Professional Documents
Culture Documents
Đề Trắc Nghiệm thi học kì 1
Đề Trắc Nghiệm thi học kì 1
Đề Trắc Nghiệm thi học kì 1
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp:
“Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là: cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là …(1)… nhưng
đảm nhận mọi chức năng sống. Phần lớn: dị dưỡng. Sinh sản vô tính theo kiểu …(2)…
A. (1) một tế bào; (2) phân đôi B. (2) một tế bào; (2) mọc chồi
C. (1) nhiều tế bào; (2) phân đôi D. (2) nhiều tế bào; (2) tiếp hợp
Câu 2
Chú thích các chi tiết có đánh số trên hình:
A. (1) Roi; (2) Điểm mắt; (3) Nhân
B. (1) Nhân; (2) Điểm mắt; (3) Roi
C. (1) Điểm mắt; (2) Nhân; (3) Roi
D. (1) Roi; (2) Nhân; (3) Điểm mắt
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A. Không có khả năng sinh sản vô tính. B. Kích thước hiển vi.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi. D. Không có khả năng sinh sản.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi. B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
Câu 6: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây? (có vấn đề)
A. Thức ăn cho các động vật lớn. B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước.
A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng kiết lị D. Trùng sốt rét
Câu 8: Loài động vật nguyên sinh nào dưới đây gây bệnh kiết lị cho con người?
A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng kiết lị D. Trùng sốt rét
Câu 14. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
Câu 15. Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A. Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
B. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
C. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, …
D. Tất cả các phương án trên
A. Cộng sinh với động vật khác B. Các tế bào gai mang độc.
C. Luôn sống đơn độc. D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
Câu 19. Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tạo thành bào tử. D. Phân đôi và mọc chồi
Câu 20. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi
bố mẹ khi trưởng thành.
B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ
tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành
vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách
khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Câu 21 Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ rạn san hô trong các biện pháp sau
1. Không xả rác, nguồn nước thải ô nhiễm xuống biển
2. Không khai thác san hô bừa bãi
3. Nuôi trồng và bảo vệ rạn san hô
4. Tuyên truyền với mọi người cùng giữ biển sạch trong
5. Cấm tàu thuyền neo đậu trên các rạn san hô
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển D. Hệ sinh dục đơn tính
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển. D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 24: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp?
A. Sán lá máu, rươi, sán lông B. Sán dây, sán bã trầu, sán lông
C. Sán lá gan, đỉa, giun đỏ D. Sán dây, rươi, vắt
Câu 25: Hình dạng của sán lá gan là?
A. Hình lá. B. Hình trụ C. Hình dù D. Hình cầu
Câu 26: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27 Điền vào chỗ trống để hoàn thiện chú thích vòng đời Sán lá gan
A. (2) ấu trùng có lông bơi ; (4) ấu trùng có đuôi; (6) sán trưởng thành
B. (2) ấu trùng có đuôi ; (4) ấu trùng có lông bơi ; (6) sán trưởng thành
C. (2) sán trưởng thành; (4) ấu trùng có lông bơi; (6) ấu trùng có đuôi
D. (2) sán trưởng thành; (4) ấu trùng có đuôi; (6) ấu trùng có lông bơi
Câu 28: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ dọc kém phát triển. B. Không có cơ vòng.
C. Giác bám tiêu giảm. D. Đầu nhọn.
Câu 29: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
A. Lớp vỏ cuticun B. Có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra
C. Cơ thể hình ống D. Lớp vỏ Xenlulôzơ bọc ngoài
Câu 39: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
C. Làm sạch môi trường nước. D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
1. Làm thực phẩm cho con người, làm thức ăn cho động vật khác
Câu 42: Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ. B. Làm sạch môi trường nước.
C. Có giá trị về mặt địa chất. D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
Câu 43: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào KHÔNG có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
Câu 44: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm
Câu 45: Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước
A. Trai, sò, hến B. Mực, bạch tuộc, ốc vặn C. Sò, ốc sên D. Sứa, ngao
Câu 46: Thân mềm nào thích nghi với lối sống vùi lấp
Câu 47: Thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển và săn mồi
Câu 48: Loài thân mềm nào gây hại cho cây lúa?
Câu 49: Loài thân mềm nào phá hoại cây trồng?
A. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di
chuyển thường đơn giản.
B. Thân mềm, cơ thể phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di
chuyển thường đơn giản.
C. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, không có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan
di chuyển thường đơn giản.
D. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, không có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan
di chuyển phát triển.
Câu 51: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
Câu 52: Loài giáp xác cung cấp thức ăn chủ yếu cho cá
A. Sun B. Mọt ẩm C. Rận nước D. Tôm ở nhờ
C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền D. Tất cả các phương án trên
Câu 54: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ B. Kí sinh, hút máu người và động vật
C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi D. Chăng lưới, bắt mồi
Câu 56: Loài động vật nào dưới đây ký sinh dưới da người, gây ngứa và sinh mụn ghẻ?
A. Rận B. Cái ghẻ C. Ve bò D. Bọ chét
Câu 57: Loài sâu bọ có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở cây trồng nhiều nhất là:
Câu 58: Nhóm động vật nào sau đây là thiên địch của sâu bọ có hại? (tiêu diệt sâu bọ có hại)
Câu 59: Trong nông nghiệp để diệt trừ sâu haị mà không gây ô nhiễm môi trường người ta dùng
ong mắt đỏ để diệt trừ loài sâu bọ nào?
Câu 61:
D. (1) Chân kìm; (2) Chân bò; (3) Chân xúc giác
---HẾT---