You are on page 1of 23

NỘI DUNG PHÂN MỤC

VĨ MÔ

Biên soạn và trình bày:


Trần Ngọc Báu (Mr) | 0986 429 307 | tranbau@wigroup.vn

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 1


NỘI DUNG QUAN TRỌNG

LẠM PHÁT

TỶ GIÁ

(Cán cân thanh toán - BOP)

TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI - GDP

(Sản xuất IIP, PMI, Bán lẻ HHDV)

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 2


1 LẠM PHÁT - CPI

2 TỶ GIÁ

1 LÃI SUẤT THỰC

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 3


1 LẠM PHÁT - CPI

CPI (Consumer Price Index) LẠM PHÁT


Grown: CPI, PCE , Core*, PPI, GDP deflator

1. PHÍA CUNG

2. PHÍA CẦU

3. CUNG TIỀN TĂNG QUÁ MỨC

• CPI/PCE Core (lõi) là: CPI/PCE đã loại trừ giá lương thực thực phẩm, năng lượng và giá mặt hàng do NN quản lý (Y tế, giáo dục)

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 4


3 TỶ GIÁ

Các cơ chế điều hành tỷ giá

• 40
• USD, EU,
• 45
JPY, ….
• Hầu hết
• 12-13 Đông Á
• TQ, Việt
• 80 Nam Thả nổi
• Hongkong, hoàn toàn
Brunei Thả nổi
• 1 có quản lý
• EU Neo
• < 10 trườn
• Equador Neo
biên độ
truyền
Liên minh
thống (cố
tiền tệ
Đô la hóa định)

*Phân loại theo quan điểm cá nhân tham khảo chuẩn IMF

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 5


3 TỶ GIÁ

Cơ chế điều hành tỷ giá của Việt Nam

Tỷ giá trần danh nghĩa Tỷ giá sàn danh nghĩa Tỷ giá sàn thực tế Tỷ giá trần thực tế

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 6


3 BOP (Balance Of Payments)

Cán cân thanh toán (Balance Of Payments) là bảng ghi chép


những chuyển giao bằng tiền của một quốc gia với bền ngoài
trong một khoảng thời gian.

CÁN CÂN VÃNG LAI CÁN CÂN TÀI CHÍNH


Hàng hóa: Xuất khẩu
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (tài sản có)
Hàng hóa: Nhập khẩu
XNK Hàng hóa Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam (tài sản nợ)

Dịch vụ: Xuất khẩu Đầu tư trực tiếp - FDI (ròng)


Dịch vụ: Nhập khẩu
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (tài sản có) LỖI
XNK Dịch vụ
Đầu tư gián tiếp vào Việt Nam (tài sản nợ) SAI SÓT
Thu nhập đầu tư: Thu
Thu nhập đầu tư: Chi Đầu tư gián tiếp - FII (ròng)
Thu nhập ròng từ đầu tư Đầu tư khác: Tiền gửi, Vay (tài sản có)
Chuyển giao vãng lai: Thu
Đầu tư khác: Tiền gửi, Vay (tài sản nợ)
Chuyển giao vãng lai: Chi
Chuyển giao vãng lai ròng Đầu tư khác (ròng)

CÁN CÂN TỔNG THỂ (BOP)

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 7


3 TỶ GIÁ

LỊCH SỬ
TIỀN TỆ
Song bản vị
< TK 19
Đồng tiền của một nước được xác định bằng một trọng
lượng cố định của hai kim loại (thường là vàng và bạc)
Song bản vị
Nhà nước cam kết giữ đủ vàng tương ứng 1870
lượng tiền, sẵn sàng nhận lại tiền mặt và trả 1914
vàng nếu được yêu cầu

1922
Genova
1931 Đồng Bảng Anh là phương tiện thanh toán và dự trữ quốc tế,
đánh giá nó ngang với vàng
Bretton Woods (Bản vị USD-Vàng)
USD là đơn vị tiền tệ duy nhất có khả năng 1944
chuyển đổi ra vàng. Các quốc gia xây dựng 1971
chính sách ngang giá dựa trên USD, còn
Mỹ cam kết là 35$ = 1 ounce Hậu Bretton Woods (Tiêu biểu Jamaica 69-78)
1969
1987 IMF cho ra đời đồng SDR, phi tiền tệ hóa vai trò của Vàng, coi SDR
là cơ sở của chế độ tiền quốc tế. Giá trị của nó được xác định theo rổ
Hệ thống tiền tệ châu âu tiền tệ, ban đầu gồm 16 đồng tiền mạnh nhất, sau đó giảm xuống còn
1972 xây dựng mô hình con rắn tiền tệ "The 1972 5 (USD, EURO, JPY, GBP, CNY)
Snake“. 1979 cho ra đời giỏ tiền ECU. 2002 Nay
đồng EURO ra đời thay thế cho ECU

Hiện
Hối đoái tự do
nay Các quốc gia tự do lựa chọn thi
hành chế độ tỷ giá hối đoái

Và mọi thứ đang


tiếp diễn …..
* Phân loại theo quan điểm của cá nhân

Khóa học “Phân tích Vĩ Mô và BCTC Ngân Hàng” 8


2 GDP (GROSS DOMESTIC PRODUCT)

Tổng giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được


sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ một quốc gia
trong 1 kỳ.

GDP = Nông Lâm Ngư nghiệp + Công nghiệp + Dịch vụ + Thuế SP trừ trợ cấp SP

GDP = C + I + G + X - M GDP = W+R+i+Pr+Ti+De

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 9


2 GDP (GROSS DOMESTIC PRODUCT)

CÓ 2 LOẠI GDP

GDP GIÁ HIỆN HÀNH (DANH NGHĨA) GDP GIÁ SO SÁNH (THỰC)

GDPn = Giá năm tính * Lượng năm tính GDPr = Giá năm gốc * Lượng năm tính

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 10


1 GDP (GROSS DOMESTIC PRODUCT)

DỰ PHÓNG GDP

Biến động theo GDP Thuế sản phẩm Duy trì tăng trưởng 3-5%
Nông lâm thuỷ
ròng sản
11% 14%

Tỷ trọng GDP trung bình


2017-2021
Dịch vụ Công nghiệp, xây
39% dựng
36%

Chỉ số bán lẻ HHDV Chỉ số sản xuất công nghiệp – IIP


Chỉ số nhà quản trị mua hàng - PMI

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 11


2 GDP (GROSS DOMESTIC PRODUCT)

Tính cả người nước ngoài cư trú tại Việt Nam

Không đo lường hết kinh tế ngầm

Không xét đến môi trường và chất lượng sống

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 12


NỘI DUNG PHÂN MỤC

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 13


NỘI DUNG QUAN TRỌNG

VẬN HÀNH TIỀN TRONG KINH TẾ

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA VIỆT NAM

MỘT SỐ CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 14


1 VẬN HÀNH CỦA TIỀN TRONG NỀN KINH TẾ

“Tiền mạnh”

MB = C + R D

TIỀN DỰ
TRỮ CỦA TIỀN TỀN GỬI KỲ
NHTM TẠI TIỀN GỞI TÀI SẢN
MẶT KHÔNG KỲ HẠN, TIỀN
NHTW THANH
HẠN + SEC GỬI TIẾT
C KHOẢN KHÁC
KIỆM
R

M2 = C + D
“Cung tiền / Tổng phương tiện thanh toán”

Nhân tử tiền tệ k (hay còn gọi là số nhân tiền)

𝐂
𝐌𝟐 𝐂+𝐃 𝐃
+𝟏 𝐜+𝟏 𝐜+𝟏
𝐤= = = 𝐂 𝐑 = =
𝐌𝐁 𝐂+𝐑 + 𝐜+𝐫 𝐜+𝐫𝐫 +𝐫𝐞
𝐃 𝐃

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 15


1 VẬN HÀNH CỦA TIỀN TRONG NỀN KINH TẾ

SBV can thiệp được SBV không can thiệp được

𝐜+𝟏
M2 = MB * k = MB *
𝐜+𝐫𝐫 +𝐫𝐞

SBV can thiệp được SBV can thiệp được “nhất định”

Như vậy chỉ có 2 cách để tăng cung tiền truyền thống: Tăng R hoặc Tăng k

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 16


2 CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

LÃI SUẤT CHÍNH SÁCH

NGHIỆP VỤ OMO
(Repo, Reverse Repo, Outright)
LÃI SUẤT TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC

QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH THANH KHOẢN ỔN ĐỊNH LẠM PHÁT


(Trần sàn lãi suất, Trần tăng
trưởng tín dung,....)

MUA BÁN USD, QE

CÔNG CỤ MỤC TIÊU TRUNG GIAN MỤC TIÊU CUỐI

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 18


2 CƠ CHẾ ĐIỀU HÀNH CSTT CỦA VIỆT NAM

7.0 300,000.0

Lãi suất Tái cấp vốn – Trần cấp 2


6.0
250,000.0

Lãi suất Repo - OMO – Trần cấp 1


5.0
200,000.0

4.0 Lãi suất chiết khấu - Trần mềm


150,000.0

3.0

Lãi suất Tín phiếu - Sàn


100,000.0
2.0

50,000.0
1.0

- -
1/3/2017
2/3/2017
3/3/2017
4/3/2017
5/3/2017
6/3/2017
7/3/2017
8/3/2017
9/3/2017
10/3/2017
11/3/2017
12/3/2017
1/3/2018
2/3/2018
3/3/2018
4/3/2018
5/3/2018
6/3/2018
7/3/2018
8/3/2018
9/3/2018
10/3/2018
11/3/2018
12/3/2018
1/3/2019
2/3/2019
3/3/2019
4/3/2019
5/3/2019
6/3/2019
7/3/2019
8/3/2019
9/3/2019
10/3/2019
11/3/2019
12/3/2019
1/3/2020
2/3/2020
3/3/2020
4/3/2020
5/3/2020
Bills đang lưu hành OMO đang lưu hành ON OMO Tín phiếu Chiết khấu Tái cấp vốn

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 19


4 MỘT SỐ CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT

Quantitative Easing (Nới nỏng định lượng)


1
Qualitative Easing (Nới nỏng định tính)

2 Liquidity Facilities Special

Swap Lines 3

4 FIMA Repo Facility

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 21


5 ĐƯỜNG CONG LỢI SUẤT

• Nguyên tắc phần bù rủi ro (càng dài thì lãi suất càng cao):
Phần bù rủi ro = rủi ro thanh khoản + rủi ro biến động lãi suất + rủi ro tín dụng + .......

• Nguyên lý kỳ vọng (lãi dài = trung bình lãi ngắn): Độ chênh = Kỳ vọng + Bù rủi ro
1. Mua trái phiếu kỳ hạn 1 năm, sau 1 năm, mua tiếp trái phiếu kỳ hạn 1 năm
2. Mua trái phiếu 2 năm kỳ hạn và giữ nó cho đến 2 năm sau
→ Đối với cả 2 tình huống thì người ta đều mong đợi lãi suất như nhau.

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 22


6 PHỤ LỤC

• Nguồn vĩ mô trong nước trả phí: Wichart.vn, Vietdata.vn

• Nguồn vĩ mô trong nước miễn phí: SSI, BSC, MAS, KBSE, BVSC, VCSC

• Website chuyên ngành: Vira.org.vn, library.fulbright.edu.vn

• Dữ liệu kinh tế thế giới: tradingeconomics.com/countries

• Dữ liệu chuyên sâu về kinh tế Mỹ: fred.stlouisfed.org

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 23


NỘI DUNG PHÂN MỤC

ỨNG DỤNG TRONG ĐẦU TƯ

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 24


1 Dự báo trước được phần nào những hành động của nhà điều hành (KPI)

2 Bối cảnh và Tình chất của Dòng tiền quyết định → Hướng đi của dòng tiền → Lựa chọn kênh đầu tư

Dự báo trước lợi nhuận của doanh nghiệp: Sản xuất (IIP, Xuất nhập khẩu, Đầu tư), Dịch vụ (Vận tải, Bán
3
lẻ), Cổ phiếu chu kỳ (Giá hàng hóa)

4 Đầu tư Bất động sản: Giá trị và xu hướng của Dân số, GDP, Đầu tư (FDI, Công) → Khu vực nào hưởng lợi

4 Kinh doanh: Bối cảnh + Xu hướng

Khóa học “Đọc hiểu và Phân tích Vĩ Mô – Tiền tệ” 25

You might also like