You are on page 1of 10

NAME: REMINDER (03/09)

(Dặn dò)
Sun, September 03- 2023 Class Code (Mã lớp): H35YJ-1B-2305
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Liam Ms. Tường Vy (0382706702)
Mr. Thiên (0939387473) - COVER

Class Announcement (Thông báo)

MID MODULE TEST (MMT) - THI GIỮA KỲ:

LISTENING + VOCABULARY/GRAMMAR + SPEAKING:

NGHE + TỪ VỰNG/NGỮ PHÁP + NÓI

SATURDAY - 09/09/2023

Today’s Lesson (Bài học hôm nay)

MID-TERM TEST REVISION


- ÔN TẬP THI GIỮA KHÓA -

1
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG):

castle (n) living room (n) bathroom (n) kitchen (n)


/ˈkɑːsl/ /ˈlɪvɪŋ ruːm/ /ˈbɑːθruːm/ /ˈkɪtʃɪn/

lâu đài phòng khách phòng tắm phòng bếp

bedroom (n) stairs (n) crown (n) table (n)


/ˈbedruːm/ /steə(r)/ /kraʊn/ /ˈteɪbl/

vương miện cái bàn


phòng ngủ cầu thang

sofa (n) chair (n) cushion (n) bed (n)


/ˈsəʊfə/ /tʃeə(r)/ /ˈkʊʃn/ /bed/

ghế sofa
cái đệm cái giường
cái ghế

2
lamp (n) TV (n) shelf (n) space rocket(n)
/læmp/ /ˌtiː ˈviː/ /ʃelf/ /speɪs ˈrɒkɪt /

cái kệ

cái đèn máy vô tuyến tên lửa


không gian

garden (n) family (n) Grandmother (n) Grandfather (n)


/ˈɡɑːdn/ /ˈfæməli/ /ˈɡrænmʌðə(r)/ /ˈɡrænfɑːðə(r)/

gia đình bà ông


sân

mother (n) father (n) brother (n) sister (n)


/ˈmʌðə(r)/ /ˈfɑːðə(r)/ /ˈbrʌðə(r)/ /ˈsɪstə(r)/

mẹ ba anh/em trai chị/em gái

3
B. GRAMMAR
1. PREPOSITION (Giới từ chỉ VỊ TRÍ):

HỎI VỊ TRÍ CỦA VẬT:


SỐ ÍT (1 Vật):
WHERE IS + THE + NOUN?
WHERE IS + NAME?
Example:
Where IS the ball?
Where IS Peter?

SỐ NHIỀU (2 vật trở lên):


WHERE ARE + THE + NOUN?
hoặc WHERE ARE + NAME 1 AND NAME 2?
Example:
Where ARE the BALLS?
Where ARE Peter AND Katy?

ON : Ở BÊN TRÊN
IN: Ở BÊN TRONG
UNDER: Ở BÊN DƯỚI

4
2. HAVE GOT/ HAS GOT (AI ĐÓ CÓ CÁI GÌ…):

CÂU KHẲNG ĐỊNH (có cái gì đó)


HE / SHE / IT + HAS GOT + NOUN.
I / YOU / WE / THEY + HAVE GOT + NOUN.
Note (chú ý):
THEY HAVE = THEY’VE GOT
SHE HAS GOT = SHE’S GOT
YOU HAVE = YOU’VE GOT
HE HAS GOT = HE’S GOT
I HAVE GOT = I’VE GOT
IT HAS GOT = IT’S GOT
WE HAVE GOT = WE’VE GOT

She has got a doll. They have got a plane.


(Cô ấy có một con búp bê.) (Họ có một chiếc máy bay)
= She’s got a doll. = They’ve got a plane.

He has got a book. I have got eleven dolls.


(Anh ấy có một quyển sách.) (Tôi có 11 búp bê)
= He’s got a book. = I’ve got eleven dolls.

CÂU PHỦ ĐỊNH (không có cái gì đó)


HE / SHE / IT + HAS NOT GOT + NOUN.
I / YOU / WE / THEY + HAVE NOT GOT + NOUN.
Note (chú ý):
HAS NOT = HASN’T / HAVE NOT = HAVEN’T

She HAS NOT got a doll. They HAVE NOT got a plane.
(Cô ấy không có một con búp bê.) (Họ không có một chiếc máy bay)
= She HASN’T got a doll. = They HAVEN’T got a plane.

He HAS NOT got a book. I HAVE NOT got eleven dolls.


(Anh ấy không có một quyển sách.) (Tôi không có 11 búp bê)
= He HASN’T got a book. = I HAVEN’T got eleven dolls.

5
CÂU HỎI YES NO (Ai đó có cái gì không?)
HAS + HE / SHE / IT + GOT + NOUN?
HAVE + I / YOU / WE / THEY + GOT + NOUN?
TRẢ LỜI
YES, HE / SHE / IT HAS.
YES (có):
YES, I / YOU / WE / THEY HAVE.

NO, HE / SHE / IT HAS NOT.


NO (không): NO, HE / SHE / IT HASN’T.
HAS NOT = HASN’T
HAVE NOT = HAVEN’T NO, I / YOU / WE / THEY HAVE NOT.
NO, I / YOU / WE / THEY HAVEN’T.

C. SPEAKING (NÓI):

1. “What’s your name?” → “My name’s / My name IS ________”

2. “How are you today?” → “I’m happy/tired/hungry/excited/good/,… thanks.”

3. “How old are you?” → “I’m ____ years old.”

4. “Where IS the …?” (Cái đó ở đâu?) → “ It is / It's … (vị trí - IN/ON/UNDER) the … ”.

5. “Who's this?” (Người này là ai?) → “ It is / It's Mom/Dad/Grandpa/Grandma/… ”.

6. “Have you got …?” (Bạn có cái gì đó không?)

→ YES, I HAVE / NO, I HAVE NOT (have not = haven’t).

7. “What ARE THESE?” → “They / These ARE + DANH TỪ SỐ NHIỀU (nhớ nhấn âm -s/es) ”.

8. “What do you LIKE?” → “I LIKE …”

Homework (Bài tập về nhà)

CÁC CON NHỚ LÀM BÀI TẬP Ở DƯỚI

6
ĐIỀN HAVE GOT / HAVE GOT:

7
ĐIỀN YES, I HAVE GOT … hoặc NO, I HAVE NOT GOT …

8
9
10

You might also like