You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2022 – 2023


(Đề thi có 5 trang) MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 404
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord

Câu 81: Đậu Hà Lan có 2n = 14. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là
A. 7. B. 6. C. 14. D. 13.
Câu 82: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, nhóm linh trưởng xuất hiện ở đại
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Thái cổ. D. Cổ sinh.
Câu 83: Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A. Các loài thực vật. B. Xác sinh vật. C. Các loài động vật. D. Các loài vi sinh vật.
Câu 84: Tất cả các loài sinh vật hiện này đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này
chứng tỏ mã di truyền có tính
A. phổ biến. B. thoái hóa. C. liên tục. D. đặc hiệu.
Câu 85: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Lệch bội. B. Đa bội. C. Lặp đoạn. D. Dị đa bội.
Câu 86: Theo lí thuyết, Phép lai P. Aa × Aa, thu được F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 87: Loài động vật nào sau đây có răng ăn thịt rất phát triển?
A. Chuột. B. Bò. C. Mèo. D. Thỏ.
Câu 88: Trong tế bào sinh dưỡng của một người, nhiễm sắc thể số 21 có 3 chiếc, các cặp nhiễm sắc thể khác
bình thường. Người này bị mắc hội chứng
A. Tớcnơ. B. Siêu nữ. C. Đao. D. Claiphentơ.
Câu 89: Đặc trưng cơ bản nào sau đây là của quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế
Câu 90: Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể có kiểu gen nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AABB. B. AaBb. C. aaBb. D. AaBB.
Câu 91: Quá trình hô hấp hiếu khí của thực vật diễn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Không bào. D. Bộ máy gongi.
De
Câu 92: Quá trình giảm phân ở cơ thể ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2
dE
loại giao tử mang gen hoán vị là
A. De và de. B. DE và de. C. DE và dE. D. De và dE.
Câu 93: Khi nói về diễn thế sinh nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng…của con người.
B. Thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
C. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. Khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
Câu 94: Kiểu gen nào sau đây dị hợp về 2 cặp gen?
BD bD BD
A. aa . B. AabbDD. C. Aa . D. Aa .
bD bd BD

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1


Câu 95: Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E. Coli?
A. Vùng vận hành O. B. Vùng khỏi động P. C. Gen điều hòa R. D. Các gen cấu trúc Z,Y,A.
Câu 96: Khi Coren sử dụng phép lai thuận nghịch để tiến hành thí nghiệm ở cây hoa phấn, ông đã phát hiện
được hiện tượng di truyền nào?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Liên kết gen. C. Hoán vị gen. D. Liên kết giới tính.
Câu 97: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Cá ép sống bám trên cá lớn.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 98: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm giảm số liên kết hidro của gen?
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp X – G. B. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
C. Mất một cặp A – T. D. Thêm một cặp G – X.
Câu 99: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây
tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây
cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng . B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 100: Loài mới được hình thành nhanh nhất bằng con đường nào sau đây?
A. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa. B. Hình thành loài bằng cách li tập tính.
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí. D. Hình thành loài bằng cách lí sinh thái.
Câu 101: Ví dụ nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. ADN của tinh tinh giống với ADN của người tới 97,6%.
B. Hóa thạch tôm ba lá được tìm thấy ở vùng núi cao tỉnh Hà Giang.
C. Chi trước của mèo và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau.
D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 axit amin để cấu tạo nên các phân tử.
Câu 102: Quần thể thực vật nào sau đây có cấu trúc di truyền không đổi khi các cá thể tự thụ phấn nghiêm
ngặt qua các thế hệ?
A. 0,95BB : 0,05bb. B. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb. C. 100%Bb. D. 0,5BB : 0,5Bb.
Câu 103: Sau khi bón phân ở rễ, cây trồng trên cạn sẽ khó hấp thụ nước vì
A. áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 104: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:
I. Tạo dòng thuần chủng.
II. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
III. Chọn lọc các thể đột biển có kiểu hình mong muốn.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình này là:
A. II → III → I. B. I → II → III. C. I → III → II. D. II → I → III.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. Bậc dinh dưỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
C. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh
thái.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2


Câu 106: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này sinh
vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Cú mèo. B. Thỏ. C. Cáo. D. Chuột đồng.
AB AB
Câu 107: Cho biết các gen liên kết hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P:  tạo
ab ab
AB
ra đời con có kiểu gen chiếm tỉ lệ
ab
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 108: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ hơn.
Câu 109: Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiêu liệu hóa thạch.
B. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.
C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín .
D. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon điôxit (CO2).
Câu 110: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua tỉ lệ
phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau:

Dựa vào đồ thị, có bao nhiêu dự đoán sau đây về 3 loài chim trên là đúng?
I. Loài 1 và loài 3 trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài 2 khống chế số lượng cá thể loài 3 và ngược lại.
III. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhiều thức ăn hơn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy định
da bình thường, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính
X quy định, alen trội tương ứng quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3


Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III.13 –III.14 trong
phả hệ sinh một đứa con trai IV.16. Xác suất để đứa con này chỉ mắc một trong hai bệnh là
A. 13/40. B. 3/16. C. 19/80. D. 19/160.
Câu 112: Ở một loài động vật, xét cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2 và cặp gen Bb nằm trên cặp
nhiễm sắc thể số 5. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết một
nhiễm sắc thể kép của cặp số 5 không phân li ở kì sau II trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 2 phân li bình
thường thì tế bào này có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. ABB, a, Ab. B. abb, a, AB. C. Abb, a, aB. D. ABB, abb, O.
Câu 113: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa quan trọng, quy định nhịp điệu và chiều hướng tiến hóa.
II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào 2 yếu tố là: tốc độ sinh sản của
loài và áp lực chọn lọc tự nhiên.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen, chỉ làm thay đổi
thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Đột biến và di – nhập gen vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây về tác động của các nhân tố sinh thái là sai?
A. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua các
nhân tố khác.
B. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá thể của
quần thể.
C. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng phân bố của
loài bị thu hẹp.
D. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh thái.
Câu 115: Ở một loài động vật, màu sắc lông do 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định. Kiểu gen AA
quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp
sau:
I. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh
sản bình thường.
II. Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.
III. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4


IV. Các cá thể lông xám và trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể lông vàng có sức sống
và khả năng sinh sản bình thường.
Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ
nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:
A. II, IV. B. I, III. C. I, II. D. III, IV.
Câu 116: Ở một loài động vật, xét một tế bào sinh dục chín có chứa một cặp NST tương đồng thực hiện quá
trình giảm phân tạo giao tử như hình bên dưới. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận định sau đây
đúng?

I. Tế bào này là tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.


BV
II. Kiểu gen của cơ thể chứa tế bảo trên là .
bv
III. Hiện tượng này làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên NST.
IV. Quá trình giảm phân của tế bào trên đã xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai trong bốn crômatit
cùng nguồn của cặp NST kép tương đồng chứa hai gen trên.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 117: Hình bên biểu diễn tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi của 4 quần thể cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự
nhiên. Phân tích đồ thị này, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Quần thể số 1 và quần thể số 2 đều có tháp tuổi dạng ổn định.


II. Quần thể số 2 và quần thể số 4 có sự biến đổi kích thước ngược nhau.
III. Mật độ cá thể của quần thể số 3 và quần thể số 2 đang tăng lên.
IV. Quần thể số 3 và quần thể số 4 đều có tháp tuổi dạng suy giảm.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5
Câu 118: Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu
được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình 122 con cái lông
ngắn, thân đen: 40 con cái lông dài, thân đen: 121 con đực lông ngắn, thân trắng: 41 con đực lông dài, thân
trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.
II.Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.
III. Ở Fa có 3 loại kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.
IV. Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 loại kiểu gen.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 119: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy
định đế hoa dài trội hoàn toàn so với alen b quy định đế hoa ngắn. Cho P thuần chủng có kiểu hình khác nhau
về hai tính trạng nói trên giao phấn với nhau được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng diễn biến
giảm phân của các cây F1 là như nhau, nếu hoán vị gen xảy ra thì tần số hoán vị bé hơn 50%. Có bao nhiêu kết
luận sau đây đúng?
I. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 75% thì kiểu gen của bố mẹ ở F1 là dị hợp tử chéo.
II. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 50% thì kiểu gen của bố mẹ ở F1 là là dị hợp tử đều.
III. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 56,25% thì có thể các gen này phân li độc lập.
IV. Nếu hoa đỏ, đế dài F2 chiếm 50,04% thì các gen này liên kết không hoàn toàn với tần số hoán vị là 4%.
A.3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 120: Ở một loài thực vật giao phấn, có hai quần thể sống ở hai bên bờ sông quần thể 1 có cấu trúc di truyền
là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa; quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Theo chiều gió thổi, một
số hạt phấn từ quần thể 2 phát tán sang quần thể 1 và cấu trúc di truyền của quần thể 2 không thay đổi. Giả
sử tỷ lệ hạt phấn phát tán từ quần thể 2 sang quần thể 1 qua các thế hệ là như nhau, kích thước của 2 quần thể
không đổi qua các thế hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A trong quần thể 1 có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
II. Tần số alen A trong quần thể 1 giữ nguyên không đổi khi kích thước quần thể 1 gấp 3 lần quần thể 2.
III. Sau n thế hệ bị tạp giao thì quần thể 1 biến đổi cấu trúc di truyền giống quần thể 2.
IV. Tần số alen A trong quần thể 1 sẽ tăng khi kích thước quần thể 2 nhỏ hơn rất nhiều quần thể 1.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
–––––– HẾT ––––––
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D A B A C B C C A B A B C C C A B C D A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B A C A B C B B C B A B B D C C B A C D

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 6

You might also like