You are on page 1of 5

CÔNG TY ĐẦU GIÁ HỢP DANH CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆT TÍN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 110/2023/TB- ÐĐG

Phú Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2023

THONG BẢO ĐẦU GIÁ TÀI SÁẢN


Quyền sử dụng đất đối với 135 lô đất ở tại dự án Hạ tầng
kỹ thuật Khu nhà ở K2 -
K6 đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành
phô Tuy Hòa, Phú Yên
1. Tên tổ chức đấu giá: Công
ty đấu giá hợp danh Việt Tín (Công ty)
Địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành phó Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
2. Người có tài sản đấu giá: UBND thành phó
Tuy Hòa (Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng và phát triển quỹ đất thành phố Tuy Hòa đại diện)
Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.
3. Thông tin về tài sản đấu giá, giá khởi điểm của tài sản đấu
giá, tiền đặt trước, tiền
mua hồ sơ, bước giá: Quyền sử dụng đất đối với 135 lô đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà
ở K2 - K6 đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành phó
Tuy Hòa, Phú Yên, có đặc điểm
như sau:

STT

y hiệu lô
pha SốZ«.-„
thửa | Điện(m2tích | Giá (đồng)
khởi điểm Tiên đặt trước
(đồng)
KHU K2 (10 lô) 1.007,10 46.819.260.000 9.363.952.000
| K2-1ó6 55 107,1 5.419.260.000 1.083.852.000
P¿ K2-17 54 100 4.600.000.000 920.000.000
3 K2-18§ 33 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K2-19 32 100 4.600.000.000 920.000.000
5 K2-20 51 100 4.600.000:000 920.000.000
6 K2-21 50 100 4.600.000.000 920.000.000
È¿ K2-22 49 100 4.600.000.000 920.000.000
§ K2-23 48 100 4.600.000.000 920.000.000
9 K2-24 47 100 4.600.000.000 920.000.000
10 K2-25 46 100 4.600.000.000 920.000.000
KHU K3 (31 Lô) 3.119,0 145.658.080.000 29.131.616.000
1
K3-05 226 107.4 5.434.440.000 1.086.8§8§.000
2 K3-06 225 100 4.600.000.000 920.000.000
3 K3-07 224 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K3-08§ 223 100 4.600.000.000 920.000.000
Š K3-09 322 100 4.600.000.000 920.000.000
6 K3-10 221 100 4.600.000.000 920.000.000
7 K3-II 220 100 4.600.000.000 920.000.000
§ K3-12 219 100 4.600.000.000 920.000.000
ọ K3-13 218 100 4.600.000.000 920.000.000
10 K3-14 217 100 4.830.000.000 966.000.000
I1 K3-15 216 100 4.830.000.000 966.000.000
12 K3-16 215 100 4.600.000.000 920.000.000
13 K3-17 214 100 4.600.000.000 920.000.000
14 K3-1§ 213 100 4.600.000.000 920.000.000
15 K3-19 2072 100 4.600.000.000 920.000.000
16 K3-20 211 100 4.600.000.000 920.000.000
17 K3-2I 210 100 4.600.000.000 920.000.000
STT

ýhiệu lô Số thửa |
;.... | Diện
ˆ ma
tích
| Giá khởi điêm
(đồng)
Tiên đặt trước
(đồng)

K3-22 209 100 4.600.000.000 920.000.000


18
K3-23 208 100 4.600.000.000 920.000.000
19
K3-24 207 100 4.600.000.000 920.000.000
20
K3-25 206 100 4.830.000.000 966.000.000

K3-26 205 100 4.830.000.000 966.000.000
2z
K3-27 204 100 4.600.000.000 920.000.000
35
K3-28 203 100 4.600.000.000 920.000.000
24
K3-29 202 100 4.600.000.000 920.000.000
Bác:

K3-30 201 100 4.600.000.000 920.000.000


26
K3-31 200 100 4.600.000.000 920.000.000

4.600.000.000 920.000.000
28 K32 199 100
K3-33 198 100 4.600.000.000 920.000.000
29
K3-34 197 100 4.600.000.000 920.000.000
30
K3-35 196 111,6 5.903.640.000 1.180.728.000
31
3.117 145.550.900.000 29.110.180.000
KHU K4 (31 LÔ ĐAT)
1 K4-01 227 108 5.464.800.000 1.092.960.000
1.153.220.000
. K4-33 257
256
109
100
5.766.100.000
4.600.000.000 920.000.000
3 K4-34
K4-35 100 4.600.000.000 920.000.000
4 Bên)

mi K4-36 254 100 4.600.000.000 920.000.000


K4-37 253 100 4.600.000.000 920.000.000
6
T32 100 4.600.000.000 920.000.000
7 K4-3§
K4-39 251 100 4.600.000.000 920.000.000
§
K4-40 250 100 4.600.000.000 920.000.000
9
249 100 4.600.000.000 920.000.000
10 K4-4I1
K4-42 248 100 4.830.000.000 966.000.000
11
K4-43 247 100 4.830.000.000 966.000.000
12
K4-44 246 100 4.600.000.000 920.000.000
13
K4-45 245 100 4.600.000.000 920.000.000
14
K4-46 244 100 4.600.000.000 920.000.000
15
K4-47 243 100 4.600.000.000 920.000.000
16
K4-48 242 100 4.600.000.000 920.000.000
17
K4-49 241 100 4.600.000.000 920.000.000
18
K4-50 240 100 4.600.000.000 920.000.000
19
K4-51 239 100 4.600.000.000 920.000.000
20
K4-52 238 100 4.600.000.000 920.000.000
21
K4-53 SẠT 100 4.830.000.000 966.000.000
ÉJ)
Bác K4-54 236 100 4.830.000.000 966.000.000
K4-5S 235 100 4.600.000.000 920.000.000
24
Mác K4-56 234 100 4.600.000.000 920.000.000
K4-57 233 100 4.600.000.000 920.000.000
26
K4-58 232 100 4.600.000.000 920.000.000
27
K4-59 331 100 4.600.000.000 920.000.000
28
K4-60 230 100 4.600.000.000 920.000.000
29
K4-61 229 100 4.600.000.000 920.000.000
30
SIT

ì đất
hiệu lô
SàZ„x„
án sào
| Diện tích |
(m2?)
Giá khởi điểm
(đồng)
Tiên đặt trước
(đồng)
31 K4-62 228 100 4.600.000.000 920.000.000
KHU KŠ (33 Lô) 3.366,5 157.990.680.000 31.598.136.000
1 K5-05 195 104.4 5.522.760.000 1.104.552.000
2 KS-06 194 100 4.600.000.000 920.000.000
k KS-07 193 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K5S-08 192 100 4.600.000.000 920.000.000
kj K5S-09 191 100 4.600.000.000 920.000.000
6 KS-10 190 100 4.600.000.000 920.000.000
7 KS-11 189 100 4.600.000.000 920.000.000
§ KS-12 188 100 4.600.000.000 920.000.000
9 KS-13 187 100 4.600.000.000 920.000.000
10 KS-14 186 100 4.600.000.000 920.000.000
1 KS-15 185 100 4.830.000.000 966.000.000
12 K5-16 184 100 4.830.000.000 966.000.000
13 KS-17 183 100 4.600.000.000 920.000.000
14 KS-1§ 182 100 4.600.000.000 920.000.000
15 KS-19 181 100 4.600.000.000 920.000.000
16 K5-20 180 100 4.600.000.000 920.000.000
17 K5S-21 179 100 4.600.000.000 920.000.000
18 K5S-22 178 100 4.600.000.000 920.000.000
19 K5S-23 177 100 4.600.000.000 920.000.000
20 K5-24 176 100 4.600.000.000 920.000.000
21 KS-25 175 100 4.600.000.000 920.000.000
22 K5-26 174 100 4.830.000.000 966.000.000
23 KS-27 173 100 4.830.000.000 966.000.000
24 K5-28 172 100 4.600.000.000 920.000.000
25 KS-29 171 100 4.600.000.000 920.000.000
26 KS-30 170 100 4.600.000.000 920.000.000
27 K5S-31 169 100 4.600.000.000 920.000.000
28 K5S-32 168 100 4.600.000.000 920.000.000
29 KS-33 167 100 4.600.000.000 920.000.000
30 KS-34 166 100 4.600.000.000 920.000.000
31 K5S-35 165 100 4.600.000.000 920.000.000
32 KS-36 164 100 4.600.000.000 920.000.000
33 KS-37 163 162.1 §.947.920.000 1.789.584.000
KHU K6 (30 Lô) 3.102,3 146.150.510.000 29.230.102.000
| Kó-01 258 111.5 5.898.350.000 1.179.670.000
2 Kó-29 287 190.8 10.532.160.000 2.106.432.000
3 Kó-30 286 100 4.600.000.000 920.000.000
4 Kó6-31 285 100 4.600.000.000 920.000.000
5 Kó6-32 284 100 4.600.000.000 920.000.000
6 Kó-33 283 100 4.600.000.000 920.000.000
7 Kó6-34 282 100 4.600.000.000 920.000.000
§ Kó-35 281 100 4.600.000.000 920.000.000
9 Kó-36 280 100 4.600.000.000 920.000.000
gu
Ký hiệu lô
“qác - Z„..
|SỐthữ2| | Diện tích |
qmm
Giá khởi điêm
(đồng)
Tiên đặt trước
(đồng)
10 K6-37 279 100 4.600.000.000 920.000.000
11 K6-38 278 100 4.830.000.000 966.000.000
12 K6-39 277 100 4.830.000.000 966.000.000
13 K6-40 276 100 4.600.000.000 920.000.000
14 K64] 275 100 4.600.000.000 920.000.000
15 K642 274 100 4.600.000.000 920.000.000
16 K6-43 273 100 4.600.000.000 920.000.000
17 K6-44 272 100 4.600.000.000 920.000.000
18 K6-45 271 100 4.600.000.000 920.000.000
19 K6-46 270 100 4.600.000.000 920.000.000
20 K6-47 269 100 4.600.000.000 920.000.000
21 K6-48 268 100 4.830.000.000 966.000.000
22 K6-49 267 100 4.830.000.000 966.000.000
23 K6-50 266 100 4.600.000.000 920.000.000
24 K6-51 265 100 4.600.000.000 920.000.000
25 K6-52 264 100 4.600.000.000 920.000.000
26 K6-53 263 100 4.600.000.000 920.000.000
27 K6-54 262 100 4.600.000.000 920.000.000
28 K6-55 261 100 4.600.000.000 920.000.000
29 K6-56 260 100 4.600.000.000 920.000.000
30 K6-57 259 100 4.600.000.000 920.000.000
TỎNG CỘNG (135 Lô) 13/7119
Tiền bán hồ sơ: 500.000 đông/hô sơ.
| 642.169.430.000| 128.433.886.000
-
- Mỗi lô đất tô chức một cuộc đấu giá.


- Bước giá trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng trả giá cao nhất: 50.000.000
đông.
Mục đích sử dụng đất: Đấtở tại đô thị.
-
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đâu
giá quyền sử dụng đất.
- Thời gian sử dụng đất: Lâu dài.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính ngày 11 tháng 01 và
ngày 12 tháng 01 năm 2024 tại Khu nhàở K2- Kó đường Hùng Vương, phường Phú Đông, thành
phố Tuy Hòa, Phú Yên.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 26
tháng 12 năm 2023 đến 17h00° ngày 16 tháng 01 năm 2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt
Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5Š, Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đâu giá và phiếu trả giá: Trong giờ
hành chính từ ngày 26 tháng 12 năm 2023 đến 17h00° ngày 16 tháng 01 năm 2024 tại Công ty
đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên.
b) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Người đăng ký tham gia đấu giá phải có đủ các
điều kiện mua tài sản đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản 2016 và các quy định pháp
luật khác có liên quan, người tham gia đấu giá phải thuộc đối tượng được nhà nước giao đấtở có
thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 55 Luật đất đai năm 2013;
c) Cách thức đăng ký tham gia đâu giá: Cá nhân, hộ gia đình nộp hồ sơ tham gia đấu giá
và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 26 tháng 12 năm 2023 đên 17h00° ngày 16 tháng
01 năm 2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp. Tuy
Hòa, Phú Yên.
- Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng từ
nộp tiền đặt trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày 19 tháng 01 năm 2024.
Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đầu giá tài sản (theo mẫu đo
Công ty phát hành); Bản sao giấy xác nhận thông tin vê cư trú (hoặc hộ khẩu, giây tờ tương
đương): Bản sao căn cước công dân (hoặc giây tờ tương đương): Giấy ủy quyền và bản sao căn

cước công dân (hoặc giấy tờ tương đương) của người nhận ủy quyên trong trường hợp ủy quyền
tham gia đấu giá (Có công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật). Chứng từ nộp tiền
đặt trước (nộp theo thời hạn quyđịnh nộp tiền đặt trước).
7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: § giờ 00 phút ngày 19 tháng 01 năm 2024
tại Hội trường UBND phường 8. địa chỉ: 192 Lê Thành Phương, phường 8, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên.
8. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo

đ
phương thức trả giá lên.
Mọi chỉ tiết xin liên hệ: 247 Nguyễn Huệ. phường 5, thành phó Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Điện thoại: 02573 §48 979
„4. ¿T.
Nơi nhận:
TY ÂM ĐÓC
- Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và
8 : :
j/2 GIÁ
phát triển quỹ đất thành phố Tuy Hòa; Í
ĐẦU

- Báo Phú Yên; HỢP DANH

` XẾI TÍN/
TT“.TT

- Trang TTĐTQG vê đâu giá tài sản;


- Niêm yết tại Công ty; THANH
k <f nòA
- Niêm yết tại trụ sở UBND phường Phú Đông
và phường 8; Lê Hồng Duật
- Lưu Công ty.

You might also like