2010/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 今回の仕事はとてもきつい。 きつい vất vả 大変 Công việc lần này rất vất vả. くたびれ 今日はとてもくたびれた。 mệt mỏi つかれる る Hôm nay thật sự rất mệt mỏi. 休みが明けたら、また連絡します。 明ける あける kết thúc おわりる Khi kết thúc kì nghỉ tôi sẽ liên lạc lại. この店はいつも混雑している。 混雑 こんざつ đông đúc 客がたくさんいる Quán này lúc nào cũng đông nghịt. このスポーツのルールは単純だ。 単純 たんじゅん đơn giản わかりやすい Luật chơi của môn thể thao này đơn giản. 2011/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa わたしは妻と一緒に通勤しています。 通勤 つうきん đi làm 仕事に行く Tôi cùng nhau đi làm cùng với vợ tôi. おそろし とてもおそろしい経験をした。 khủng khiếp こわい い Tôi đã có một trải nghiệm rất đáng sợ. 先生にわけを話した。 わけ lý do 理由 Tôi đã nói nguyên nhân cho giáo viên. 最近、この川は水がへった気がする。 へる giảm 少なくなりる Gần đây, có cảm giác mực nước con sông này đã giảm xuống. やりなお 実験がうまくいかなかったので、やりなおした。 làm lại もう一度やりる す Vì thực nghiệm không suôn sẻ nên đã làm lại. 2012/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa きょうつう これらのやり方には、共通点があります。 共通点 điểm chung 同じところ てん Những cách làm này đều có điểm chung. 書類をみんなで整理した。 整理 せいり sắp xếp 片付ける Mọi người cùng sắp xếp tài liệu. ぜったい 田中さんはぜったいに来ると思います。 nhất định かならず に Tôi nghĩ anh Tanaka nhất định sẽ đến. このことは、ないしょにしてください。 ないしょ bí mật だれにも話さないで Chuyện này xin hãy giữ bí mật. 気に入っ この CD の中で一番気に入っている曲はこれです。 yêu thích 好きな ている Trong đĩa CD này, bài hát mà tôi thích nhất là bài này. 2013/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa これと同じサイズの皿はありますか。 サイズ kích cỡ 大きさ Có cái đĩa nào cùng kích cỡ với cái này không? サラダはもう注文しましたか。 注文する ちゅうもん gọi món たのむ Đã gọi món salad chưa? たしかめ すみませんが、もう一回たしかめてくれませんか。 xác nhận チェックする る Xin lỗi, có thể xác nhận lại một lần nữa giúp tôi không? 山田さんはこのごろ忙しそうですね。 このごろ dạo này さいきん Anh Yamada dạo này có vẻ bận rộn nhỉ. さっきからあの子ばかりしゃべっている。 しゃべる nói chuyện 話す Từ nãy đến giờ toàn là đứa trẻ kia nói chuyện. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2014/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 山口さんならさっき帰りましたよ。 さっき lúc nãy 少し前に Yamaguchi thì đã về từ lúc nãy rồi ấy. 隣の部屋からおかしな音が聞こえる。 おかしな lạ へんな Tôi nghe được âm thanh lạ từ phòng kế bên. あれから約 1 週間たちました。 たつ trôi qua 過ぎる Kể từ đó đã 1 tuần trôi qua. 山本さんはあわてて出ていきましたよ。 あわてて vội vàng 急いだようすで Yamamoto đã vội vàng đi ra ngoài rồi đó. カーブし quanh co,khúc 道がカーブしているので、気をつけてください。 曲がっている ている cua Vì con đường này quanh co nên hãy cẩn thận. 2015/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 小林部長にはすべて報告しました。 すべて tất cả 全部 Tôi đã báo cáo tất cả cho giám đốc Kobayashi. 何か別の手段はありますか。 手段 しゅだん cách thức やり方 Có cách nào khác không? くたびれ 昨日は本当にくたびれた。 mệt mỏi 疲れる る Hôm qua thật sự mệt mỏi. 中村さんたちはずっとだまって仕事をしていた。 だまる im lặng 静かに Anh Nakamura đã làm việc mà không nói một lời nào. 薬を飲んだら、熱は次第に下がってきた。 次第に しだいに dần dần 少しずつ Sau khi uống thuốc, sốt giảm dần. 2016/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa このきまりについて、みなさんはどう思いますか。 きまり quy định 規則 Mọi người nghĩ gì về quy định này? 一人でこの山に登るのは不安だ。 不安 ふあん bất an 心配 Leo núi một mình rất bất an. リーさんは日本の絵画をまなんでいるそうです。 まなぶ học tập 勉強する Nghe nói Ly đang học về hội họa Nhật Bản. 教室には人がまったくいなかった。 まったく hoàn toàn ぜんぜん Trong phòng học hoàn toàn không có ai cả. 延期にな 今日の講演会は延期になった。 後の別の日にやるこ えんき dời lại った Buổi diễn thuyết hôm nay đã bị hoãn lại. とになった 2017/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 絶対会いに来てくださいね。 絶対 ぜったい nhất định 必ず Nhất định hãy đến gặp nhé. 山口さんは逆のほうに行きましたよ。 逆 ぎゃく ngược lại 反対 Yamaguchi đã đi theo hướng ngược lại ấy. 信じてい しんじてい みんな小林さんの話を信じている。 tin 本当だと思っている る る Mọi người đều tin vào câu chuyện của Kobayashi. 今日の実験はおしまいです。 おしまい kết thúc 終わり Thí nghiệm hôm nay kết thúc. まぶしくて看板の字がよく見えません。 まぶしい chói 明るすぎる Chói nên tôi không thể nhìn rõ chữ trên bảng. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2018/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 旅行中は団体で移動した。 団体 だんたい nhóm, đoàn thể グループ Lúc du lịch thì di chuyển theo đoàn. しゃべら đừng nói ここではしゃべらないでください。 話さないで ないで chuyện Đừng nói chuyện ở đây. 今日は退屈だった。 退屈 たいくつ chán ngấy つまらなかった Hôm nay thật chán một chút, ít このレストランは、多少うるさいが、料理がおいしい。 多少 たしょう ちょっと nhiều Nhà hàng này tuy ồn ào một chút nhưng đồ ăn ngon. 駆けてき 子供たちがこちらに駆けてきた。 かけてきた chạy nhanh 走ってきた た Bọn trẻ chạy nhanh về phía tôi. 2019/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 倉庫を整理した。 整理した せいり sắp xếp 片付けた Tôi đã sắp xếp kho. とてもおかしい話を聞きました。 おかしい kỳ lạ 変な Tôi đã nghe một câu chuyện rất kỳ lạ. 早く済ませてください。 済ませて すませて hoàn thành 終わらせて Hãy hoàn thành nhanh. このパソコンには何か欠点がありますか。 欠点 けってん khuyết điểm よくないところ Có khuyết điểm nào đối với máy tính này không? 先生に言われたことをそのまま書きました。 そのまま giữ nguyên 何も変えないで Tôi đã viết y nguyên những gì giáo viên nói. 2021/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 今日の会議ではさまざまな意見が出た。 さまざま đa dạng いろいろな Có nhiều ý kiến đã được đưa ra trong cuộc họp hôm nay. できるだけ早めに報告してください。 報告して ほうこく báo cáo 知らせて Hãy báo cáo sớm nhất có thể. 山田さんは絶対に来ると思います。 絶対に ぜったいに nhất định かならず Tôi nghĩ rằng anh Yamada chắc chắn sẽ đến. この話はおしまいです。 おしまい kết thúc おわり Câu chuyện này đã kết thúc. 先週、学校をサポってしまった。 遊びたくて、学校を サポって trốn học Tuần trước tôi đã trốn học 休んでしまった。 2022/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa ふだんと同じようにやってください。 ふだん thông thường いつも Hãy làm như bạn thường làm. あの人は短気だ。 短気 たんき nóng nảy すぐ怒る Người kia thì nóng nảy. グラウン 12 時にグラウンドに来てください。 ground sân 運動場 ド Hãy đến sân vào lúc 12 giờ. 私のおいは東京に住んでいます。 おい cháu trai 姉の息子 Cháu trai của tôi sống ở Tokyo. もっとくわしく説明してください。 くわしい chi tiết 細かい Hãy giải thích kỹ hơn. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2023/07 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa その部屋にある家具のサイズを聞いてきてください サイズ kích cỡ 大きさ Hãy hỏi về kích thước của đồ nội thất trong phòng đó. この部分を暗記してください。 暗記する あんき học thuộc 覚える Hãy học thuộc phần này 伊藤さんは魚を料理するのが得意なようだ。 得意な とくい giỏi とても上手な Dường như ông Itou giỏi nấu món cá. 誰にでも欠点はあると思う。 欠点 けってん khuyết điểm よくないところ Tôi nghĩ rằng ai cũng có khuyết điểm. どならな そんなにどならないでください。 đừng la lớn 大声で怒らないで い Đừng la lớn như vậy. 2011/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa それがこの辞書の欠点なんです。 欠点 けってん khuyết điểm わるいところ Đó chính là khuyết điểm của cuốn từ điển này. 彼は留学したのは、大学卒業の翌年です。 翌年 よくねん năm tiếp theo 次の年 Anh ấy đi du học vào năm tiếp theo, sau khi tốt nghiệp đại học. スケジュ 来週の会議のスケジュールについて連絡があった。 lịch trình 予定 ール Tôi nhận được liên lạc liên quan đến lịch trình của c họp tuần sau. 彼はらくな仕事を頼んだ。 らくな dễ dàng かんたんな Anh ta nhờ tôi làm một công việc dễ dàng. 田中さんからさっき電話がありましたよ。 さっき hồi nãy 少し前に Hồi nãy có cuộc gọi từ anh Yamada đó. 2012/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa あきらめ 何度失敗しても、彼女はあきらめなかった。 やめようとしなかっ なかっ không bỏ cuộc Dù thất bại bao nhiêu lần cô ấy cũng không bỏ cuộc. た た。 あのスーパーは、年中、セールをしている。 年中 ねんじゅう quanh năm いつも Siêu thị kia giảm giá quanh năm. うばわれ 相手の選手にボールをうばわれてしまった。 bị cướp 取られる る Tôi bị cầu thủ đội bạn cướp mất bóng. もう会議が始まっていますから、そっと中に入ってくだい。 そっと lặng lẽ 静かに Cuộc họp đã bắt đầu rồi nên hãy đi vào lặng lẽ. まぶしくてポスターの字がよく見えない。 まぶしい chói 明るすぎる Chói quá nên tôi không thể nhìn rõ chữ trên poster. 2013/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 高橋さんの家はキッチンが広くていいですね。 キッチン bếp 台所 Nhà anh Takahashi có gian bếp rộng, thật là tốt nhỉ. 机の位置を確認しておいてください。 位置 いち vị trí 場所 Hãy xác nhận trước vị trí ngồi. 売り切れ その商品は売り切れた。 うりきれた được bán hết 全部売れた た。 Sản phẩm đó đã được bán hết. 今度、わけを教えてください。 わけ lý do 理由 Lần này hãy chỉ tôi biết lý do. 今からアンケートを回収します。 回収 かいしゅう thu hồi あつめます Giờ tôi sẽ đi thu lại phiếu điều tra. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2014/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa この仕事はきついです。 きつい vất vả 大変 Công việc này vất vả. それはいい案ですね。 案 あん phương án アイデア Đó là một phương án hay nhỉ. くたびれ 昨日は本当にくたびれた。 mệt mỏi 疲れる る。 Hôm qua thật sự mệt mỏi. 荷物の重さは、約 10 キロでした。 約 やく khoảng だいたい hành lý nặng khoảng 10 kg. 指導して しどうして 山田さんはこの機械の使い方を指導しています。 chỉ đạo 教えている います。 いる Yamada sẽ hướng dẫn về cách sử dụng máy móc này. 2015/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 山本さんが得意な料理は何ですか 得意 とくい giỏi 上手にできる Món ăn sở trường của Yamamoto là gì? 私の弟は短気です。 短気 たんき nóng tính すぐ怒ります Em trai tôi nóng tính. 疑ってい うたがって 小林さんは、その話を疑っているようだ。 本当ではないと思っ nghi ngờ る いる Hình như Kobayashi đang nghi ngờ về câu chuyện đó. ている 機会があれば、やってみたいです 機会 きかい cơ hội チャンス Nến có cơ hội, tôi muốn thử. あいかわ 田中さんはあいかわらず忙しいらしいよ。 như mọi khi 前と同じで らず Có vẻ Tanaka vẫn bận rộn như mọi khi nhỉ 2016/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 水の表面がかがやいています。 かがやく lấp lánh 光る Mặt nước lấp lánh. がっかり その知らせを聞いたとき、私はとてもがっかりした。 thất vọng 残念だと思った した Tôi đã rất thất vọng khi nghe thông báo đó. 留学生活に不安は当然ありました。 当然 とうぜん đương nhiên もちろん Lo lắng cho cuộc sống du học cũng là điều đương nhiên. あまりま パーティーの料理があまりました。 còn lai 多すぎて残りました した Đồ ăn trong bữa tiệc còn lại nhiều. おうだんき ここは横断禁止です。 横断禁止 cấm qua đường 渡ってはいけません んし Ở đây cấm qua đường. 2017/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa きょうりょ 前田さんも協力してください。 協力して hợp tác 手伝って く Maeda cũng hợp tác đi nào. スケジュ この仕事のスケジュールを教えてください。 lịch trình 予定 ール Hãy cho tôi biết lịch trình của công việc này. 食事代は約1万円でした。 約 やく khoảng だいたい Tiền ăn khoảng 1 vạn yên. どなられ 高橋さんにどなられた。 bị nổi giận 大声で怒られた た Tôi đã bị Takahashi nổi giận. 中島さんは、あらゆる質問に丁寧に答えた。 あらゆる toàn bộ 全部の Nakashima trả lời toàn bộ câu hỏi một cách lịch sự. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2018/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 山口さんに指導してもらいました。 指導して しどう chỉ đạo 教えて Tôi đã được anh Yamaguchi chỉ đạo. トレーニ もっとトレーニングをしたほうがいい。 luyện tập 練習 ング Nên luyện tập hơn nữa. どんな手段があるか考えてみた。 手段 しゅだん cách thức やり方 Tôi đã thử suy nghĩ xem có cách nào không. リーさんは日本語がぺらぺらです。 ぺらぺら lưu loát 上手に話せます Ly nói tiếng Nhật rất lưu loát. その歌手はようやく有名になった。 ようやく cuối cùng やっと Ca sĩ đó cuối cùng cũng đã nổi tiếng. 2019/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 木村さんへ感謝の手紙を送った。 感謝 かんしゃ cảm ơn お礼 Tôi đã gửi một lá thư cảm ơn đến anh Kimura. 子供たちはキッチンにいます。 キッチン bếp だいどころ Trẻ em đang ở trong bếp. 不安なので、行かないことにしました。 不安な ふあんな bất an 心配な Tôi đã quyết định không đi vì cảm thấy lo lắng. おなかがぺこぺこだ。 ぺこぺこ đói meo すいている Tôi đang rất đói. 兄は黙ってずっと漫画を読んでいる。 黙って だまる im lặng 何も話さないで Anh trai tôi đang im lặng và đọc truyện tranh. 2020/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 電話で価格を聞いてみた。 価格 かかく giá tiền 値段 Tôi đã thử hỏi giá qua điện thoại. これはらくな仕事ではない。 らくな dễ dàng 簡単な Đây không phải là một công việc dễ dàng. この用紙はあとで回収します。 回収 かいしゅう thu hồi あつめます Tôi sẽ thu lại giấy tờ này sau. わたしのめいはみんな海外に住んでいます。 めい cháu gái 兄弟の娘 Cháu gái của tôi tất cả đều sống ở nước ngoài. おこづか おばあちゃんからおこづかいをもらった。 tiền tiêu vặt お金 い Tôi đã nhận tiền tiêu vặt từ bà. 2021/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 昨日見た映画は退屈だった。 退屈 たいくつ chán つまらなかった Bộ phim mà tôi đã xem hôm qua thật chán. ふれない 危険なので絶対にふれないでくだきい。 chạm 触らないで で Vì nguy hiểm nên tuyệt đối đừng chạm vào. それはとてもいい機会だと思います。 機会 きかい cơ hội チャンス Tôi nghĩ đó là một cơ hội rất tốt. きつかっ 今回の仕事は、いつもよりきつかった。 khó khăn 大変だった た Công việc lần này khó khăn hơn so với mọi khi. なぜ私のこたえが違うのか、友達の説明を聞いて納得した。 納得 なっとく hiểu rõ Tôi đã hiểu tại sao câu trả lời của mình khác, sau khi nghe giải thích とてもよく分かった của bạn bè. Nhóm tài liệu: Quyết tâm N3 (https://www.facebook.com/groups/684925720079008) NS: Trương Hữu Duy Tiktok: @thuctapsinhcogang 2022/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa もう少し時間をあたえようと思う 。 あたえ cho あげよう Tôi định cho thêm một chút thời gian nữa. ここは車がずいぶん多いですね。 ずいぶん rất, khá 非常に Ở đây có rất nhiều ô tô nhỉ. 荷物は、指定の場所に置いてください 。 指定 してい chỉ định 決められた Hành lý xin vui lòng đặt vào vị trí đã chỉ định. 山田さんの話を聞くまでは不安だった。 不安 ふあん bất an Tôi đã cảm thấy lo lắng cho đến khi nghe câu chuyện của anh 心配 Yamada. スケジュ スケジュールは川井さんに聞いてください 。 lịch trình 予定 ール Lịch trình thì xin hãy hỏi từ anh Kawai. 2023/12 Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa Đồng nghĩa 皆さん、避難してください。 避難 ひなん sơ tán にげる Mọi người hãy sơ tán 何かいい案はありませんか。 案 あん phương án アイディア Có phương án nào tốt không? 私は何を言っても、彼はずっとだまっていた。 だまる im lặng 離さなかった Cho dù tôi nói cái gì, anh ấy vẫn im lặng suốt. このやり方がベストだ。 ベスト best tốt nhất もっともよい Cách làm này là tốt nhất. お店の人が配達してくれた。 配達 はいたつ giao hàng 届ける Người của cửa hàng đã giao hàng cho tôi.