You are on page 1of 27

Địa hình

Sinh vật Khí quyển


Các
thành
phần
tự
nhiên
của Thổ nhưỡng Thủy văn
Trái
Đất
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
1. Thành phần của không khí.
- Thành phần của không khí bao
gồm:
Không khí
+Khí Nitơ(chiếm bao
78%);
gồm những
+ Khí ôxi(chiếm thành
21%);
phần nào? Tỷ lệ
+ Hơi nước
củavàmỗi
các thành
khí khác
(chiếm 1%)
phần trong lớp vỏ
khí?
- Lượng hơi nước tuy chiếm tỷ lệ
hết sức nhỏ,
Giảnhưng lại là nguồn
sử trong khí
gốc sinh ra các hiện tượng khí
quyển không có hơi
tượng như: Mây, mưa....
nước thì sẽ ra sao?
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ


1) Thành phần của không khí :
- Gồm : Nitơ 78 %., Oxy 21 %, Hơi nước và các khí
khác 1%.
- Lượng hơi nước nhỏ, nhưng là nguồn gốc sinh ra
các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương mù…
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
1. Thành phần của không khí.
Khí Cacbonic ( CO2) có thể làm
đục nước gì?

A. Nước ngọt.
B. Nước lạnh
C. Nước vôi trong
D. Nước đường.
Khí nào dung để bơm bong bóng
bay?

A. Khí Oxi.
B. Khí Cacbonic
C. Khí Sunfuro
D. Khí Heli.
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
   

2. Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển: ChiÒu dµy trªn


a. Khái niệm lớp vỏ khí 60.000km

- Là lớp không khí bao quanh Trái


Đất, dày tới 60 000 km.
b.Cấu tạo lớp vỏ khí:
- Gồm các tầng: đối lưu, bình
lưu và các tầng cao của khí
quyển

Lớp vỏ khí gồm


những tầng nào?
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
2. Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển:
b.Cấu tạo lớp vỏ khí:
Các tầng Vị trí Đặc điểm
- Tập trung 90% không khí
- Nằm sát mặt đất, - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
Đối lưu tới độ cao khoảng 16 - Nhiệt độ giảm dần khi lên cao.
km - Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng

- Nằm trên tầng đối - Không khí chuyển động theo chiều ngang
lưu, tới độ cao - Có lớp Ôdôn, có tác dụng ngăn cản những tia
Bình lưu khoảng 80 km bức xạ có hại cho sinh vật và con người.

- Nằm trên tầng - Không khí cực loãng.


Các tầng bình lưu - Hầu như không có quan hệ trực tiếp đến
cao đời sống của con người.
- Là nơi có hiện tượng cực quang, sao băng
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ

2) Cấu tạo của lớp vỏ khí : 


a/ Lớp vỏ khí: Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
b/ Cấu tạo: gồm 3 tầng
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ

2) Cấu tạo của lớp vỏ khí : 


b/ Cấu tạo: gồm 3 tầng
- Tầng đối lưu: 0  16 km không khí chuyển động theo
chiều thắng đứng sinh ra các hiện tượng khí tượng.
- Tầng bình lưu: 16  80 km. không khí di chuyển theo
chiều ngang. Lớp ÔDON có tác dụng ngăn cản những tia bức
xạ có hại cho con người và sinh vật.
- Tầng cao của khí quyển: từ 80 km trở lên không khí ở
tầng này rất loãng.
Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
   

2. Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển:


a. Khái niệm lớp vỏ khí
- Là lớp không khí bao quanh Trái Đất, dày tới 60 000 km.
b.Cấu tạo lớp vỏ khí:
- Gồm các tầng: đối lưu, bình lưu và các tầng cao của khí
quyển.
c. Vai trò lớp vỏ khí:
- Cung cấp các chất khí cần thiết cho sự sống
- Điều hòa khí hậu Trái Đất
- Bảo vệ Trái Đất
CÂU HỎI THÔNG MINH
?Quan sát ảnh: Em hãy
cho biết vì sao khi leo
núi ở độ cao 8000m ta
cảm thấy khó thở?
 Vì không khí càng lên cao
càng loãng, cứ lên cao 100m
thì nhiệt độ giảm 0,6C

Cảnh leo núi ở đỉnh Evơret


Tiết 21 Bµi 17: LỚP VỎ KHÍ
   

LỖ THỦNG TẦNG Ô- ZÔN- NAM CỰC, BẮC CỰC

Lỗ thủng tầng ô-zôn- Bắc cực rộng bằng


nam cực
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

Khai thác dầu khí

Hoaït ñoäng coâng


nghieäp
Hiện tượng cháy rừng

Hoạt động của núi lửa

Khí chữa cháy

Khí thải nhà máy


HIỆN TƯỢNG CỰC QUANG, SAO BĂNG Ở CÁC
TẦNG CAO
3. Các khối khí

Khối khí lục địa Khối khí


Khối khí đại dương
lục địa

Đất liền Biển hoặc đại dương

Trong tầng dưới thấp của khí quyển được


chia ra mấy khối khí, đó là những khối khí
nào?
Khối khí nóng Khối khí lạnh

Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn


3. Các khối khí:
- Tuỳ theo vị trí hình Khèi khÝ
thành và bề mặt tiếp xúc, l¹nh
mà tầng không khí dưới
thấp chia ra các khối khí
nóng và lạnh, đại dương
hay lục địa.
Khối khí nóng,
khối khí lạnh
hình thành ở
đâu? Nêu tính
chất mỗi loại?
Khèi
khÝ
Khèi
nãng
khÝ
3. Các khối khí:

Bài tập nhanh: Điền vào chỗ chấm trong bảng thống kê
sau:
Tên khối khí Nơi hình thành Tính chất
Lục địa đất liền
Trên....................................... thấp
Độ ẩm………

Đại dương Trên…………………............. cao


biển hoặc đại dương Độ ẩm……….

Nóng thấp
Những nơi có vĩ độ………… cao
Nhiệt độ……..

Lạnh cao
Những nơi có vĩ độ………… thấp
Nhiệt độ…….

?- Khi
Khinào
di chuyển
thì khốivàkhí
chịu
bị ảnh
thayhưởng
đổi tính
các
chất?
yếu tố nhiệt độ, độ ẩm
nơi chúng đi qua-> Làm thay đổi thời tiết nơi đó.
- Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có
nhiệt độ tương đối cao.
- Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt
độ tương đối thấp.
- Khối khí đại dương: hình thành trên các biển và đại
dương, có độ ẩm lớn.
- Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền có tình
chất tương đối khô.

3) Các khối khí :
- Do tiếp xúc các bộ phận khác nhau của bề mặt Trái Đất nên
hình thành các khối khí khác nhau và có đặc tính khác nhau
- Các khối khí luôn di chuyển làm cho thời tiết luôn thay đổi
và nó chịu ảnh hưởng của bề mặt đệm nơi nó đi qua mà bị thay
đổi tính chất
- Gồm : Khối khí lạnh - Khối khí nóng -Khối khí lục địa
- Khối khí đại dương
3. Các khối khí.

ịa
- Mïa ®«ng : T11-T4

c cđ
Bắ í lụ
n¨m sau : Khèi khÝ l¹nh

Á
kh
ối
phư­¬ng b¾c (B¾c ¸) :

Kh
Hằng
L¹nh kh«, Ýtnăm
mư­nước
a
ta chịu ảnh
hưởng của khối
Kh
khí nào? Làm ng ối
Thá khí đ
i d ươ iB ạ
cho thời tiết có h í đ ạ ơn g ình i dươ
ối k độ dư
Dư n
ơn g
đặc điểm gì? Kh
Ấn
g

-Mïa h¹ : T5- T10 Khèi


khÝ nãng ph­ư¬ng Nam
(Th¸i B×nh Dư­¬ng, ¢n
§é Dư­¬ng) : Nãng Èm,
m­ưa nhiÒu.
Tại sao máy lạnh thường được gắn ở
trên cao?

Vì không khí lạnh nặng sẽ di chuyển


xuống phía dưới và làm mát đều căn
phòng.
km khí
4. CỦNG CỐ 6 n g
- 1 % khô sinh ra tất cả các
HT kh í tư ợ n g
0 90 Nơi
Từ cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 độ C

m
Dày từ 16 - 80 km trong đó có
Khí Nitơ 78 %

00 k

lưu
lớp ô zôn dày 16 - 50 km
Khí khác 1%
lư u
Bình
Khí ôxi 21%

Đ ối
60.0 Từ 80 km trở lên
Tầng ca
o khác
không khí rất loãng.
trên

ng
tầ
o
p ca
u
Dày

ấ Đ
iề

t h V
g
Nh

VĐ vù n
h ấp
ù ng cao nh: đ ột
Thành

g :v đ ộ Lạ
h i ệt
ệt
Cấu tạo

ó n i N
N N h b iển
g trên
ơn
phần

i d ư l ớn
Đ ạ ẩm
độ
ấ t l i ền, khô.
Lớp vỏ khí khí L ụ c đ ị a trên đ

hối
K
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 : Thành phần nào của không khí chiếm tỉ lệ nhiều nhất ?
a. Khí Ôxi b. Khí Nitơ c. Hơi nước và các khí khác

Câu 2 : Thành phần không khí ảnh hưởng lớn nhất đến sự sống của các sinh vật
và sự cháy là :
a. Hơi nước b. Khí Cacbonic c. Khí Nitơ d. Khí Ôxi

Câu 3 : Ôdôn là chất khí nằm trong tầng bình lưu có tác dụng
a. Điều hoà lượng ánh sáng mặt trời, giúp cây xanh phát triển
b. Ngăn cản phần lớn tia tử ngoại đến Mặt Đất có hại cho con người
c. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều sai
Dặn dò

 - Làm câu hỏi và bài tập SGK,


tập bản đồ địa lí.
 - Đọc trước nội dung mục 3
bài 18 và bài 19. Tóm tắt trước
nội dung bài học.

You might also like