You are on page 1of 13

32 33 34 35

31

30

29

286
28 50

27 50

26
36
25

150
Mức dầu max 37
Mức dầu min
38
39 Ø34

Ø18x4

24
125±0,05 45 140

260 182

323 297

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
39 Nút tháo dầu 1 C45
38 Đệm nút tháo dầu 1 Đồng
Ø36k6
37 Đệm que thăm dầu 1 Cao su
36 Que thăm dầu 1 CT3
35 Nút thông hơi 1 CT3
Ø36D8/k6
34 Nắp cửa thăm 1 GX15 - 32
33 Vít ghép nắp cửa thăm M6 4 C45
32 Đệm lót cửa thăm 1 Cao su
Ø90H7/d11
31 Bu lông cạnh ổ M12 6 C45
Ø90H7 30 Bulong ghép bích M10 4 C45
Ø25k6 29 Nắp hộp 1 GX15 - 32
Ø40k6
28 Đệm vênh 4 65Mn
27 Đai ốc ghép bích M10 4 C45
Ø40D8/k6 26 Đệm vênh 6 65Mn
25 Đai ốc cạnh ổ M12 6 C45
24 Trục vào I 1 C45
23 Nắp ổ trục I 1 GX15 - 32
Ø42H7/k6 22 Đệm điều chỉnh ổ lăn trục I 2 CT3
21 Vòng chắn dầu trục II 1 CT3
20 Bạc lót trục II 1 C45
19 Then trục II 1 C45
18 Trục ra II 1 C45
17 Vòng phớt trục II 1 Cao su
Ø25D8/k6 Thông số HGT
16 Vít ghép ổ lăn M8 20 C45
Ø62H7 Trục I aw m 15 Nắp ổ trục II 1 GX15 - 32
u Z1 Z2
P (kW) n (v/ph) (mm) (mm) 14 Bánh răng trục II 1 C45
H7
Ø62d11 1,5 13 Chốt định vị 2 C45
5,39 968 125 4,47 30 134
12 Đệm điều chỉnh ổ lăn trục II 2 CT3
Ø20D8
k6 11 Vòng chắn dầu trục II 1 CT3
10 Then bánh răng trục II 1 C45
9 Ổ bi trục II 2 Thép ổ bi
8 Nắp ổ trục II 1 GX15 - 32
7 Vòng chắn dầu trục I 2 CT3
Ø20k6
6 Ổ bi trục I 2 Thép ổ bi
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
5 Then trục I 1 C45
4 Bạc lót trục I 1 C45
3 Vòng phớt trục I 1 Cao su
391 2 Nắp ổ trục I 1 GX15 - 32
1 Thân hộp 1 GX15 - 32
Số
STT Ký hiệu Tên chi tiết máy lượng
Vật liệu Ghi chú
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Lê Hoàng Quốc Đại
Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh 1 CẤP Tờ: 1 Số tờ: 1

TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI


Duyệt Vương Văn Thanh
Ø78 Ø9 x 4 lỗ cách đều
Ø97
Ø88
97
88
78
2x45°
2.5 R1
0
7
24

1x45°
Ø62+0.03
0
Yêu cầu kỹ thuật: ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng
2. Vát mép R1 tại các vj trí sắc cạnh
Thiết kế Lê Hoàng Quốc Đại NẮP Ổ KÍN TRỤC I
Tờ: 5 Số tờ: 1
Hướng dẫn Vương Văn Thanh
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
Duyệt Vương Văn Thanh
Vật liệu: GX15-32
Ø62-0.1
-0.29

Ø60
Ø58
Ø54
2.5

R3

24
11
4

6
9

7
2
R1 Ø31
Ø43
2.5
Ø59

Ø78

Ø97

Ø9 x 4 lỗ
cách đều

Yêu cầu kỹ thuật:


1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
CHI TIẾT MÁY
2. Vát mép R1 tại các vj trí sắc cạnh
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1

Thiết kế Lê Hoàng Quốc Đại


NẮP Ổ THÔNG TRỤC I
Tờ: 5 Số tờ: 1
Hướng dẫn Vương Văn Thanh
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI

Duyệt Vương Văn Thanh


Vật liệu: GX15-32
0.065 AA

2.5 Mô đun mn 1.5


Số răng Z 134
Góc nghiêng răng ꞵ 10,26°
16,5 16,5 Hướng răng
Hệ số dịch chỉnh X 0
Ø20
4 lỗ
Profin gốc TVCN2258-77

Rz20
Cấp chính xác 8-C
0 Dây cung chiều dày răng
12-0.043
Chiều cao đến dây cung
Đường kính vòng chia d 201
1,5x45
-0.1

Chiều dày răng trên cung vòng chia

+0.2
Ø124,52
2 bên
Ø184,52
Ø204,3
Ø207,27

Ø64

Ø42H7

45.3
2.5
A
50

1. Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về độ
chính xác trong TCVN 1067-84
2. Nhiệt luyện : tôi cải thiện HB:170-217
3. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước: bao - H14,
bị bao - h14, còn lại
4. Dung sai độ song song rãnh then 0,022
0.065 AA
5. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0,086
1.5x45
2 bên
44 ĐỒ ÁN MÔN HỌC
2.5

CHI TIẾT MÁY


Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
0
A-A 10-0.036

I
II 0.04 AA 0.02 AA 0.02 AA
0.02 AA 5
+0.2
1x45 A B
2 bên R1
45 R1 1x45 B-B
3 45 R1 R1 0
2 bên 12-0.043

5 5

+0.018
Ø42+0.002
+0.018
Ø36+0.002

+0.018
Ø40+0.002

+0.018
Ø40+0.002
Ø48
+0.2
5

2.5 A 2.5 2.5 A 2.5 II

2.5
2.5
82 A
B Đã xoay TL 1:1
0.02 AA 1.9
125

173.5

60°
10.5
M10

13
180.5
216.5
25

I
TL 1:1

Ø20
60°
Yêu cầu kỹ thuật

Ø8
1.
9.6
2. 20

3. I- Lỗ tâm
4. II- Lỗ tâm có ren để bắt vít giữ đĩa xích
5.
6. ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh
Vật liệu: C45
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
0.06 AA

2.5

1.25
2.5
32

+0.119
Ø36+0.08

Ø45

1.
2.

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh
Vật liệu: C45 TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
Ø106
Ø87
2.5 R1

7
11
21

2.5 Ø71,2 R2,5


1,5x45
Ø82 (2 bên)
Ø88
+35
Ø900
Ø125

Ø10x6 lỗ cách đều

Yêu cầu kỹ thuật:


1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo
2. Vát mép R1 tại các vj trí sắc cạnh

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
Ø125
Ø106
Ø87
Ø64
R1 Ø46
2.5 2,47 3,75 10,25
7
11
21

2.5 1,5x45
R2,5
Ø74,44 (2 bên)
Ø82
Ø88
+35
Ø900

Ø10x6 lỗ cách đều

Yêu cầu kỹ thuật:


1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo
2. Vát mép R1 tại các vj trí sắc cạnh

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
1,5x45 R0,5
2.5 1
2 bên

60°

1.25

7
13
R0,5
+0.119
Ø40+0.08 2.5
Ø50
Ø90

Yêu cầu kỹ thuật:


1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo
2. Vát mép R1 tại các vị trí sắc cạnh

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI
1,5x45 R0,5
2.5
2 bên

6
60°

12
1.25

20
R0,5
+0.119 2.5
Ø40+0.08
Ø50
Ø90

Yêu cầu kỹ thuật:


1. Làm sạch bavia sau khi chế tạo
2. Vát mép R1 tại các vị trí sắc cạnh

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Chức năng Họ tên Chữ ký Ngày Số lượng K lượng Tỉ lệ 1:1
Thiết kế Nguyễn Trọng Đại
Hướng dẫn Vương Văn Thanh Tờ: 2 Số tờ: 1
Duyệt Vương Văn Thanh TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI

You might also like