Professional Documents
Culture Documents
Chap 5
Chap 5
Điều kiện
q Có giá trị
q Có thể phân chia
q Dễ vận chuyển
q Bền với thời gian
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Chức năng 2: Phương tiện thanh toán:
Điều kiện
q Ổn định giá trị
Điều kiện
q Bản thân tiền phải có giá trị
Điều kiện
q Ổn định giá trị
Cấp 1: Một ngân hàng duy nhất – Ngân hàng Trung ương
Cấp 2: Các ngân hàng còn lại – gọi chung là ngân hàng
trung gian.
Chức năng:
q Trung gian giữa ngân hàng trung ương và nền kinh tế
q Trung gian tài chính (nhận tiền gửi và cho vay).
thứ (i)
1 100 10 90
2 90 9 81
3 81 8,1 72,9
… … … …
MM
k
H
Mc 1
Công thức tính: k 1
cr
q c : tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi
ngân hàng
q r: tỷ lệ dự trữ chung trong ngân hàng
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Ø Ngân hàng kinh doanh càng lớn c càng nhỏ kM càng lớn.
Ø Tỷ lệ dự trữ càng cao r càng lớn kM càng nhỏ.
DM = D0 + DmY.Y
Trong đó: Y
DM = D0 + Dmi.i i
Trong đó:
D M D0 Dim .i
D0: cầu tiền tự định
Dmi: xu hướng cầu tiền theo lãi suất
M
M
D
i
D m 0
i
DM = D0 + DmY.Y + Dmi.i
Trong đó:
D0: cầu tiền tự định
Dmi: xu hướng cầu tiền theo lãi suất
DmY: xu hướng cầu tiền theo thu nhập
M
SM=M
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
xác định bằng cách lấy cung tiền danh nghĩa chia
cho mức giá cả.
M M
S
r
P
Trong đó:
q SrM : Cung tiền thực
q M : Cung tiền danh nghĩa
q P : Mức giá chung của nền kinh tế
rr kM M
rr kM M
Tại điểm cân bằng sẽ xác lập lãi suất cân bằng.
i SM
icb
D M D 0 D im .i
M
SM=M
- Chi dành riêng cho sinh viên UFM -
Khi cung tiền thay đổi:
icb icb
i'cb
DM DM
M M’ M M’ M M
i i
SM SM
i'cb icb
icb i'cb
DM
D’M
DM D’M
M M M M