Bài Tập Online1 - v2 Chỉnh

You might also like

You are on page 1of 22

LTHM

Nhu Chu kỳ TBDC TBDC


Tháng alpha =
cầu trước n =3 CTS
0.4
1 100 100
2 78 100 100
3 80 78 91.2
4 92 80 86.00 104.6 86.72
5 69 92 83.33 109.8 88.832
6 104 69 80.33 106.9 80.8992
7 86 104 88.33 109.5 90.1395
8 86 86.33 122.7 87.66

w0 0.5
w1 0.7
w2 0.1
Nhu sigma(t sigma(t) *
Tháng sigma(t^2) (sigma(t))^2
cầu *y) sigma (y)
70
1 44 44 1
2 52 104 4 60
3 50 150 9
52
4 54 216 16 50

5 55 275 25 44
40
6 55 330 36
7 60 420 49 30
8 56 448 64
9 62 558 81 20

TỔNG 45 488 2545 21960 285 2025


10
n=9 22905 2565
0
b = (22905-21960)/(2565-2025) 1 2
1.75
a = (488 - 1.75*45)/9
45.4722222222222
Ft = 45.5 + 1.75t

Tháng Dự báo
10 63
11 64.75
12 66.5
Nhu cầu
70

62
60 60
55 55 56
54
52
50 50
44
40

30

20

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nhu Nhu cầu dự báo AD AD^2
Giai
cầu
đoạn
thực tế Theo phương Theo phương PP1 PP2 PP1 PP2
pháp 1 pháp 2
1 41 79 76 38 35 1444 1225
2 110 85 54 25 56 625 3136
3 116 88 43 28 73 784 5329
4 40 47 89 7 49 49 2401
5 62 117 81 55 19 3025 361
6 41 67 62 26 21 676 441
7 35 59 102 24 67 576 4489
8 60 83 99 23 39 529 1521
Tổng 226 359 7708.0 18903.0
MAD (n=8) 28.25 44.88
MSE (n=8) 963.5 2362.9

MAD Phương pháp 1 vì có giá trị MAD nhỏ hơn phương pháp 2
MSE Phương pháp 1 vì có giá trị MSE nhỏ hơn phương pháp 2

LƯU Ý: Đối với dạng bài tập MSE, hiện tại số biến quan sát được dạy theo hai cách là n-1 và n đều đúng
là n-1 và n đều đúng
LTHM LTHM có xu
(alpha = 0.3) hướng
t Nhu cầu Dự báo AD
Dự báo AD St Tt

1 91 83 8 91 91 0
2 107 55 52 91 95.8 0
3 38 99 61 95.8 78.46 0.96
4 45 61 16 78.46 69.094 -2.508
5 115 46 69 68.422 81.1102 -4.5732
6 88 71 82.3954 5.6046 79.9759 -1.6684
7 39 73 84.0768 45.0768 66.5153 -0.9806
8 57 43 70.5537 13.5537 62.9743 -3.339
9 119 114 66.4876 52.5124 77.4447 -3.8511
10 118 58 82.2413 35.7587 86.9155 -0.2892
11 95 68 92.9689 2.03107 89.1384 2.37516
12 64 69 93.5783 29.5783 83.2595 2.87758
13 108 110 84.7048 23.2952 92.6959 1.22677
14 65 68 91.6933 26.6933 85.2459 2.53854

Độ tin cậy
MAD (n=5) 41.2 90%
MAD (n=9) 26.0 UCL
LCL

Biểu đồ kiểm soát dự báo ban đầu

AD
t (dự báo UCL LCL
ban đầu)
KIỂM ĐỒ DỰ BÁO BAN ĐẦU
1 8 58.2243 -58.22430302
80
2 52 58.2243 -58.22430302
60
3 -61 58.2243 -58.22430302
40
4 -16 58.2243 -58.22430302
20
5 69 58.2243 -58.22430302
0
6 17 58.2243 -58.22430302 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-20
7 -34 58.2243 -58.22430302
-40
8 14 58.2243 -58.22430302
-60
9 5 58.2243 -58.22430302
-80

AD UCL LCL
(dự báo ban đầu)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-20
-40
-60
-80
10 60 58.2243 -58.22430302
11 27 58.2243 -58.22430302 AD
(dự báo ban đầu)
UCL LCL

12 -5 58.2243 -58.22430302
13 -2 58.2243 -58.22430302 NHẬN XÉT: Ở dự báo ban đầu tháng 3, 5, 10 là những tháng có
14 -3 58.2243 -58.22430302 Đối với tháng 3: Đây là tháng vượt ngưỡng giới hạn d
Đối với tháng 5, 10: Đây là hai tháng vượt ngưỡng gi
Từ những dữ liệu có trước nhà quản lí nên chú ý đặc

Biểu đồ kiểm soát làm trơn hàm mũ

AD
t UCL LCL
(LTHM)
KIỂM ĐỒ LÀM TRƠN HÀM MŨ
1 0 54.39 -54.39 80

2 16 54.39 -54.39 60
3 -57.8 54.39 -54.39 40
4 -33.46 54.39 -54.39 20
5 46.578 54.39 -54.39 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
6 5.6046 54.39 -54.39 -20
7 -45.077 54.39 -54.39 -40
8 -13.554 54.39 -54.39
-60
9 52.5124 54.39 -54.39
-80
10 35.7587 54.39 -54.39
11 2.03107 54.39 -54.39 AD (LTHM) UCL LCL

12 -29.578 54.39 -54.39


13 23.2952 54.39 -54.39
14 -26.693 54.39 -54.39 Nhận xét: Ở phương án làm trơn hàm mũ, ta thấy chỉ có tháng

Biểu đồ kiểm soát làm trơn hàm mũ theo xu hướng

AD
t UCL LCL
(LTHM)
1 0 56.49 -56.49 KIỂM ĐỒ LÀM TRƠN HÀM MŨ THEO XU HƯỚN
2 16 56.49 -56.49 80
3 -57.8 56.49 -56.49 60
4 -34.42 56.49 -56.49 40
5 48.414 56.49 -56.49 20
6 11.463 56.49 -56.49 0
7 -39.308 56.49 -56.49 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-20
8 -8.5347 56.49 -56.49
-40
9 59.3647 56.49 -56.49
-60
-80

AD (LTHM) UCL LCL


0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
-20
-40
-60
10 44.4064 56.49 -56.49
-80
11 8.37373 56.49 -56.49
12 -27.514 56.49 -56.49 AD (LTHM) UCL LCL

13 21.8629 56.49 -56.49


14 -28.923 56.49 -56.49
Biểu đồ kiểm soát sai số dự báo

AD AD^2
TAF (dự báo ban (dự báo AD (LTHM)
đầu) ban đầu)
91 8 64 0.0
91 52 2704 16.0
95.8 -61 3721 -57.8
79.42 -16 256 -33.5
66.586 69 4761 46.6
76.537 17 289 5.6
78.30754 -34 1156 -45.1
65.534698 14 196 -13.6
59.6352562 5 25 52.5
73.59356506 60 3600 35.8
86.62626589 27 729 2.0
91.5135425674 -5 25 -29.6
86.13706028818 -2 4 23.3
93.922710138682 -3 9 -26.7
Tổng/14 1252.79 1093.1
s 35.39 33.06
z = 1.645
58.2243030229 54.3870678558845
-58.2243030229 -54.3870678558845

KIỂM ĐỒ DỰ BÁO BAN ĐẦU

4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

AD UCL LCL
(dự báo ban đầu)
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

AD UCL LCL
(dự báo ban đầu)

o ban đầu tháng 3, 5, 10 là những tháng có tín hiệu dự báo cần theo dõi vì vượt ngưỡng giới hạn trên và giới hạn dưới
áng 3: Đây là tháng vượt ngưỡng giới hạn dưới có nghĩa là đối với tháng này thì nhu cầu của khách hàng ít hơn so với lượng dự báo
áng 5, 10: Đây là hai tháng vượt ngưỡng giới hạn trên có nghĩa là đối với các tháng này thì nhu cầu của khách hàng cao hơn so với dự báo
dữ liệu có trước nhà quản lí nên chú ý đặc biệt ở những tháng có tín hiệu dự báo để điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp

TRƠN HÀM MŨ

6 7 8 9 10 11 12 13 14

AD (LTHM) UCL LCL

án làm trơn hàm mũ, ta thấy chỉ có tháng 3 có tín hiệu cảnh báo là vượt ngưỡng giới hạn dưới nên cần theo dõi dự báo lại cho chính xác h

M TRƠN HÀM MŨ THEO XU HƯỚNG

5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

AD (LTHM) UCL LCL


5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

AD (LTHM) UCL LCL


AD AD^2
AD^2
(LTHMX (LTHM
(LTHM)
H) XH)
0.0 0.0 0.0
256.0 16.0 256.0
3340.8 -57.8 3340.8
1119.6 -34.4 1184.7
2169.5 48.4 2343.9
31.4 11.5 131.4
2031.9 -39.3 1545.1
183.7 -8.5 72.8
2757.5 59.4 3524.2
1278.7 44.4 1971.9
4.1 8.4 70.1
874.9 -27.5 757.0
542.7 21.9 478.0
712.5 -28.9 836.5
1179.47
34.34

56.4948557
-56.494856
n và giới hạn dưới
hàng ít hơn so với lượng dự báo
ủa khách hàng cao hơn so với dự báo
hoạch cho phù hợp

cần theo dõi dự báo lại cho chính xác hơn


Thứ tự
2013 2014 2015 2016 2017 2018
năm
Doanh
số,
45.6 36.2 26.7 21.2 38.9 25.5
nghìn
SP

Nhận xét: Theo dữ liệu doanh số thu tập được ta thấy có sự giảm doanh số liên tục từ giai đoạn 2013-2016 (giảm 24.4 nghìn s
nhẹ ở năm 2017 tuy nhiên năm 2018 -2019 lại tiếp tục giảm xuống. Năm 2020 là cột móc đạt ngưỡng doanh số cao hơn hai lần
cũng là thời gian đạt doanh số cao nhất tính theo dữ liệu thu thập được. Cuối cùng ở giai đoạn 2021 doanh số lại tiếp tục giảm
dữ liệu thu thập được, doanh số qua từng năm có chiều hướng giảm, các nhà quản lí, nhà sản xuất cần có kế hoạch sản xuất,
phù hợp hơn. Có thể phân tích năm 2020 lí do tại sao lại có sự bức phá doanh số vượt bậc đến vậy từ đó đưa ra chiến lược ph
tình hình

b.
Thứ tự TBDC AD
Doanh số CKT AD (CKT)
năm (giả định n = 3) (TBDC)
2013 45.6
2014 36.2 45.6 9.4
2015 26.7 36.2 9.5
2016 21.2 26.7 36.2 5.5 15.7
2017 38.9 21.2 28.0 17.7 21.2
2018 25.5 38.9 28.9 13.4 12.1
2019 20.1 25.5 28.5 5.4 14.7
2020 56.2 20.1 28.2 36.1 20.1
2021 37.6 56.2 33.9 18.6 19
37.6 38.0
MAD 14.45 17.13

Do đề bài không đề cập đến hệ số làm trơn, hoặc hệ số thay đổi theo xu hướng nên sử dụng hai phương pháp cơ bản nhất là C
được thì đối với dữ liệu trên nên chọn phương pháp Chu kỳ trước vì MAD nhỏ hơn MAD của Trung bình dịch chuyển. Do đó để

Thứ tự
Doanh số CKT
năm
2013 45.6
2014 36.2 45.6
2015 26.7 36.2
2016 21.2 26.7
2017 38.9 21.2
2018 25.5 38.9
2019 20.1 25.5
2020 56.2 20.1
2021 37.6 56.2
2022 37.6
2023 37.6
2024 37.6
2025 37.6
2026 37.6

c.
Thứ tự Doanh sigma(t) *
sigma(t*y) sigma(t^2) (sigma(t))^2
năm số sigma (y)
1 45.6 45.6 1
2 36.2 72.4 4
3 26.7 80.1 9 45.6
4 21.2 84.8 16
36.2
5 38.9 194.5 25
6 25.5 153 36
7 20.1 140.7 49
8 56.2 449.6 64
9 37.6 338.4 81
45 308 1559.1 13860 285 2025 1 2
n=9 14031.9 2565

b
0.318333333333333
a
32.6305555555556
Ft = 32.6 + 0.32t

Năm Dự báo
10 35.8
11 36.12

d. Giả định giới hạn kiểm soát là trung bình doanh số từ năm 2013-2021: ±34
Thứ tự
Doanh số CKT AD UCL LCL
năm
2013 45.6
2014 36.2 45.6 -9.4 34 -34
2015 26.7 36.2 -9.5 34 -34
2016 21.2 26.7 -5.5 34 -34
2017 38.9 21.2 17.7 34 -34
2018 25.5 38.9 -13.4 34 -34
2019 20.1 25.5 -5.4 34 -34
2020 56.2 20.1 36.1 34 -34
2021 37.6 56.2 -18.6 34 -34
2019 2020 2021 Biểu đồ biểu diễn doanh số giai đoạn 2013 -
2021
60
20.1 56.2 37.6
50

40

30
2016 (giảm 24.4 nghìn sp), có một sự tăng
doanh số cao hơn hai lần so với năm 2019
oanh số lại tiếp tục giảm. Nhìn chung theo 20
n có kế hoạch sản xuất, kế hoạch phát triển
đó đưa ra chiến lược phát triển phù hợp với
10

0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

Doanh số, nghìn SP

ng pháp cơ bản nhất là CKT và TBDC. Theo MAD tính


h dịch chuyển. Do đó để dự báo cho 5 năm tới
Biểu đồ
56.2

45.6
38.9 37.6
36.2

26.7 25.5
21.2 20.1

1 2 3 4 5 6 7 8 9

KIỂM ĐỒ DỰ BÁO
40

30

20

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
-10
40

30

20

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
-10

-20

-30

-40

AD UCL LCL
ạn 2013 -

2019 2020 2021


Nhu cầu tiêu LTHM St Tt
Tháng
thụ xăng (gal) (alpha = 0.8) (alpha = 0.8) (beta = 0.3)

10 1080 1080 1080 0


11 894 1080.00 931.20 0
12 906 931.20 911.04 -44.64
1 1210 911.04 1141.28 -50.69
2 758 1150.21 824.52 31.78
3 890 836.44 883.26 -48.05
4 945 879.29 923.04 -39.96
5 810 931.86 824.62 -13.61
6 1160 834.37 1090.20 -31.15
7 990 1094.87 1003.81 52.61
8 1010.97 211.28 36.04
AD
AD (LTHM
TAF
(LTHM) theo xu
hướng)
1080 0.00 0.00
1080 20.81 20.81
931.2 2.78 2.78
866.4 24.71 28.40
1090.59 51.74 43.88
856.29 6.02 3.79
835.21 6.95 11.62
883.09 15.04 9.02
811.01 28.07 30.09
1059.05 10.59 6.98
1056.42
MAPE 16.67 15.73

You might also like