You are on page 1of 5

——ằ————__...._....186://.

tVìai CỤNG HOA XA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


VIỆT TÍN
_

Số: 27/2024/TB- ĐG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2024

THÔNG BÁO ĐẦU GIÁ TÀI SẢN


Quyền sử dụng đất đối với 13 5 lô đất ở
tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở K2 -
K6 đường Hùng Vương,
phường Phú Đông, thành phô Tuy Hòa, Phú Yên
1. Tên tổ chức đấu giá:
Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín (Công ty)
Địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, thành
phô Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
2. Người có tài sản đấu giá: UBND
thành phó Tuy Hòa (Ban quản lý dự án đầu
xây dựng và phát triển quỹ đất thành phố tư
Tuy Hò a đại diện)
Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp.
Tuy Hòa, Phú Yên.
3. Thông tin về tài sản đấu .. khởi

giá, giá điềm
seÄ
-
mưa hồ sơ, bước giá: Quyền sử dụng đất đối với 135 lô của tà` ¡ sản đấu giá, tiền đặt trước, tiền
đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ
ở K2 - K6 đường Hùng Vương, thuật Khu nhà
phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên, có đặc điểm
như sau:

| SỐ thửa | Điện(m2)tích |
Ký hiệu lô
ST “đác _ +a
Giá khởi điểm Tiền đặt trước
(đồng) (đồng)
KHU K2 (10 lô) 1.007,10
1n
46.819.260.000 9.363.852.000
1
K2-16 5S 107,1 5.419.260.000
K2-17
T11
hs;
54 100 4.600.000.000
3
920.000.000
K2-I8§ 33 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K2-19 52 100 4.600.000.000
5
920.000.000
K2-20 51 100 4.600.000.000
6
920.000.000
K2-2I 50 100 4.600.000.000
7
920.000.000
K2-22 49 100 4.600.000.000
§
920.000.000
K2-23 48 100 4.600.000.000
9
920.000.000
K2-24 47 100 4.600.000.000
10
920.000.000
K2-25 46 100 4.600.000.000 920.000.000
KHU K3 (31 Lô) 3.119,0 145.658.080.000 29.131.616.000
| K3-05 226 107.4 5.434.440.000 1.086.888.000
2 K3-06 225 100 4.600.000.000
3 920.000.000
K3-07 224 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K3-08 223 100 4.600.000.000 920.000.000
5 K3-09 V2) 100 4.600.000.000 920.000.000
6 K3-10 221 100 4.600.000.000 920.000.000
7 K3-II 220 100 4.600.000.000 920.000.000
§ K3-12 219 100 4.600.000.000 920.000.000
Q9
K3-13 218 100 4.600.000.000 920.000.000
10 K3-14 217 100 4.830.000.000 966.000.000
11 K3-15 216 100 4.830.000.000
12
966.000.000
K3-16 215 100 4.600.000.000
13
920.000.000
K3-†7 214 100 4.600.000.000 920.000.000
14 K3-I§ 213 100 4.600.000.000 920.000.000
15 K3-I9 212 100 4.600.000.000 920.000.000
16 K3-20 211 100 4.600.000.000 920.000.000
17 K3-2I 210 100 4.600.000.000 920.000.000 |

®ằ....vưƯưvẶằộ_ẾŸšẺ®SẺỶỲẰỲẰ “®“ —_——|


STT
— Ï
Kýy hiệulô
(HÀ
Số thửa

| Tpiệntíh|
(m2
Giá khối điểm
(đồng)
| Tiền đặt trước
(đồng)
4.600.000.000 920.000.000
K3-22 209 100
18 920.000.000
100 4.600.000.000
19 K3-23 208
4.600.000.000 920.000.000
K3-24 207 100
20 966.000.000
100 4.830.000.000
21 K3-25 206
4.830.000.000 966.000.000
K3-26 205 100
22 920.000.000
100 4.600.000.000
23 K3-27 204
4.600.000.000 920.000.000
K3-28 203 100
24 920.000.000
100 4.600.000.000
25 K3-29 202
4.600.000.000 920.000.000
—®% K3-30 201 100
4.600.000.000 920.000.000
K3-31 200 100
27 920.000.000
100 4.600.000.000
28 K3-32 199
4.600.000.000 920.000.000
K3-33 198 100
29 920.000.000
100 4.600.000.000
30 K3-34 197
5.903.640.000 1.180.728.000

|
K3-35 196 111,6
31 29.110.180.000
145.550.900.000

1
KHU Ká 1 LÔ ĐẤT)
K4-01 227
3417
108 5.464.800.000 1.092.960.000
5.766.100.000 1.153.220.000
K4-33 257 109
2
3 K4-34 256 | 100
100
4.600.000.000
4.600.000.000
920.000.000
920.000.000
4 K4-35 255
920.000.000
_: 4.600.000.000

|
K4-36 254 100
5 920.000.000
100 4.600.000.000
6 K437 253
4.600.000.000 920.000.000
K4-38 252 100
7 920.000.000
251 100 4.600.000.000
8 K4-39 920.000.000
100 4.600.000.000
9 K4-40 250
4.600.000.000 920.000.000
K4-41 249 100
10 966.000.000
100 4.830.000.000

1
248
T K4-42
4.830.000.000 966.000.000

|
K4-43 24T 100
12 920.000.000
100 4.600.000.000
K4-44 246
4.600.000.000 920.000.000
K4-45 245 100
14 920.000.000
100 4.600.000.000
15 K4-46 244
4.600.000.000 920.000.000
K4-47 243 100
16 920.000.000
100 4.600.000.000
17 K4-48 242
4.600.000.000 920.000.000
K4-49 241 100
18 920.000.000
100 4.600.000.000
19 K4-50 240
4.600.000.000 920.000.000
K4-51 239 100
20 920.000.000
100 4.600.000.000
21 K4-52 238
4.830.000.000 966.000.000
K4-53 237 100
22 966.000.000
4.830.000.000

|
K4-54 236 100
23 920.000.000
4.600.000.000
8 242
K4-55
K4-56
235
234
100
100 4.600.000.000 920.000.000
IWMW” 4.600.000.000 920.000.000
K4-57 233 100
26 4.600.000.000 920.000.000
K4-58 232 100
27 4.600.000.000 920.000.000
K4-59 231 100
28 920.000.000

|
4.600.000.000
|
K4-60 230 100
29 920.000.000
30 K4-61 229 100 4.600.000.000
5L |
Ký hiệu lô
“qác --
| SỐ thửa
+2

| Điện tích | Giá (đồng)


(m2)
khởi điểm Tiền đặt trước
(đồng)
31 K4-62
|
228

|
100 4.600.000.000 920.000.000
KHU K5 (3 Lô) 3.366,5 157.990.680.000 31.598.136.000
—_ 1
K5-05 195 104.4 5.522.760.000
2 1.104.552.000
K5-06 194 100 4.600.000.000
3 920.000.000
K5-07 193 100 4.600.000.000
4 920.000.000
K5-08 192 100 4.600.000.000
5
920.000.000
K5-09 191 100 4.600.000.000
6 920.000.000
K5-10
7 K5-I1
190
189
100
100
4.600.000.000
4.600.000.000
920.000.000
920.000.000
|
8 K5-12 188 100 4.600.000.000
9 920.000.000
K5-13 187 100 4.600.000.000
10
920.000.000
K5-14 186

|
100 4.600.000.000
11
920.000.000
K5-15 185 100 4.830.000.000
12
966.000.000
K5-16 184 100 4.830.000.000
13
966.000.000
K5-17 183 100 4.600.000.000
14
920.000.000
K5-1§ 182 100 4.600.000.000
15
920.000.000
K5-19 181 100 4.600.000.000 920.000.000
16 K5-20 180 100 4.600.000.000 920.000.000
17 K5-2I 179 100 4.600.000.000
18
920.000.000
K5-22 178 100 4.600.000.000 920.000.000
19 K5-23 177 100 4.600.000.000 920.000.000
20 K5-24 176 100 4.600.000.000 920.000.000
21 K5-25 175 100 4.600.000.000 920.000.000
22 K5-26 174 100 4.830.000.000 966.000.000
23 K5§-27 173 100 4.830.000.000 966.000.000
24 KS-28 172 100 4.600.000.000 920.000.000
25 K5-29 171 100 4.600.000.000 920.000.000
26 K5-30 170 100 4.600.000.000 920.000.000
27 K5-31 169 100 4.600.000.000 920.000.000
28 K5-32 168 100 4.600.000.000 920.000.000
29 K5-33 167 100 4.600.000.000 920.000.000
30 K5-34 166 100 4.600.000.000
31 K5-35 165
320.000,000
100 4.600.000.000 920.000.000
32 K5-36 164 100 4.600.000.000 920.000.000
33 K5-37 163 162,1 8.947.920.000

|
1.789.584.000
|
KHU K6 (30 Lô) 3.1023 146.150.510.000 29.230.102.000
| K6-01 258 111,5 5.898.350.000 1.179.670.000
2 Kó6-29 287 190,8 10.532.160.000 2.106.432.000
3 K6-30 286 100 4.600.000.000 920.000.000
4 K6-31 285 100 4.600.000.000 920.000.000
5 K6-32 284 100 4.600.000.000 920.000.000
6 K6-33 283 100 4.600.000.000 920.000.000
7 Kó6-34 282 100 4.600.000.000 920.000.000
8 K6-35 281 100 4.600.000.000 920.000.000
9 K6-36 280 100 4.600.000.000 920.000.000

=———
Tiền đặt trước
Ký hiệu lô | sá thứa Diện tích |_ Giá khởi điểm (đông)
STT (đồng)

[8 | Kế, |
đất (m?)
4.600.000.000 920.000.000
279 100
4.830.000.000 966.000.000
K6-38 278 100
"1 966.000.000
100 4.830.000.000
12 Kó6-39 271
4.600.000.000 920.000.000
Kó6-40 276 100
13 920.000.000
100 4.600.000.000
14 Kó-41 275
4.600.000.000 920.000.000
K6-42 274 100
15 920.000.000
100 4.600.000.000
16 K6-43 273
4.600.000.000 920.000.000
Kó6-44 272 100
17 920.000.000
100 4.600.000.000
K6-45 271
ls 4.600.000.000 920.000.000
K6-46 270 100
19 920.000.000
100 4.600.000.000
20 K6-47 269
4.830.000.000 966.000.000
K6-48 268 100
21 966.000.000
100 4.830.000.000
22 K6-49 267
4.600.000.000 920.000.000
K6-50 266 100
23 920.000.000
100 4.600.000.000
24 K6-51 265
4.600.000.000 920.000.000
K6-52 264 100
25 920.000.000
100 4.600.000.000
26 K6-53 263
4.600.000.000 920.000.000
K6-54 262 100
27 920.000.000
100 4.600.000.000
28 K6-55 261
4.600.000.000 920.000.000
K6-56 260 100
29 920.000.000
100 4.600.000.000
259
|
30 K6-57 128.433.886.000
13.7119 642.169.430.000
TỎNG CỘNG (135 Lô)
- Tiền bán hồ sơ: 500.000
đông/hô sơ.
- Mỗi lô đất tổ chức một cuộc đấu giá. nhất: 50.000.000
có từ hai người trở lên cùng trả giá cao
- Bước giá trong trường hợp
đồng.
đất: Đất ở tại đô thi. thức đầu
- Mục đích sử dụng
đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình
- Hình thức giao
giá quyền sử dụng đất.
- Thời gian sử dụng
đất: Lâu dài.
hành chính ngày 14 tháng 3 và
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ Phú Đông, thành
3 năm 2024 tại Khu nhà ở K2 - K6 đường Hùng Vương, phường
ngày 15 tháng
phố Tuy Hòa, Phú Yên. chính từ ngày 27
5. Thời gian, đị điểm bán
hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành
đấu giá hợp danh Việt Tín,
2024 đến 17h00” ngày 18 tháng 3 năm 2024 tại Công ty
tháng 02 năm
5. Tp.Tuy Hòa, Phú Yên.
địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện,
cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
đấu giá và phiếu trả giá: Trong giờ
a) Thời gian, địa
điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu
02 năm 2024 đến 17h00° ngày 18 tháng 3 năm 2024 tại Công ty
hành chính từ ngày 27 tháng Hòa, Phú Yên.
chỉ: 247 Nguyễn Huệ, phường 5, Tp.Tuy
giá hợp danh Việt Tín, địa đấu giá: Người đăng ký tham gia
đấu giá phải có đủ các
b) Điều kiện đăng ký tham gia định pháp
điều kiện mua tài sản đấu giá theo quy định
của Luật đấu giá tài sản 2016 và các quY đất ở có
đấu giá phải thuộc đối tượng được nhà nước giao
luật khác có liên quan, người tham giaKhoản 1 Điều 55 Luật đất đai năm 2013;
thu tiền sử dụng đất theo quy định tại đấu hồ sơ tham gia đấu giá
Cách thức đăng ký tham gia giá: Cá nhân, hộ gia đình nộp 18 tháng 3
c)
giờ hành chính từ ngày 27 tháng 02 năm 2024 đến 17h00” ngày
và phiêu trả giá trong phường 5, Tp.uy
2024 tại Công ty đấu giá hợp danh Việt Tín, địa chỉ: 247 Nguyễn Huệ,
năm
Hòa, Phú Yên. từ
đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty và nộp chứng
- Người tham gia 21 tháng 3 năm 2024.
tiền trước cho Công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc trước ngày
nộp đặt
đặt trước (nộp theo thời hạn
quy định nộp tiền đặt trước).
7. Thời gian, địa điểm tổ
chức cuộc đấu giá: 14 giờ 00 phút
tại Hội trường UBND phường 8, địa chỉ: ngày 21 tháng 3 năm 2024
192 Lê Thành Phương,
tỉnh Phú Yên. phường 8, thành phó Tuy Hòa,
8.Hình thức đấu giá, phương thức đấu
thức giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo
phương trả giá lên.
Mọi chỉ tiết xin liên hệ: 247 Nguyễn Huệ,
Điện thoại: 02573 848 979 phường 5, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

|,
Nơi nhận: ⁄2 70:
03,
x.c ÁM ĐÓC
“IỆ.-
lilÍ
:

- Ban quản lý dự án đầu l


tư xây dựng và “*
triển CÔNG TY
phát quỹ đất thành phó Tuy Hòa;
_—_
- Báo PhúYên
lÍ ĐÂU GIÁ \

- Trang TTĐTQG về đấu


W HỢP DANH //W} |iuu
⁄—-dreSế”
giá tài sản;
- Niêm yết tại Công \ IÊT
\2x TIÊ -
TÍN

ty; VIỆT 1 /.
- Niêm yết tại trụ sở UBND %
HÀ Nếu
phường Phú Đông
`

ới "»)
và phường 8;

SG

ỦOA.
T1

- Lưu Công ty.

You might also like