Professional Documents
Culture Documents
Van Ban gocTCVN - QCVN So TCVN 2334 - 1978 Ngay 30-11 - 0001 (Khong Xac Dinh)
Van Ban gocTCVN - QCVN So TCVN 2334 - 1978 Ngay 30-11 - 0001 (Khong Xac Dinh)
Hµ néi - 2008
TCVN 2334 : 1978
2
TCVN 2334 : 1978
Tiêu chuẩn này ñược chuyển ñổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn
Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy
ñịnh tại khoản 1 ðiều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật và ñiểm a khoản 1 ðiều 6 Nghị ñịnh số 127/2007/Nð-
CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi hành
một số ñiều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
3
TCVN 2334 : 1978
4
TCVN 2334 : 1978
1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh ñai một bậc sử dụng ñai truyền hình thang mặt cắt Z và A theo
TCVN 2334 : 1978.
2 Kích thước cơ bản của bánh ñai phải theo chỉ dẫn trên Hình và trong Bảng.
mm
Mặt cắt ñai d (Sai lệch
truyền dtt dn Số rãnh M giới hạn L
theo H8)
Z 18 30
3 48
20
38
63 68,0 22
4 52 25
45
28
71 76,0 18 30
3 40
20
38
4 52 22
5
TCVN 2334 : 1978
25 45
Mặt cắt ñai d (Sai lệch
truyền dtt dn Số rãnh M giới hạn L
theo H8)
Z 28
18 30
3 40
20 38
80 85,0 22
4 52 25
45
28
18 30
3 40
20
38
95,0 22
4 52 25
28
45
A 25
3 50
28
32
35
4 65 60
36
38
90 28 45
32
96,0
5 80 35
36
38 60
35
36
38
6 95
40
42 85
45
25
3 50 45
28
32
35
5 80
36
38 60
100 106,6
35
36
38
6 95
40
42 85
45
6
TCVN 2334 : 1978
Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh ñai sử dụng ñai truyền hình thang mặt cắt A, B rãnh, ñường kính
tính toán dtt = 100 mm, lỗ ghép hình trụ d = 25 mm.
_______________________________