoạn 2: thời kỳ Bắc thuộc từ năm 179 trước
■ Phân tầng xã hội. ối tượng nghiên cứu của
-Đ công nguyên đến năm 937 sau Công Nguyên.
■ Thiết chế xã hội. xã hội học. ○ Nền y dược học Việt Nam dưới các triều đại phong
■ Dư luận xã hội. hức năng của xã hội học.
-C kiến (937 - 1945).
■ Thời Ngô, Đinh, Lê (937 - 1009)
■ Kiểm soát xã hội. ■ Chức năng nhận thức.
■ Triều đại nhà Lý (1009 - 1224)
■ Lối sống. ■ Chức năng thực tiễn. ■ Triều đại nhà Trần (1225 - 1400)
■ Chính sách dân số ■ Chức năng tư tưởng. ■ Thời đại nhà Hồ VÀ thời kỳ thuộc Minh (1400 1427)
■ Nhà Hậu Lê (1428 - 1788)
● Xã hội học y tế. ■ Triều đại Tây Sơn (1788 - 1802)
○ Khái niệm xã hội học y tế. ■ Triều đại nhà Nguyễn (1802 - 1945)
○ Đối tượng nghiên cứu của xã hội học y tế. ● Đất nước có độc lập tự chủ (1802 - 1884)
○ Phạm vi nghiên cứu của xã hội y tế. ● Thời kỳ Pháp thuộc (1884 - 1945)
○ Nền y dược học Việt Nam trong kháng chiến chống
○ Ý nghĩa của xã hội y tế đối với sự nghiệp chăm sóc
Pháp (1945 - 1954)
và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
■ Dân y và quân y ở miền Nam.
ịch sử ngành dược (PGS.TS. Phạm Đình Luyến)
2. L ■ Dân y và quân y ở miền Bắc.
● Lịch sử ngành dược thế giới: ○ Giai đoạn chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975)
○ Giai đoạn 1: bắt đầu từ khi có loài người (từ vài chục ○ Giai đoạn sau 1975.
năm trước công nguyên đến vài vạn năm trước công ■ Giai đoạn 1 (1975 1990): Ngành điều Việt Nam giai
nguyên) = t hời kỳ bản năng. đoạn này chủ yếu bao gồm các doanh nghiệp nhà
○ Giai đoạn 2: Từ vài vạn năm trước công nguyên đến nước, sức sản xuất không đáng kể. Do thuốc trong
vài thế kỷ thứ 5, thứ 4 trước công nguyên = thời kỳ thời kỳ này khan hiếm nên tiêu chuẩn chất lượng
tôn giáo. thuốc trong sử dụng chưa được chú trọng.
○ Giai đoạn 3: từ thế kỷ thứ 5, thứ 4 trước công ■ Giai đoạn 2 (1990 2005): các nhà thuốc và các công
nguyên đến thế kỷ thứ 9, thứ 10 sau Công Nguyên = ty sản xuất thuốc phát triển rất nhanh, sản phẩm
thời kỳ Hi-La. dược đa dạng, phong phú hơn. Đặc biệt sau khi có
nghị quyết Trung ương IV và quyết định 58 của Thủ
■ Trung Hoa.
tướng Chính phủ, công nghiệp dược đã có những
■ Ấn Độ. bước tiến đáng kể đảm bảo phần lớn nhu cầu về
■ Ai Cập. thuốc chữa bệnh, khắc phục được tình trạng thiếu
thuốc của nhiều năm trước đây. Giai đoạn này cũng
■ Hy Lạp.
chứng kiến quá trình cổ phần hóa nhiều doanh
■ La Mã.
nghiệp.
■ Israel
■ Giai đoạn 3 (từ năm 2005 đến nay): các công ty
○ Giai đoạn 4: từ thế kỷ 9, 10 đến thế kỷ 11, 12 . dược phẩm đẩy mạnh quá trình nâng cấp tiêu chuẩn
○ Giai đoạn 5: từ thế kỷ 11, 12 đến thế kỷ 14, 15 = sản xuất lên GMP- ASEAN, GMP-WHO, PIC/s,
thời kỳ thực nghiệm. EU-GMP... nhằm thích ứng với yêu cầu về chất
lượng ngày càng tăng và phù hợp với quá trình toàn
○ Giai đoạn 6: từ thế kỷ 14, 15 đến thế kỷ 18, 19
cầu hóa của ngành dược Việt Nam trong quá trình
(chuyển sang nền văn minh phương Tây).
hội nhập với thế giới.
○ Giai đoạn 7: từ thế kỷ 19, 20 đến nay.
3. DƯỢC XÃ HỘI (2)
ạo đức hành nghề dược (PGS.TS. Phạm Đình Luyến)
3. Đ 6. Vai trò các nhân tố xã hội trong hoạt động dược (PGS.TS.
● Khái niệm về đạo đức: Hoàng Thy Nhạc Vũ)
○ Lương tâm nghề nghiệp. ● Các nhân tố xã hội trong hoạt động dược.
○ Đạo đức nghề nghiệp. ○ Công nghệ dược.
● Tạo lập và duy trì môi trường nội bộ thuận lợi nhất ○ Thúc đẩy: ■ Thực hiện theo các kế
(Nhu cầu của nhân viên phù hợp với công việc của hoạch đã đề ra.
■ Truyền cảm hứng, kích thích,
họ) ○ Giao tiếp:
khuyến khích nhiệt huyết làm
● Các thành viên thấy rõ mục tiêu và hướng đi của việc của nhân viên. ■ Là sự chuyển giao hiểu
mình. biết, quá trình truyền
■ Khuyến khích nhân viên khen
⇒ Hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức. thông tin, kinh nghiệm, ý
thưởng theo hiệu quả công
kiến từ người này sang
● Tạo nên khả năng thích nghi, sáng tạo, nắm bắt cơ việc.
người khác.
hội.
● Giúp tổ chức đối phó được với cơ hội, thách thức từ ● Kiểm tra, giám sát: → Đánh giá hiệu quả công việc.
môi trường. ○ Là quá trình giám sát chủ động việc thực hiện công việc
của một tổ chức.
● Giúp các cá nhân đạt được mục tiêu của mình.
■ So sánh với tiêu chuẩn đề ra
● Đóng góp vào sự phát triển của tổ chức, của xã hội.
■ Điều chỉnh khi cần thiết
ặc tính của quản trị (PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
4. Đ
○ Quá trình kiểm soát:
● Tính nghệ thuật.
■ Là quá trình tự điều chỉnh liên tục.
● Tính khoa học.
■ Thường diễn ra theo chu kỳ.
● Tính nghề nghiệp.
6. Các phương pháp quản trị (PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
ác chức năng quản trị (PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
5. C
● Phương pháp phân quyền.
● Lịch sử phát triển
○ 1916 → Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, ○ Phân quyền dọc.
kiểm tra. ○ Phân quyền ngang.
○ 1923 → Hoạch định, tổ chức, nhân sự, thực ○ Phân quyền chọn lọc.
hiện, phối hợp, kiểm tra, tài chính.
○ Phân quyền toàn bộ.
○ 1960 → kế hoạch, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo,
kiểm tra. ○ Ủy quyền định đoạt.
○ 1980 đến nay → Hoạch định, tổ chức, lãnh ● Phương pháp hành chính
đạo, kiểm tra. ● Phương pháp kinh tế
● Hoạch định:
● Phương pháp tổ chức giáo dục.
○ Là chức năng cơ bản trong tiến trình quản trị.
● Phương pháp tâm lý xã hội.
○ Liên quan đến: dự báo, những mục tiêu cần
7. Quản trị nhân sự ( PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
đạt được, cách thức để đạt được.
● Phân biệt các khái niệm.
● Tổ chức:
○ Xác định, phân loại công việc (làm những gì ?) ● …
○ Phân công nhiệm vụ (Người nào làm ?) 8. Các chức năng quản trị dược (TS. Nguyễn Thị Thu Thủy)
kết hợp tất cả các thành viên tham gia bao ● Giá trị của thương hiệu
gồm: nhà sản xuất, nhà buôn sỉ, nhà bán lẻ, đại ○ Giá trị thương hiệu là một khái niệm quan trọng.
lý và người tiêu dùng.
○ Ở góc độ marketing.
○ Chức năng của hệ thống phân phối:
● Nhận diện thương hiệu
○ Phân loại kênh phân phối:
○ Hệ thống nhận diện thương hiệu
○ Các kiểu phân phối.
● Đo lường sức mạnh thương hiệu
● GIÁ:
○ Sức mạnh thương hiệu
○ Khái niệm, vai trò, mục tiêu của đánh giá.
○ Theo interbrand
○ Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cả.
○ Công cụ BRANDCHECK
○ Các phương pháp định giá.
● Tiến trình xây dựng thương hiệu
○ Các chiến lược giá cho sản phẩm mới.
○ Tìm hiểu môi trường hoạt động của doanh nghiệp.
○ Các phương pháp điều chỉnh giá.
○ Xác định cấu trúc nền tảng thương hiệu.
● Tiếp thị:
○ Công tác quảng bá thương hiệu.
○ Khái niệm, vai trò, các công cụ tiếp thị.
○ Đo lường đánh giá thương hiệu.
○ Chu kỳ sống sản phẩm và hỗn hợp siêu thị.
○ Khái niệm AIDA 9. Các hình thức marketing thông dụng trong ngành Dược
○ Chiến lược đẩy và kéo. (PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
○ Quảng cáo ● Đối tượng của hoạt động tiếp thị dược phẩm.
○ Phương tiện quảng cáo. ○ Sản phẩm
○ Quan hệ công chúng.
○ Thị trường.
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng cá nhân ○ Khách hàng.
○ Marketing trực tiếp ○ Thực hiện????
5. MARKETING DƯỢC (3)
● Xây dựng kế hoạch marketing Dược. ● Quảng cáo thuốc trên xe buýt
● Hoạt động marketing. ● Quảng cáo ở trạm chờ xe buýt, PANO
○ Quảng cáo thụ động. ● Quảng cáo trung tâm thương mại - siêu thị
○ Tổ chức sự kiện. ● Lưu ý khi tiến hành quảng cáo.
○ Khuyến mãi. ● Một số quy định chung quảng cáo thuốc.
○ Tiếp thị số. ● Quy định quảng cáo thực phẩm chức năng.
● Top 5 xu hướng marketing dược
● Hiểu rõ đặc điểm khách hàng
10. Các hình thức Marketing hiện đại ( PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
● Marketing website.
○ Bản chất nội dung trang web.
○ Quảng cáo banner
○ Đường dẫn.
● Marketing qua trang blog
● Marketing thông qua YouTube
○ Home page
○ In-display
○ Ads
● Email marketing.
● Marketing thông qua mạng xã hội.
● Marketing thông qua SEO, google adwords, google
remarketing
11. Hoạt động tiếp thị truyền thống ( PGS.TS. Hoàng Thy Nhạc Vũ)
● POSM (Point of sales Material)
○ Hình thức
■ Thu hút sự chú ý.
■ Trưng bày.
■ Trang trí
○ Bảng hiệu
○ Poster.
○ Standee
○ Hộp đèn
○ Brochure
○ Cẩm nang
○ Catalogue
● GIMMICK
○ Quà tặng kèm theo
○ Chiến lược tiếp thị.
○ Thu hút khách hàng.
○ Công cụ để quảng cáo sản phẩm
● Nghị định khuyến mãi
● Quảng cáo trên truyền hình
● Marketing trên radio
● Marketing trên sản phẩm in
○
● Marketing sự kiện
● Marketing thuốc nơi công cộng