Professional Documents
Culture Documents
Từ ngữ và mẫu câu giữa kỳ §41 - §49 (造句)
Từ ngữ và mẫu câu giữa kỳ §41 - §49 (造句)
1,
2,
6. 被 …… 给 bèi … gěi bị …, được …
1,
2,
7. …… … déyàomìng vô cùng …, cc kì …
1,
2,
1,
2,
2. shàngxià khong
1,
2,
3. 条件 tiáojiàn điều kiện
1,
2,
4. 舍不得 shěbùde không nỡ, luyến tiếc
1,
2,
5. wúsuwèi không sao c, không quan tâm, không quan trng
1,
2,
6. 什么样 shénmeyàng loại nào, … đến vậy rồi
1,
2,
7. …… 就是啦 … jiùshìla cứ … là được rồi
1,
2,
8. “ 把 ” + 宾 + 动 + “ 一 / 了 ” + 动: “bǎ” + Tân ngữ + Động từ + “yī / le” + Động từ
1,
2,
9. A “ 比 ” B + “ 早 / 晚 / 多 / 少 ” + 动 + 数量补语: A bǐ B + “zǎo / wǎn / duō / shǎo ” +
Động từ + Bổ ngữ số lượng
1,
2,
1,
2,
6. …… xiàng … yíyàng ging nh…
1,
2,
7. 一 …… 也 / 都 + 没 / 不 yī … yě / dōu + méi / bù chưa …, không …
1,
2,
8. 把 …… + V + 成 / 做 + …… bǎ … + Động từ + chéng / zuò + …
1,
2,
1,
2,
3. 哪知道 nǎzhīdào nào ngờ, không ngờ được
1,
2,
4. 不怎么样 bùzěnmeyàng chẳng ra làm sao, không có gì đặc sắc
1,
2,
5. 吹牛 chūiniú khoác lác, bốc phét
1,
2,
6. 不一定 bùyídìng không nhất định, không nhất thiết, chưa chắc
1,
2,
7. Adj + : Tính t + shénme
1,
2,
8. 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyíjiàn trăm nghe không bằng một thấy (một lần tận mắt
nhìn thấy đáng tin hơn nghe nói một trăm lần)
1,
2,
9. …… 把 …… V 了 / 着 … bǎ … Động từ le / zhe
1,
2,
()
1. go làm
1,
2,
2. 忍不住 rěnbùzhù không nhịn được, không kiềm chế được
1,
2,
3. 预订 yùdìng đặt mua, đặt trước
1,
2,
4. zhùyuàn chúc, chúc mng
1,
2,
5. 不像话 búxiànghuà kinh tởm, quá đáng, không ra gì, không thể tưởng tượng
1,
2,
6. méibànf ht cách, không có cách nào khác
1,
2,
7. guàibùdé hèn chi, tho nào, ch trách, khó trách, chng trách
1,
2,
8. 跟 …… 比 gēn … bǐ so sánh với …
1,
2,
1. …… … débùdélio … vô cùng, … cc k
1,
2,
2. 在 …… 下 zài … xià dưới … , trong … (điều kiện, tình huống)
1,
2,
3. 好说 hǎoshuō dễ thôi, đồng ý, không thành vấn đề
1,
2,
4. yudeshì rt nhiu
1,
2,
5. 十有八九 shíyǒubājiǔ rất có thể là, gần như chắc chắn
1,
2,
6. 可不是嘛 kěbúshìma đúng mà, còn phải nói à, không phải vậy sao
1,
2,
7. 这样一来 zhèyàngyīlái như vậy, kết quả là, có thể nói là
1,
2,
8. …… …… … ne … ne
1,
2,
9. 不管怎么说 bù guǎn zěn me shuō bất luận nói thế nào
1,
2,
1. 如果不是 ……,就 …… 了 rúguǒ bùshì …,jiù … le Nếu như không phải …, thì đã
… rồi
1,
2,
2. 不把 …… 当回事 bùbǎ … dānghuíshì không coi trọng …
1,
2,
3. 舍得 shědé không tiếc, nỡ bỏ
1,
2,
4. 对 …… 来说 duì … láishuō với … mà nói
1,
2,
5. 可不 kěbù đúng vậy
1,
2,
6. 话是这么说 huàshìzhèmeshuō nói như vậy, vẫn biết thế
1,
2,
7. 有什么 …… 的 yǒushénme … de có gì … đâu
1,
2,
8. 这你就不懂了 zhènǐjiùbùdǒngle điều này cậu không hiểu rồi, bạn chẳng hiểu gì cả
1,
2,
1,
2,
3. 你说 …… nǐshuō bạn nói …
1,
2,
4. nkànn bn xem bn kìa
1,
2,
5. 别提多 …… 了 biétíduō … le khỏi phải nói …, … không thể tả, cực kỳ …
1,
2,
6. 还别说 háibiéshuō đúng thật, công nhận, đồng ý
1,
2,
7. suànle thôi vy
1,
2,
8. 这倒也是 zhèdǎoyěshì thế cũng đúng
1,
2,
1,
2,
3. nkàn bn xem
1,
2,
4. háiho may mà
1,
2,
5. …… … yushénmebùho? … có gì không tt?
1,
2,
6. 一方面 …… 另一方 yīfāngmiàn … lìngyīfāngmiàn một mặt … mặc khác
1,
2,
7. 有一手 yǒuyīshǒu giỏi, tài năng, có bản lĩnh
1,
2,
8. 吹牛 chūiniú chém gió, thổi phồng
1,
2,