Professional Documents
Culture Documents
Các chỉ
tiêu cơ
bản
Các chỉ
tiêu
thu nhập
Chỉ số giá: phản ánh tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của giá cả
năm hiện hành so với năm gốc.
GDPn Q t * Pt GDPr Q t * P0
GDPn Q t * Pt Pt
DGDP * 100% * 100% * 100%
GDPr Q t * P0 P0
GDPmp GDPfc Ti
Ø Hai khu vực: khu vực thực (gồm thị trường hàng hóa.
dịch vụ và thị trường yếu tố sản xuất); khu vực tài
chính (gồm thị trường tài chính).
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Hộ gia đình -Người bán trên thị trường Tiền lương ( age) Tiêu dùng
yếu tố sản xuất Tiền lãi ( nterest) ( onsumption)
-Người mua trên thị trường Tiền thuê ( ent) Nộp thuế cho chính
hàng hóa và dịch vụ Trợ cấp chính phủ phủ (TdH)
(Transfer TrH)
Doanh Người bán trên thị trường Lợi nhuận gộp ( ofit) Đầu tư ( nvestment)
nghiệp hàng hóa và dịch vụ Khấu hao Nộp thuế cho chính
Người mua trên thị trường ( epreciation) phủ (TdF)
yếu tố sản xuất Trợ cấp chính phủ
(Transfer TrF)
Chính phủ Can thiệp và điều tiết nền Thu thuế trực thu Chi tiêu cho hàng
kinh tế (direct Tax - Td) và gián hóa và dịch vụ
thu (indirect Tax – ) ( overnment
spending) và chi trợ
cấp (Tr)
Nước ngoài: Mua – bán trên thị trường Xuất khẩu (e port)
hàng hóa và dịch vụ trừ nhập khẩu
(i port)
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Ø Theo phương pháp thu nhập: GDP là tổng thu nhập của
các chủ thể kinh tế:
GDP C I G X - M
Ø Theo phương pháp chi phí / thu nhập: GDP là tổng thu
nhập của các chủ thể kinh tế:
GDP w i R Pr De Ti
GDP C I G NX
Ø Đầu tư (I) là tổng đầu tư; bao gồm đầu tư mới (new
Investment – In) và tái đầu tư (lấy từ khấu hao – De) và
còn có chênh lệch hàng tồn kho (inventory);
I In De inventory
n
Công thức tổng quát: GDP VA
i 1
i
Yt - Yt-1
gt * 100%
Yt-1
Sức sản xuất bình quân đầu người
Chi tieu san xuat
San xuat binh quan dau nguoi
Dan so
Ø Lưu ý: “Chi tieu san xuat” có thể là GDP. GNP. NDP hay
NNP. - Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Thu nhập bình quân đầu người
Chi tieu thu nhap
Thu nhap binh quan dau nguoi
Dan so
Ø Lưu ý: “Chi tieu thu nhap” có thể là NI. PI hay DI.