Professional Documents
Culture Documents
Lí 1 2018 Hkii CLC - Đáp Án
Lí 1 2018 Hkii CLC - Đáp Án
2 khối khí cùng số mol và cùng nhiệt độ, nên khí lưỡng nguyên tử có năng lượng 0,5
trong nó lớn hơn khí đơn nguyên tử.
7
O x
Trang 3
Gọi v0 là vận tốc ban đầu của viên đạn trước khi bay vào hộp gỗ.
V0 là vận tốc của tấm gỗ ngay sau khi viên đạn bay vào.
Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Xét chuyển động của hộp gỗ sau khi viên đạn
bay vào: 0,5
vx V0 x V0 x V0 .t
Vận tốc : => Tọa độ:
v y g.t y 1 2 g.t
2
x V0 .t d
V0 d / t 2 /(1/ 5) 2 5 m/s 0,5
Theo điều kiện đề bài ta có: =>
y 1 2 g.t h
2
t 2h / g 2.1/10 1/ 5 s
Khi viên đạn bay vào khối gỗ, áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
pi p f m.v0 (m M ).V0 0,5
(m M ).V0 (3,8 750).2 5
=> v0 887,13m/s
m 3,8 0,5
Vậy vận tốc ban đầu của viên đạn là 887,13 m/s
8
𝑦 ⃗⃗⃗⃗
𝑛
⃗⃗⃗
𝑇 ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑇
𝑂 𝑥
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑇
Vẽ
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑓𝑘 ⃗⃗⃗
𝑇 ⃗⃗⃗⃗
𝑛 hình và
phân
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑔 𝑦 tích
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑓𝑘 đúng
𝑂 các lực
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑔 0,5
𝑥
a. Các lực tác dụng lên vật 1: trọng lực ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , phản lực pháp tuyến của mặt phẳng lên
vật 1 ⃗⃗⃗⃗ , lực căng dây ⃗⃗⃗ , lực ma sát ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Các lực tác dụng lên vật 2: trọng lực ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , phản lực pháp tuyến của mặt phẳng
nghiêng lên vật 2 ⃗⃗⃗⃗ , lực căng dây ⃗⃗⃗ , lực ma sát ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Các lực tác dụng lên ròng rọc: các lực căng dây ⃗⃗⃗⃗⃗ và ⃗⃗⃗⃗⃗
b. Phương trình định luật 2 Newton cho các vật:
Vật 1: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ (1) 0,5
Vật 2: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ (2)
Ròng rọc: ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ (3)
Trong đó ⃗⃗⃗ là mômen của lực ⃗⃗⃗⃗⃗ tác dụng lên ròng rọc và ⃗⃗⃗ là mômen của lực
⃗⃗⃗⃗⃗ tác dụng lên ròng rọc.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy và O’x’y’ như hình vẽ. Trục Oz vuông góc với Oxy.
Chiếu các phương trình (1), (2), (3) lên các trục tọa độ thích hợp, ta được:
Chiếu (1) lên phương Oy: Fg1 n1 0 => n1 Fg1 => Fms1 k .n1 k .m1.g
(1) chiếu lên Ox: T1 f k1 m1.a (4)
(2) chiếu lên O’y’: Fg 2 y n2 0 => n2 Fg 2 .cosθ => f k 2 k .n2 k .m2 .g.cosθ
0,5
(2) chiếu lên O’x’: Fg 2 x T2 f k 2 m2 .a => Fg 2 .sinθ T2 f k 2 m2 .a (5)
MR 2 a Ma
(3) theo trục Oz: T '2 .R T '1 .R . => T2 T1 (6)
2 R 2
Trang 4
(do dây không co giãn nên các vật chuyển động cùng gia tốc a, và do dây nhẹ nên
T’2=T2, T’1=T1)
Cộng các phương trình (4), (5), (6), ta được:
M
Fg 2 .sinθ f k1 f k 2 a.(m1 m2 )
2
Fg 2 .sinθ f k1 f k 2 m2 g.sinθ k .(m1 m2 .cosθ)g
=> a
M M
m1 m2 m1 m2
2 2
8.9,8.sin35 0,3.(3 8.cos35).9,8
a 1,125m/s 2
8 0,5
38
2
Thay giá trị a vào (4), ta có:
T1 m1.a f k1 m1 (a k .g ) 3.(1,125 0,3.9,8) 12, 2N
Từ (5): T2 Fg 2 sin m2 .a f k 2 m2 ( g.sin a k g cos )
8.(9,8.sin 35 1,125 0,3.9,8.cos35) 16,7N
9 a. Công mà quá trình nhận được:
Đẳng nhiệt AB: WAB<0 (do V tăng)
Do đó:
Đẳng áp BC: WBC > 0 (do V giảm)
( )
( )
Đẳng tích CA: QCA > 0 (T tăng)
( ) 0,5
c. Tổng nhiệt lượng mà hệ nhận vào:
0,5
d. Hiệu suất của chu trình Carnot:
>
0,5
Trang 5