You are on page 1of 14

Manulife Việt Nam

Hướng dẫn về các bệnh lý thường gặp

Tháng 12/2023
Được chuẩn bị bởi MVL và RO Underwriting

Tài liệu lưu hành nội bộ

1
MỤC LỤC
A. Lời giới thiệu ............................................................................................................................................................................................................. 4
B. Lưu ý khi kê khai tiền sử bệnh lý................................................................................................................................................................................. 4
C. Các bệnh lý thường gặp

1. Tăng huyết áp ...................................................................................................................................................................................................................... 5

2. Tăng Cholesterol .................................................................................................................................................................................................................. 5

3. Bệnh động mạch vành ......................................................................................................................................................................................................... 5

4. Bệnh van tim ........................................................................................................................................................................................................................ 6

5. Đột quỵ ................................................................................................................................................................................................................................ 6

6. Thiếu máu/Bệnh Thalassemia ............................................................................................................................................................................................. 6

7. Hen suyễn ............................................................................................................................................................................................................................ 6

8. Bệnh lao ............................................................................................................................................................................................................................... 7

9. Bệnh viêm gan B .................................................................................................................................................................................................................. 7

10. Gan nhiễm mỡ không do rượu .......................................................................................................................................................................................... 7

11. Sỏi mật/Polyp túi mật ........................................................................................................................................................................................................ 7

12. Viêm, loét dạ dày - tá tràng ............................................................................................................................................................................................... 8

13. Polyp đại - trực tràng ......................................................................................................................................................................................................... 8

14. Sỏi thận - tiết niệu ............................................................................................................................................................................................................. 8

15. Tăng sản/phì đại tuyến tiền liệt lành tính ......................................................................................................................................................................... 9

2
16. Khối u/u nang vú ............................................................................................................................................................................................................... 9

17. Khối U/nang buồng trứng/U xơ tử cung ........................................................................................................................................................................... 9

18. Bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ................................................................................................................................................................................. 10

19. Bệnh cường giáp - Basedow ............................................................................................................................................................................................ 10

20. Suy giáp ........................................................................................................................................................................................................................... 11

21. Nhân tuyến giáp .............................................................................................................................................................................................................. 11

22. Đau lưng/Bệnh lý đĩa đệm cột sống ................................................................................................................................................................................ 11

23. Viêm khớp/Viêm xương khớp ......................................................................................................................................................................................... 12

24. Rối loạn tâm thần ............................................................................................................................................................................................................ 12

25. Ung thư ............................................................................................................................................................................................................................ 12

D. Một số trường hợp tạm hoãn bảo hiểm .................................................................................................................................................................. 13


E. Một số trường hợp từ chối bảo hiểm........................................................................................................................................................................ 14

3
A. Lời giới thiệu
Mục tiêu của tài liệu hướng dẫn này nhằm giúp Đại lý và Khách hàng hiểu rõ hơn về yêu cầu thẩm định đối với một số bệnh thông thường, qua đó nâng cao
trải nghiệm về chất lượng dịch vụ thẩm định.

Trên thực tế, có rất nhiều loại bệnh lý và mỗi loại bệnh lý lại có nhiều phương pháp điều trị khác nhau nên tài liệu này chỉ bao gồm những kiến thức cơ bản
về một số bệnh thông thường.

Hướng dẫn này dựa trên giả định Khách hàng chỉ mắc một bệnh duy nhất trong các bệnh được liệt kê và có thể không áp dụng cho Khách hàng mắc nhiều
hơn một bệnh. Trong những trường hợp cần thiết, Bộ phận thẩm định bảo lưu quyền yêu cầu cung cấp bổ sung thêm thông tin, chứng từ y tế ngoài các yêu
cầu được nêu trong tài liệu này.

Chúng tôi xin nhấn mạnh rằng: Tài liệu hướng dẫn này chỉ mang tính chất tham khảo và chúng tôi không đưa ra bất kỳ lời khuyên nào về y tế.

Tài liệu này sẽ được cập nhật/điều chỉnh theo từng thời điểm. Phòng thẩm định có quyền đưa ra quyết định thẩm định cuối cùng.

B. Lưu ý khi kê khai tiền sử bệnh lý


• Nếu Người được bảo hiểm (NĐBH) có thực hiện khám sức khỏe định kỳ trong vòng 1 năm tính tới thời điểm nộp Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm (HSYCBH) thì
cần cung cấp đầy đủ / toàn bộ bản sao chứng từ y tế, kết quả khám định kỳ đó.
• Trong trường hợp NĐBH không thể cung cấp bản sao chứng từ/kết quả khám sức khỏe định kỳ, Phòng thẩm định MVL sẽ xem xét dựa vào các thông tin
được NĐBH kê khai sau để ra quyết định thẩm định:
✓ Ngày thực hiện khám
✓ Lý do khám
✓ Danh mục khám, xét nghiệm
✓ Kết quả khám, xét nghiệm và kết luận của Bác sĩ
✓ Lý do và quá trình theo dõi bệnh lý (nếu có)
✓ Tên và địa chỉ của Bác sĩ/Phòng khám/Bệnh viện

• Nếu NĐBH đã thực hiện kiểm tra sức khỏe chuyên sâu như: Nội soi; chụp động mạch vành; chụp MRI; chụp CT, Fibro Scan... cần cung cấp bản sao kết
luận/kết quả cùng với HSYCBH.

4
C. Các bệnh lý thường gặp

Số Tình trạng Định nghĩa Các yếu tố cần để xem xét/ Yêu cầu thẩm định
bệnh/bệnh lý đánh giá
1 Tăng huyết áp Tăng huyết áp (HA) là khi tình trạng HA động mạch - Chỉ số HA trong quá khứ và hiện 1. Các chứng từ y tế (giấy ra viện/ kết
cao hơn hoặc bằng 140/90mmHg và/hoặc đang tại quả xét nghiệm/ toa thuốc điều trị/ kết
điều trị cao HA. - Bất kỳ yếu tố nguy cơ tim mạch quả tái khám (nếu có)
nào khác (vd: hút thuốc, thừa 2. Bảng câu hỏi tăng huyết áp
Triệu chứng: Thông thường không có triệu chứng. cân, tiểu đường, rối loạn lipid) 3. Khám tổng quát
Đôi khi HA tăng rất cao thì có thể sẽ đau đầu, hoặc các bệnh liên quan khác (vd: 4. Xét nghiệm (nước tiểu, Glucose,
chóng mặt, rối loạn nhịp tim hoặc hoa mắt/mờ đột quỵ, bệnh tim, bệnh thận HbA1C, Cholesterol, HDL-C)
mắt. mãn tính) 5. Điện tâm đồ
2 Tăng Chỉ số Cholesterol (chất béo) hoặc Triglycerides - Chỉ số Cholesterol/HDL-C/ 1. Các chứng từ y tế (giấy ra viện/ kết
Cholesterol (chất béo trung tính )trong máu cao hơn mức bình Triglycerides quả xét nghiệm/ toa thuốc điều trị/ kết
thường và đây là một trong những yếu tố nguy cơ - Bất kỳ yếu tố nguy cơ tim mạch quả tái khám (nếu có)
tim mạch. nào khác 2. Bảng câu hỏi về rối loạn mỡ máu
3. Xét nghiệm (nước tiểu, Glucose,
Triệu chứng: Thông thường không có triệu chứng. HBA1C, Cholesterol, HDL-C)
Chỉ có thể phát hiện thông qua xét nghiệm máu. 4. Điện tâm đồ

3 Bệnh động Là bệnh tim do mạch máu vành tim bị nghẽn bởi - Tuổi/thời gian chẩn đoán bệnh, 1. Toàn bộ chứng từ y tế PHẢI được
mạch vành các mảng xơ vữa, dẫn đến tình trạng cơ tim bị tần suất các đợt bệnh, phương nộp cùng HSYCBH
thiếu dưỡng khí. Lưu lượng máu và oxy đến tim pháp điều trị, có hay không biến 2. Khám tổng quát
giảm gây ra các cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ chứng, quá trình theo dõi và tình 3. Xét nghiệm (nước tiểu, Glucose,
tim và tổn thương vĩnh viễn ở tim. trạng bệnh/sức khỏe hiện tại HBA1C, Cholesterol, HDL–C,
*Thông thường sẽ Từ chối/ tạm Microalbumin)
Triệu chứng: Đau tức ngực, mệt mỏi, khó thở, ngất, hoãn BH nếu tuổi BH dưới 40; 4. Điện tâm đồ hoặc Điện tâm đồ gắng
rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, suy tim sung hoặc bệnh được chẩn đoán trong sức
huyết cấp tính hoặc đột tử do ngừng tim. vòng 6 tháng trước thời điểm ký
HSYCBH.

5
4 Bệnh van tim Bất thường về cấu trúc gây rối loạn chức năng van - Chẩn đoán xác định, thời gian, 1. Các chứng từ y tế (giấy ra viện/ kết
tim do bẩm sinh hoặc bệnh lý. Ví dụ như hở van hai phương pháp điều trị quả xét nghiệm/ toa thuốc điều trị/ kết
lá, hẹp van tim. - Triệu chứng/Mức độ nghiêm quả tái khám)
trọng/Mức độ phục hồi sau điều 2. Siêu âm tim
Triệu chứng: Khó thở, Đau ngực, Mệt mỏi, Chóng trị dựa trên bằng chứng y tế 3. Điện tâm đồ
mặt hoặc ngất xỉu, Sốt, Tăng cân nhanh, Rối loạn 4. Khám tổng quát (nếu chứng từ,
nhịp tim. thông tin chưa đầy đủ)
5 Đột quỵ Là tình trạng xảy ra khi lưu lượng máu đến não bị - Thời điểm khởi phát, mức độ 1. Toàn bộ chứng từ y tế PHẢI được
tắc nghẽn hoặc xuất hiện chảy máu não đột ngột. hồi phục, các tổn thương thần nộp (Kết quả XN, Điện tim, Siêu âm, CT
kinh, tần suất các đợt bệnh, mức scan, MRI, các chứng từ tái khám theo
Triệu chứng: Tê bì tay chân và/hoặc liệt mặt, tay độ kiểm soát/tuân thủ điều trị, dõi sau đợt điều trị ban đầu
hoặc chân, Nói khó, Giảm thị lực, Nhức đầu dữ dội, các di chứng/ biến chứng, các yếu 2. Khám tổng quát (nếu được yêu cầu)
Mất thăng bằng hoặc té ngã… tố nguy cơ tim mạch (hút thuốc,
thừa cân, tiểu đường, rối loạn
lipid máu) hoặc các bệnh liên
quan khác (bệnh tim, v.v. )
*Xem xét nhận BH sau 1 năm kể
từ khi bị bệnh. Sẽ tăng phí BH rất
cao hoặc có thể bị từ chối.
6 Thiếu máu/ Thiếu máu là tình trạng số lượng hồng cầu hoặc - Nồng độ huyết sắc tố 1. Các chứng từ y tế như Công thức
Bệnh nồng độ huyết sắc tố trong chúng thấp hơn bình - Cần truyền máu hoặc điều trị máu toàn phần, XN điện di huyết
Thalassemia thường. chuyên khoa huyết học, Số lần Hemoglobin, các điều trị chuyên khoa
Bệnh thalassemia là một bệnh rối loạn máu di nằm viện, các biến chứng như suy huyết học
truyền xảy ra khi cơ thể không tạo ra đủ lượng nhược, các vấn đề về tim mạch… 2. Khám tổng quát và xét nghiệm máu
protein gọi là huyết sắc tố, một phần quan trọng toàn bộ (nếu chứng từ, thông tin chưa
của hồng cầu. đầy đủ)

Triệu chứng: Nhẹ: không có triệu chứng. Nặng:


Hoa mắt, chóng mặt, đánh trống ngực, mệt mỏi.
7 Hen suyễn Một tình trạng viêm mãn tính ở đường hô hấp gây - Tần suất và mức độ nghiêm 1. Các chứng từ y tế như Xét nghiệm
ra các cơn ho tái phát (đặc biệt là vào ban đêm trọng của các triệu chứng, thời chức năng hô hấp, Xquang ngực
hoặc sáng sớm), thở khò khè, khó thở và tức ngực. gian nghỉ làm do bệnh 2. Bảng câu hỏi Bệnh hô hấp
Bệnh diễn biến với nhiều đợt, thường liên quan 3. Khám tổng quát (nếu được yêu cầu)

6
đến tình trạng tắc nghẽn đường thở do niêm mạc - Phương pháp điều trị, sự đáp
phế quản phù nề, tăng tiết dịch và co thắt cơ trên ứng với điều trị
phế quản do phản ứng quá mức. Tình trạng này có - Người bệnh có hút thuốc/không
thể hồi phục một cách tự nhiên hoặc do điều trị. hút thuốc
8 Bệnh lao Bệnh truyền nhiễm do trực khuẩn lao gây ra - Mức độ nghiêm trọng 1. Các chứng từ y tế như Xquang ngực,
(Mycobacterium Tuberculosis). Bệnh lao chủ yếu ở - Liệu có đáp ứng điều trị và khỏi bằng chứng điều trị dứt điểm bệnh lao
Phổi nhưng có thể khu trú ở những cơ quan khác. hoàn toàn hay không 2. Bảng câu hỏi Bệnh hô hấp
- Biến chứng (như ảnh hưởng đến 3. Khám tổng quát (nếu được yêu cầu)
Triệu chứng: Ho kéo dài, sốt chủ yếu về chiều, mệt chức năng phổi…)
mỏi, sụt cân không rõ nguyên nhân, ho ra máu, đổ
mồ hôi đêm
9 Bệnh viêm Bệnh Viêm gan gây ra do nhiễm virus viêm gan B. - Chức năng gan hiện tại 1. Các chứng từ y tế như HBeAg, HBV-
gan B Người bị viêm gan B mãn tính có nguy cơ tử vong - Có hoặc Không điều trị thuốc DNA, XN chức năng gan, Siêu âm bụng,
cao do xơ gan và ung thư gan. kháng virus Fibroscan nếu đã thực hiện
- Các biến chứng như suy gan, xơ 2. Bảng câu hỏi về HBV
Triệu chứng: vàng da, vàng mắt, buồn nôn, nôn, gan… 3. Khám tổng quát, XN chức năng gan,
đau bụng, rối loạn tiêu hóa, sụt cân… Siêu âm bụng (nếu được yêu cầu)
10 Gan nhiễm Sự lắng đọng chất béo trong nhu mô gan. - Bất kỳ biến chứng nào như 1. Các chứng từ y tế như XN chức năng
mỡ không do Chức năng gan tăng rõ rệt, suy gan, Siêu âm bụng, Fibroscan nếu đã
rượu Thường không có triệu chứng; có thể có chức năng gan, xơ gan… thực hiện
gan bất thường 2. Khám tổng quát, XN chức năng gan,
Siêu âm bụng (nếu được yêu cầu )
11 Sỏi mật/ - Sỏi mật: sỏi được hình thành trong đường mật/ - Tiền sử phát hiện có polyp túi 1. Bảng câu hỏi về khối u nang (Polyp
Polyp túi mật túi mật (cơ quan lưu trữ mật được bài tiết từ gan) mật? - Kích thước? Triệu chứng? túi mật)
bao gồm hai loại - sỏi cholesterol và sỏi sắc tố mật. - Đã được hoặc có/chưa có kế 2. Các chứng từ y tế như Siêu âm bụng,
- Polyp túi mật: khối phát triển trên bề mặt túi mật. hoạch cắt bỏ? Loại điều trị, Kết quả tái khám
5% số người được siêu âm bụng có polyp túi mật. 3. Nếu đã phẫu thuật thì nộp giấy
Phần lớn (95%) polyp túi mật không dẫn đến ung chứng nhận phẫu thuật, báo cáo mô
thư, tuy nhiên các polyp có kích thước lớn có thể bệnh học, phiếu xuất viện
chứa các tế bào ác tính.

Triệu chứng: đau bụng hoặc không có triệu chứng.

7
12 Viêm, loét dạ - Viêm dạ dày: Tổn thương lớp niêm mạc lót mặt - Nguyên nhân do: H.pylori, thuốc 1. Bảng câu hỏi bệnh tiêu hóa
dày - tá tràng trong lòng dạ dày. kháng viêm giảm đau, stress tâm 2. Các chứng từ y tế như Nội soi dạ
- Loét dạ dày/tá tràng: là tình trạng mất tổ chức có lý, bia rượu, bệnh mạn tính dày, Xét nghiệm H. Pylori (nếu có), Kết
giới hạn ở niêm mạc dạ dày hoặc tá tràng. (Crohn, bệnh tự miễn)… quả sinh thiết/giải phẫu bệnh, phương
*Vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) được xác định là - Mức độ, tần suất cơn, kết quả pháp điều trị, toa thuốc, kết quả tái
một trong những nguyên nhân chính gây viêm dạ nội soi, sinh thiết khám
dày mãn tính, loét dạ dày tá tràng, ung thư dạ dày. - Phương pháp điều trị (chế độ ăn 3. Các biến chứng liên quan: sụt cân,
uống, sinh hoạt, thuốc uống, thiếu máu, xuất huyết tiêu hóa, thủng
Triệu chứng: Khó tiêu, chán ăn, ợ chua, ợ hơi, phẫu thuật..), hồi phục, đáp ứng ổ loét...
nóng rát, đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn/hoặc với điều trị, biến chứng, tái phát
nôn, xuất huyết tiêu hóa…

13 Polyp đại - Khối u lồi vào phía trong lòng đại tràng, hoặc trực - Loại polyp: u tuyến ống, u tuyến 1. Bảng câu hỏi khối u nang
trực tràng tràng, do sự tăng sinh quá mức các tế bào thuộc nhánh, hoặc u tuyến răng cưa 2. Các chứng từ y tế như Chẩn đoán
lớp niêm mạc của đại trực tràng. - Kích thước polyp, số lượng xác định, phương pháp điều trị, kết
Phần lớn các polyp đều lành tính; tuy nhiên một số polyp, mức độ loạn sản, đã cắt quả nội soi/sinh thiết/giải phẫu mô
tỷ lệ polyp có thể tiến triển thành ung thư. bỏ hoàn toàn? bệnh học, theo dõi sau điều trị
3. Tiền sử gia đình: Hội chứng đa polyp
Triệu chứng: Không có triệu chứng; hoặc Đau bụng; gia đình (FAP) hoặc hội chứng Ung thư
Đi ngoài ra máu; Thay đổi thói quen đại tiện đại trực tràng di truyền không do polyp
(HNPCC)
14 Sỏi thận - tiết Sỏi hình thành trong đường tiết niệu do sự lắng - Biểu hiện triệu chứng, phương 1. Bảng câu hỏi bệnh đường tiết niệu
niệu đọng của các chất muối khoáng. Các biến chứng có pháp điều trị, tình trạng hiện tại 2. Các chứng từ y tế như Siêu âm bụng,
thể xảy ra bao gồm tái phát sỏi, nhiễm trùng - Biến chứng liên quan: Tổn XN chức năng thận trong vòng 6 tháng
đường tiết niệu, tắc nghẽn đường tiết niệu do kẹt thương thận, suy thận hoặc tăng (nếu đã thực hiện)
sỏi, tổn thương thận, ứ nước thận, suy thận hoặc huyết áp… 3. Khám tổng quát, XN nước tiểu, chức
mất chức năng của thận. - Bệnh lý thận tiết niệu kèm theo năng thận, Siêu âm bụng (nếu chứng
(thận bẩm sinh, nang thận, chỉ có từ, thông tin chưa đủ)
Triệu chứng: Không có triệu chứng nếu sỏi nhỏ, một thận…)
hoặc Đau mỏi vùng thắt lưng, đau quặn bụng dưới,
tiểu ra máu hoặc ra sỏi nhỏ, tiểu buốt són tiểu,
hoặc có biểu hiện sốt do nhiễm khuẩn

8
15 Tăng sản/phì Là sự tăng sinh lành tính các thành phần của tuyến - Triệu chứng, kết quả khám bệnh 1. Các chứng từ y tế như Chẩn đoán
đại tuyến tiền tiền liệt. Đây là một trong những tình trạng phổ & xét nghiệm xác định (sổ khám, phiếu khám, giấy ra
liệt lành tính biến nhất ảnh hưởng đến nam giới từ độ tuổi trung - Kết quả điều trị bao gồm phẫu viện), Siêu âm bụng/tuyến tiền liệt,
niên và tỷ lệ gia tăng theo tuổi, chiếm tới 50% nam thuật, các biến chứng XN nước tiểu, chức năng thận
giới từ 60 tuổi trở lên mắc bệnh này. - Mức độ ảnh hưởng chức năng XN tái khám theo dõi PSA
thận Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu đã
Triệu chứng: phẫu thuật)
- Rối loạn tiểu tiện: tiểu khó, tiểu yếu ngắt quãng, 2. Có thể yêu cầu xét nghiệm y tế thêm
tiểu không tự chủ, rò rỉ hoặc nhỏ giọt, thường đi (nếu chứng từ, thông tin chưa đầy đủ)
tiểu nhiều lần vào ban đêm. Trường hợp nặng hơn
có thể bí tiểu hoàn toàn.
- Biểu hiện viêm, nhiễm trùng đường tiết niệu, ứ
nước trên thận, suy thận.

16 Khối u/u nang Là các tổn thương vú hay gặp ở nữ giới, bao gồm - Phân loại bản chất khối u xơ/ 1. Bảng câu hỏi về khối u/nang
vú sự phát triển một số tế bào vượt mức kiểm soát, nang 2. Các chứng từ y tế CẦN cung cấp:
tổn thương viêm, thay đổi mô liên kết dạng xơ sợi - Thời gian từ khi phát hiện, chẩn Siêu âm vú các lần tái khám, theo dõi
hoặc tổn thương mô đệm và u tân sinh (lành tính đoán hoặc điều trị định kỳ, Kết quả giải phẫu mô bệnh
hoặc ác tính). - Phương pháp điều trị, lời học, Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu
Một số loại u có hình thái và thành phần cấu trúc khuyên của bác sỹ chuyên khoa u đã phẫu thuật)
phức tạp bên trong (tăng sinh mạch máu, vôi bướu 3. Kê khai đầy đủ về tiền sử gia đình
hóa…) thì khả năng liên quan đến nguy cơ ung thư - Tiền sử gia đình mắc bệnh ung ung thư vú
vú cao hơn. thư vú

Triệu chứng:
- Không có triệu chứng hoặc thấy xuất hiện u cục
nổi trên da, hoặc tự sờ nắn thấy khối u vùng vú
- Đau vú, tiết dịch núm vú bất thường

17 Khối U/nang - U nang buồng trứng là sự xuất hiện của các túi - Phân loại bản chất khối u/nang: 1. Bảng câu hỏi về khối u/nang
buồng trứng/ chứa đầy chất lỏng hoặc chất bán rắn phát triển Nang trứng sinh lý/nang cơ năng; 2. Chứng từ y tế như chẩn đoán, kết
U xơ tử cung trên hoặc bên trong buồng trứng. Các nang đơn U nang thực thểm (nang nước, quả theo dõi siêu âm bụng/vùng chậu,
thuần không có bất kỳ vách ngăn hoặc ổ chứa chất nang nhày, nang lạc nội mạc tử

9
rắn nào trong đó vì điều này có thể cho thấy sự cung hoặc u nang bì, u xơ tử Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu đã
tăng trưởng của khối u. Càng có nhiều vách ngăn cung, nang Naboth cổ tử cung…) phẫu thuật), kết quả giải phẫu bệnh.
thì u nang càng có nhiều khả năng là ác tính. - Hiện tại còn tồn tại u/nang hoặc 3. Kê khai đầy đủ về tiền sử gia đình
- U xơ tử cung là những khối u cơ có thể phát triển đã phẫu thuật liên quan u/ung thư tử cung, buồng
trên tử cung. Đây là dạng u lành tính. Chúng hiếm - Tiền sử gia đình mắc bệnh ung trứng.
khi biến thành ung thư. thư buồng trứng, tử cung

Triệu chứng: đau vùng chậu, kinh nguyệt bất


thường, vô sinh, hoặc có thể hoàn toàn không có
triệu chứng.
18 Bệnh tiểu Đây là căn bệnh mãn tính, bệnh rối loạn chuyển - Tuổi/ thời gian được chẩn đoán 1. Các chứng từ y tế như giấy ra viện,
đường hóa đặc trưng với biểu hiện lượng đường trong mắc bệnh, Cân nặng, Hút thuốc kết quả xét nghiệm, toa thuốc điều trị,
(Đái tháo máu cao hơn mức bình thường do cơ thể không - Lượng đường trong máu, cách kết quả tái khám
đường) thể sản sinh insulin hoặc đề kháng với insulin hoặc thức điều trị và sự tuân thủ điều 2. Bảng câu hỏi Bệnh tiểu đường
cả hai. trị, có hay không bất kỳ biến 3. Khám tổng quát
chứng nào từ bệnh tiểu đường 4. Xét nghiệm (nước tiểu, Glucose,
Triệu chứng: Thường xuyên cảm thấy khát nước, *Các trường hợp chấp thuận BH HBA1C, Cholesterol, HDL–C,
tiểu tiện nhiều, chóng mặt, sụt cân không có lý do, sẽ bị tăng phí và/hoặc Quyền lợi Microalbumin)
mờ mắt, mệt mỏi kéo dài… Bệnh hiểm nghèo có thể bị từ 5. Điện tâm đồ
Nếu bệnh tiểu đường kéo dài theo thời gian, và chối.
việc đáp ứng điều trị không tốt, có thể sẽ gây tổn
thương nặng hơn tại mạch máu ở tim, mắt, thận và
dây thần kinh.

19 Bệnh cường Là tình trạng tuyến giáp hoạt động quá mức, tăng - Thông tin đầy đủ về các triệu 1. Các chứng từ y tế: Siêu âm tuyến
giáp-Basedow tiết nhiều hormon hơn mức nhu cầu bình thường, chứng, phương pháp điều trị, quá giáp, XN chức năng tuyến giáp,
dẫn đến làm tăng sự chuyển hóa trong cơ thể. trinh điều và sự đáp ứng với điều Sổ theo dõi điều trị bệnh mạn tính, XN
Biến chứng: Rối loạn nhịp tim, suy tim, loãng trị, tình trạng kiểm soát hiện tại tái khám sau điều trị, đơn thuốc
xương, mỏi và yếu cơ, lồi mắt, rối loạn sinh dục. (kết quả XN chức năng tuyến giáp 2. Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu đã
TSH/T4) phẫu thuật )
Triệu chứng: Sụt cân, thèm ăn, lo lắng, run tay, tim - Tình trạng suy giáp sau điều trị 3. Khám tổng quát, Siêu âm và XN chức
đập nhanh, đánh trống ngực, cảm giác nóng bức, - Các biến chứng (nếu có) năng tuyến giáp (nếu chứng từ, thông
bực bội, mệt mỏi, rối loạn kinh nguyệt... tin chưa đầy đủ)

10
20 Suy giáp Ngược lại với cường giáp, suy giáp là tuyến giáp - Nguyên nhân gây bệnh, tiền sử 1. Các chứng từ y tế: Siêu âm tuyến
giảm sản xuất bài tiết hormone dẫn đến tình trạng điều trị, đáp ứng với điều trị, tình giáp, XN chức năng tuyến giáp, Điều trị,
giảm chuyển hóa, trao đổi chất trong cơ thể. trạng kiểm soát hiện tại (kết quả kết quả tái khám theo dõi sau điều trị
XN chức năng tuyến giáp TSH/T4) 2. Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu đã
Triệu chứng: Tăng cân, dễ bị lạnh, hoạt động chậm, - Các biến chứng liên quan (Tim phẫu thuật)
nhịp tim chậm, táo bón, trầm cảm và cũng có thể mạch, thần kinh, tâm thần, tiết 3. Khám tổng quát và XN chức năng
rối loạn chức năng sinh dục. niệu, sinh dục...) tuyến giáp (nếu chứng từ, thông tin
chưa đầy đủ)

21 Nhân tuyến Sự phát triển bất thường của tế bào tuyến giáp tạo - Kết quả siêu âm tuyến giáp: dấu 1. Bảng câu hỏi về khối u nang
giáp thành một khối u hoặc nang trong tuyến giáp. hiệu nghi ngờ như nhân đặc, 2. Các chứng từ y tế: chẩn đoán bệnh,
Nhân tuyến giáp có thể lành tính hoặc ác tính. giảm âm hoặc rất là giảm âm, kết quả siêu âm tuyến giáp, XN chức
chiều cao lớn hơn chiều rộng của năng tuyến giáp (TSH, FT3 hoặc FT4),
Triệu chứng: hầu hết không có triệu chứng. Phát nhân, bờ nhân không đều, tổn kết quả chọc hút tế bào tuyến giáp
hiện tình cờ khi khám sức khỏe hoặc thấy khối thương xâm lấn vỏ bao tuyến bằng kim nhỏ (FNA) nếu có, phương
phình to ở cổ khi soi gương. giáp, có vi vôi hóa trong nhân pháp điều trị, kết quả tái khám
- XN Chức năng tuyến giáp 3. Giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu đã
- Tất cả các kết quả tế bào học, phẫu thuật)
giải phẫu bệnh từ mẫu mô đã 4. Có thể yêu cầu xét nghiệm y tế thêm
sinh thiết/cắt bỏ (nếu chứng từ, thông tin chưa đầy đủ)
* Tạm hoãn BH với các nhân giáp
được phân độ từ TIRADS 4 trở lên
và chưa có kết quả FNA.

22 Đau lưng/ - Đau lưng hoặc đau cổ do chấn thương, hoặc do - Thông tin chi tiết phương pháp 1. Bảng câu hỏi về bệnh Cơ-Xương-
Bệnh lý đĩa thoái hóa đĩa đệm cột sống. điều trị Khớp
đệm cột sống - Các bệnh lý tại cột sống thường gặp: thoát vị đĩa - Khả năng vận động và các hạn 2. Các chứng từ y tế: Nguyên
đệm, đau dây thần kinh tọa, chấn thương cột sống, chế tới sinh hoạt hàng ngày nhân/chẩn đoán bệnh, X-quang/ CT
thoái hóa cột sống, hẹp ống sống. (chụp cắt lớp vi tính)/ MRI (chụp cộng
hưởng từ) nếu có, toa thuốc, các
phương pháp điều trị đã làm
3. Khám tổng quát (nếu được yêu cầu)

11
23 Viêm khớp/ Bệnh lý mạn tính, thoái hóa khớp được đặc trưng - Mức độ nặng/ tần suất xuất 1. Bảng câu hỏi về bệnh Cơ-Xương-
Viêm xương bởi sự hư hại, thay đổi cấu trúc của các sụn khớp. hiện các triệu chứng Khớp
khớp Các khớp thường bị thoái hóa là khớp gối, khớp - Chi tiết điều trị 2. Các chứng từ y tế: chẩn đoán bệnh,
háng, các khớp bàn tay, khớp vai và các khớp cột - Giới hạn các hoạt động hàng X-quang, Các XN nếu có: yếu tố dạng
sống (thường ở mặt khớp). ngày thấp (RF), tốc đỗ lắng của hồng cầu
(ESR), định lượng protein phản ứng C
Triệu chứng: đau, sưng, cứng khớp, giảm vận động (CRP), Toa thuốc và các phương pháp
ở các khớp bị ảnh hưởng. điều trị đã làm
3. Khám tổng quát (nếu được yêu cầu)

24 Rối loạn tâm Đề cập đến một loạt các tình trạng sức khỏe tâm Tất cả các trường hợp rối loạn 1. Bảng câu hỏi về các rối loạn tâm
thần thần gây ảnh hưởng đến cảm xúc, suy nghĩ và hành tâm thần kinh đều rất phức tạp, thần kinh
vi con người. và cần phải được cân nhắc xem 2. Các chứng từ y tế PHẢI được cung
Ví dụ như trầm cảm, rối loạn lo âu, rối loạn lưỡng xét tình trạng này ở từng cá nhân cấp: Chẩn đoán chính xác của bác sĩ
cực (rối loạn hưng – trầm cảm), rối loạn/ sang chấn riêng biệt chuyên khoa, kết quả các trắc nghiệm
tinh thần sau chấn thương (PTSD), tâm thần phân tâm lý (nếu có), toa thuốc, phương
liệt, rối loạn ăn uống, rối loạn tăng động giảm chú ý pháp điều trị
(ADHD), tự kỷ, v.v. 3. Tiền sử lạm dụng rượu hoặc chất
kích thích

25 Ung thư - Các tế bào bất thường phát triển không kiểm soát - Loại ung thư, giai đoạn ung thư 1. Bảng câu hỏi về khối u nang
và có khả năng xâm lấn các mô lân hoặc di chuyển - Phương pháp điều trị, thời gian 2. Các chứng từ y tế PHẢI được cung
đến các cơ quan khác trong cơ thể. từ khi đã hoàn tất tất cả các chỉ cấp: chẩn đoán bệnh (loại ung thư, giai
- Các loại ung thư thường gặp: Ung thư tuyến vú, định điều trị đoạn, kết quả giải phẫu bệnh của mẫu
Ung thư tuyến giáp, Ung thư phổi, Ung thư đại trực - Ung thư tái phát mô đã cắt/sinh thiết), thời gian hoàn
tràng, Ung thư tuyến tiền liệt. tất điều trị và phương pháp điều trị
(đốt bằng sóng cao tần- RFA hoặc phẫu
thuật kết hợp hoặc không kết hợp hóa
trị, xạ trị)
3. Khám sức khỏe (nếu được yêu cầu)

12
D. Một số trường hợp tạm hoãn bảo hiểm
Tình trạng Thời gian tạm hoãn
Chấn thương sọ não do tai nạn hoặc Áp xe não 1 năm kể từ khi phục hồi hoàn toàn
Men gan tăng gấp 4 lần mức bình thường 6 tháng
Viêm gan B + men gan tăng gấp 3 lần mức bình thường 6 tháng
Bệnh lao chưa được điều trị hoặc đang điều trị 6 tháng
Tăng huyết áp ác tính với chỉ số huyết áp từ 180/110 mmHg trở lên 3 tháng
Tiểu đường chưa được chẩn đoán và điều trị ở đổ tuổi <=40 tuổi 6 tháng
Các khối u, bướu cần có kết quả sinh thiết đến khi cung cấp được kết quả sinh thiết
Đột quỵ (tai biến mạch máu não) 1 năm
Tiểu máu mức độ nặng (hồng cầu niệu 3+) 3 tháng
Bệnh Crohn 6 tháng kể từ khi chẩn đoán
Viêm màng ngoài tim, viêm nội tâm mạc 1 năm kể từ khi phục hồi hoàn toàn
Rung nhĩ 6 tháng kể từ khi chẩn đoán
Bệnh Cushing 1 năm kể từ khi phục hồi hoàn toàn
Viêm phúc mạc 6 tháng kể từ khi hồi phục hoàn toàn
Viêm đường mật 6 tháng kể từ khi hồi phục hoàn toàn
Viêm tụy cấp tính 1 năm kể từ khi phục hồi hoàn toàn
Viêm loét đại tràng 6 tháng kể từ khi chẩn đoán
Phình đại tràng (Megacolon) 1 năm kể từ khi phẫu thuật chỉnh sửa
Viêm cầu thận cấp tính 1 năm kể từ khi phục hồi hoàn toàn
Viêm da cơ 1 năm kể từ triệu chứng & điều trị lần cuối
Viêm xương tủy 1 năm kể từ triệu chứng & điều trị lần cuối
Lupus ban đỏ hệ thống 1 năm kể từ khi chẩn đoán

13
E. Một số trường hợp từ chối bảo hiểm
• Ung thư gan giai đoạn cuối/Xơ gan
• Suy thận mạn giai đoạn cuối
• Suy tim giai đoạn cuối
• Đang sử dụng ma túy hoặc chất gây nghiện
• HIV dương tính
• Bệnh phổi giai đoạn cuối
• Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có biến chứng thận
• Bệnh sa sút trí tuệ (Alzheimer)
• Di chứng đột quỵ (tai biến mạch máu não) di chứng liệt nửa người
• Tuổi khởi phát bệnh động mạch vành < 35
• Viêm tụy mãn tính
• Ung thư khoang mũi và xoang cạnh mũi
• Bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính
• Rối loạn tâm thần phân liệt tuổi khởi phát < 30
• Bệnh xơ tủy
• Giãn tĩnh mạch thực quản

Lưu ý:
- Hướng dẫn này không liệt kê tất cả các trường hợp từ chối, tạm hoãn bảo hiểm hoặc loại trừ/tăng phí.
- Danh sách bệnh lý được nêu ra trong hướng dẫn là những bệnh lý thường gặp. Với những bệnh lý khác, Bộ phận thẩm định sẽ xem xét
cụ thể với từng trường hợp.

14

You might also like