You are on page 1of 9

1.

Phát biểu nào sau về vùng đa nhân dòng (multiple cloning site MCS) trên vector là đúng
A. Một đoạn DNA với một vị trí nhận biết duy nhất cho một emzym giới hạn
B. Gen ngoại lai chèn vào vùng này bắt buộc phải chọn lọc dựa trên nguyên lý xanh trắng.
C. Một đoạn DNA với nhiều vị trí nhận biết duy nhất cho các emzym giới hạn.
D. Vùng này bắt buộc phải chứa gen kháng kháng sinh giúp cho chọn lọc.
2. Các phân tử sợi kép dsRNA được cắt phân tử gì để hình thành các phân tử RNA kép có kích
thước ngắn?
A. Pre – mRNA B. Argonaute
C. DICER D. Phức hệ làm câm gen được kích hoạt bởi RNA (RISC
3. Chỉ thị dựa vào PCR
A. RAPD, SCAR, CAPS, SSR, ISSR, SNP
B. RFLP, RAPD, SCAR, CAPS, SSR, SNP
C. RFLP, RAPD, SCAR, CAPS, SSR, ISSR, SNP, ÀLP
D. RFLP, RAPD, SCAR, CAPS, SSR, ISSR
4. Việc ủ với kháng thể và phát hiện sản phẩm thuộc phương pháp lai phân tử nào?
A. Lai Southern Blot B. Lai Northern Blot
C. Cả Southern Blot, Northern Blot và Western Blot D. Lai Western Blot
5. SiRNA làm câm gen hoạt động theo cơ chế nào?
A. Phân huỷ mRNA B. Phân huỷ mRNA và ức chế dịch mã C. Ức chế dịch mã
6. mRNA có thể được tổng hợp thành cDNA nhờ emzym nào sau đây?
A. Reverse transcriptase B. Tag polymerase
C. RNA polymerase II D. Uracil-N-Glycosylase
7. Để phát hiện các đột biến khi ứng dụng chỉ thị RFLP (hình bên), (A) là gen
nguyên bản. Hỏi trường hợp nào là đột biến chèn thêm đoạn
A. C B. E C. D D. B
8. Trong phương pháp thiết kế mẫu dò sử dụng mồi ngẫu nhiên, mồi ngẫu nhiên
có kích thước như thế nào?
A. 6 nu B. Trên 25 nu C. 18 – 25nu
9. Các hạt virus Phage Lambda sẽ nhanh chóng bị phân hủy khi
A. Nằm trong khoảng 75 – 105% bộ genome nguyên thủy (50kb)
B. Nhiều hơn 105% bộ genome nguyên thủy (50kb)
C. Ít hơn 75% hoặc nhiều hơn 105% bộ genome nguyển thủy (50 kb)
D. Ít hơn 75% bộ genome nguyên thủy (50kb)
10. Kết quả chạy điện di giải trình tự một đoạn DNA được trình bày ở hình bên. Đọc trình
tự sợi được xác định.
A. 3’-TGATC-5’ B. 5’-TGATC-3’ C. 3’- CTAGT-5’ D. 5’- CTAGT-3’
11. Các phương pháp sử dụng mẫu dò trong realtime PCR
A. SYBR Green, Tagman, Molecular Beacons, Scorpions
B. SYBR Green, Tagman, Molecular Beacons, FRET, Scorpions
C. Tagman, Molecular Beacons, FRET, Scorpions
D. SYBR Green, Tagman, FRET, Scorpions
12. Xác định trình tự theo phương pháp Sanger, nhân tố kết thúc đặc hiệu ddNTPs
(dideoxynucleotide) cần có nhóm OH ở vị trí cacbon số 3?
A. Sai B. Đúng
13. Một đoạn DNA ngoại lai có thể duy trì và nhân bản trong tế bào chủ mới ở dạng một DNA đơn
độc
A. Sai B. Đúng
14. Vector nhân dòng thực chất là một phân tử DNA mạch đơn có g … trong tế bào chủ đã chọn.
A. Sai B. Đúng
15. Mẫu dò nào có cấu trúc kẹp tóc
A. Molecular Beacons và Scorpions B. Scorpions C. Tag Man D. Molecular Beacons
16. Kỹ thuật PCR dựa trên sự xúc tác của emzym DNA polymerase để nhân bản một đoạn DNA nhờ
hai đoạn mồi oligonucleotid (primer) tương hợp với hai đầu 5’ ở hai mạch đơn của đoạn DNA.
A. Đúng B. Sai
17. Sợi sense DNA còn gọi là sợi mã hoá, giống hoàn toàn phân tử mRNA ngoại trừ thymine – T
trong phân tử DNA được thay bằng Uracil – U trong phân tử mRNA.
A. Đúng B. Sai
18. Dựa vào đặc điểm nào sau đây để tách mRNA trưởng thành ra khỏi hỗn hợp RNA của sinh vật
nhân thật?
A. Đuôi poly A ở đầu 5’ B. Đuôi poly A ở đầu 3’
C. Đuôi poly T ở đầu 3’ D. Đuôi poly T ở đầu 5’
19. Sự đa hình đơn nucleotide – SNP là các trình tự DNA có sự khác biệt nucleotide ở một nucleotid
cố định
A. Đúng B. Sai
20. Phương pháp hạn chế sự tự khép vòng của vector plasmid khi nhân dòng?
A. Xử lý vector plasmid với DNA T4 ligase
B. Xử lý vector plasmid với S1 nuclease
C. Xử lý vector plasmid với cả Alkaline phosphatase, DNA T4 ligase, S1 nuclease
D. Xử lý vector plasmid với Alkaline phosphatase.
21. Khi sử dụng mồi ngẫu nhiên để sinh tổng hợp mẫu dò DNA thì người ta dùng Tag polymerase?
(Klenown..)
A. Đúng B. Sai
22. Mồi RAPD được đánh số từ 1 – 6 (hình bên). Sản phẩm RAPD nào sẽ được nhân bản?

A. Trình tự DNA giữa mồi 2 – 5 và giữa mồi 3 – 6


B. Trình tự DNA giữa mồi 2 – 5
C. Trình tự DNA giữa mồi 3 – 6
D. Trình tự DNA giữa mồi 1 – 6
E. Trình tự giữa mồi (1-6), giữa mồi (2-5), giữa mồi (3-6)
23. Các loại vector thường được sử dụng trong nhân dòng DNA bao gồm
A. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, Bacteriophage.
B. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, Bacteriophage, vi khuẩn E.Coli
C. Plasmid, cosmid, Bacteriophage, vi khuẩn E.Coli
D. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, vi khuẩn E.Coli
24. PCR khuẩn lạc yêu cầu phải tách chiết DNA vi khuẩn trước khi thực hiện phản ứng
A. Sai B. Đúng
25. Trong phương pháp giải trình tự Polysequencing, các dNTPs dư thừa do không được nối mạch sẽ
bị phân giải bởi emzym gì?
A. Apyrase B. Luciferase C. Pyrophosphate D. ATP sulfurylase
26. Chỉ thị đồng trội là chỉ thị
A. Có thể phân biệt được thể dị hợp tử với thể đồng hợp tử trội
B. Chỉ phát hiện được thể đồng hợp tử trội
C. Không phân biệt được thể dị hợp tử với thể đồng hợp tử trội.
27. Emzym giới hạn KpnI cắt trình tự trên tạo ra loại đầu cắt nào:

A. Đầu 3’ nhỏ ra (3’ overhang)


B. Đầu 5’ nhỏ ra (5’ overhang)
C. Đầu bằng (blunt end)
28. Đặc điểm của trình tự nhận biết emzym giới hạn loại II: DNA mạch kép, mạch khuôn và mạch bổ
sung có trình tự giống nhau khi đọc theo cùng chiều 5’-3’ hoặc ngược lại
A. Đúng B. Sai
29. Sau khi chạy PCR sản phẩm được nhận biết bằng cách nào?
A. Nhân dòng gen nhờ vi khuẩn B. Xác định trình tự
C. Chạy điện di trên gel D. Lai phân tử
30. Chuyển gen Bt được sử dụng vào mục đích nào?
A. Kháng với các điều kiện bất lợi phi sinh học B. Kháng thuốc trừ cỏ
C. Kháng virus D. Kháng sâu, côn trùng
31. Kỹ thuật nào gắn hàng ngàn mẫu dò lên một tấm lam kính nhỏ, sau đó tiến hành lai với gen được
tách chiết từ mô, tế bào trong một điều kiện nhất định?
A. Microarray B. PCR tại chỗ
C. PCR phức D. Western Blot
32. Sơ đồ hình bên mô tả các bước để sản xuất insullin người bằng
công nghệ DNA tải tố hợp. Sau quá trình nối gen insullin vào
plasmid biến nạp sản phẩm vào tế bào vi khuẩn và nuôi cấy trên
môi trường có kháng sinh Ampicillin, trường hợp nào có thể sống
sót?
A. Vi khuẩn không nhận DNA
B. Vi khuẩn mang plasmid tự khép vòng
C. Vi khuẩn mang plasmid tái tổ hợp
D. B và C
E. A, B và C
33. Các thành phần của phản ứng giải trình tự theo phương pháp
Sanger bao gồm
A. DNA khuôn, một cặp mồi, DNA polymerase, dNTPs, ddNTPs
B. DNA mạch khuôn, một cặp mồi, DNA polymerase, ddNTPs.
C. DNA mạch khuôn, mồi đơn, DNA polymerase, ddNTPs
D. DNA mạch khuôn, mồi đơn, DNA polymerase, dNTPs, ddNTPs
34. Emzym nào sau đây có khả năng bổ sung một hay nhiều nucleotit vào các đầu 3’ của phân tử
DNA
A. Alkaline phosphate B. Polynucleotide kinase
C. Terminal deoxynucletidyl transferase D. DNA polymerase
35. Sơ đồ hình bên mô tả các bước để sản xuất insullin người bằng
công nghệ DNA tải tố hợp. Sau quá trình nối gen insullin vào
plasmid, người ta sử dụng phương pháp nào để biến nạp sản phẩm
vào tế bào vi khuẩn
A. Xung điện B. Shock nhiệt và xung điện
C. Shock nhiệt D. Không có thông tin
36. Kỹ thuật lai Southern cho biết
A. Độ lớn của đoạn DNA
B. Sự có mặt của đoạn DNA
C. Số lượng các bản sao sự có mặt của đoạn DNA và độ lớn của

D. Số bản sao DNA (tương ứng với số gen, số bản copy)
37. Emzym giới hạn sẽ…..
A. Phá vỡ các bases
B. Phân huỷ liên kết phosphodieste của bộ khung DNA mạch đôi mà không gây tổn hại đến
bases
C. Phân huỷ liên kết phosphodieste của bộ khung DNA mạch đôi và phá vỡ các bases
38. Trình tự cos của lambda có tác dụng?
A. Chọn lọc. B. Tái bản trong vi khuẩn
C. Liên quan đến sự hình thành vết tan D. Tín hiệu đóng gói
39. Kết quả chạy điện di sản phẩm PCR ở hình bên là kết quả của chỉ thị nào sau đây (P1, P2 lần lượt
là bố, mẹl cá thể 1-5 là con lai của P1, P2)
A. RAPD B. RFLP C. ISSR D. SSR
40. Mồi đặc hiệu thường có chiều dài như thế nào?
A. >100 nu B. <10 nu C. 10 – 20 nu D. 18 – 25 nu
41. PCR mỏ neo là kỹ thuật dùng để nhân các đoạn DNA nằm ngoài vùng đã biết trình tự (PCR
ngược)
A. Đúng B. Sai
42. Kỹ thuật RAPD cần sử dụng mồi ngẫu nhiên kích thước như thế nào để nhân bản ngẫu nhiễn các
đoạn DNA trong bộ NST.
A. 10 nu B. >25nu C. 18 – 25nu D. 6 nu
43. Chỉ thị CAPS dựa vào sự khác biệt về vị trí nhận biết của emzym giới hạn
A. Đúng B. Sai
44. Phát biểu nào sau đây là đúng khi sử dụng kỹ thuật tạo đột biến nhờ thêm một số nucleotit vào
phía 5’ của mồi đột biến?
A. Phía 3’ có thể được đánh dấu với chất huỳnh quang
B. Thêm một trình tự hoặc nhóm hoá chất vào phía đầu 5’ của sản phẩm PCR
C. Mỗi đầu 5’ được thiết kế đặc hiệu để bám vào sản phẩm PCR
D. Mỗi đầu 3’ được thiết kế ngẫu nhiên
45. Thiết kế thư viện hệ gen người, kích thước genome 3 x 10 9 bp, sử dụng vector nhân dòng là BAC,
kích thước đoạn DNA chèn 500 kp. Theo lí thuyết, số dòng tối thiểu để tạo thư viện?
A. 5000 dòng. B. 4000 dòng C. 3000 dòng D. 6000 dòng
46. Mẫu dò Tagman…
A. Có trình tự bổ sung với trình tự gen cần phân tích
B. Có chất phát huỳnh quang (R) ở đầu 5’ và một chất ức chế sự phát huỳnh quang (Q) ở đầu
3’
C. Chỉ phát huỳnh quang khi R và Q cách xa nhau
D. Cả ba đáp án trên.
47. Thư viện genome phải bao gồm tất cả các trình tự có trong bộ genome. Tuy nhiên trên thực tế, số
dòng cần phải nhân bản sẽ lớn hơn so với tính toán lí thuyết bởi quá trình cắt và ghép vào vector
là ngẫu nhiên
A. Đúng B. Sai
48. Đặc điểm của mẫu dò Molecular Beacons là:
A. Khoảng cách từ R đến Q nhiều hơn 30nu
B. Có mồi gắng luôn vào mẫu dò
C. Có trình tự bổ sung với trình tự đích (vùng loop)
D. Có trình tự bổ sung với trình tự đích và khoảng cách từ R đến Q nhiều hơn 30 nu
49. miRNA được hình thành từ phần từ loại phân tử nào?
A. Phức hệ làm câm gen được kích hoạt bởi RNA (RISC)
B. Sợi kép RNA bị phân cắt
C. RNA tiền chất có cấu trúc kẹp tóc -pre-mRNA
D. Phân tử protein Argonaute
50. Hệ thống nhận biết sản phẩm trong Realtime PCR là gì?
A. Chất nhuộm DNA đặc hiệu và mẫu dò lai
B. Mẫu dò Tagman
C. Đệm mẫu loading dye
D. Chất nhuộm SYBR Green
51. Các loại cây trồng công nghệ sinh học có diện tích trồng trọt nhiều nhất là?
A. Lúa, đậu tương, ngô, lúa mỳ
B. Lúa, đậu tương, bông, lúa mỳ
C. Đậu tương, ngô, bông, cải dầu
D. Lúa, đậu tương, ngô, bông
52. Sơ đồ hình bên mô tả các bước để sản xuất insullin người bằng
công nghệ DNA tải tổ hợp. Phát biểu nào sau đây là đúng với vi
khuẩn mang plasmid tái tổ hợp.
A. Vi khuẩn có thể sản xuất insulin người
B. Vi khuẩn không thể sản xuất insulin người
C. Vi khuẩn có thể sản xuất emzym EcoRI
D. Không có thông tin.
1. Emzym nào sau đây có khả năng bổ sung một hay nhiều
nucleotit vào các đầu 5’PO4 của phân tử DNA
A. Alkaline phosphate B. Polynucleotide kinase
C. Terminal deoxynucletidyl transferase D. Không có emzym nào cả
2. Câu nào sau đây đúng với alkaline phosphate
A. Gắn thêm một nucleotid vào đầu 5’ của DNA hay RNA nhằm đánh dấu phân tử đó.
B. Loại bỏ nhóm phosphate ở đầu 5’ của phân tử DNA hay RNA và thay vào đó nhóm OH.
C. Chỉ loại bỏ nhóm phosphate khỏi đầu 5’ của DNA còn RNA thì không
D. Loại bỏ nhóm phosphate khỏi đầu 5’ của phân tử DNA
3. Bằng cách so sánh kích thước các đoạn DNA được tạo ra sau khi cắt một đoạn DNA bằng một
tổ hợp emzym giới hạn, người ta có thể xác định được
A. Bản đồ emzym giới hạn của đoạn DNA đó.
B. Trình tự đoạn DNA đó
C. Các vị trí nhận biết của emzym giới hạn trên đoạn DNA đó
D. Kích thước của đoạn DNA đó
4. Trình tự nào dưới đây gọi là palindrom
A. AGGTCC B. GAATCC C. GGATCC D. GTATCC
TCCAGG CTTAGG CCTAGG CATAGG
5. Đoạn Klennow fragment có hoạt tính DNA polimerase và hoạt tính 5’-3’ exonuclease nên nó
có thể được sử dụng trong phản ứng PCR
A. Đúng B. Sai
6. DNA polymerase kéo dài mồi ở đầu:
A. 1’ B. 3’ C. 5’ D. 5’ và 3’
7. Có thể nối các đoạn DNA được cắt bửi emzym khác nhau sau đây được không?
BamHI G↓GATC C BglII A↓GATC T Sau3AI NN↓GATC NN
C CTAG↑G T CTAG↑A NN CTAG↑NN
A. Có thể B. Không thể
8. Emzym nào dùng để nối DNA
A. DNA polymerase B. Reverse transcriptase C. DNA ligase
9. Các emzym sửa đổi DNA là
A. Alkaline phosphate B. Polynucleotide kinase
C. Terminal deoxynucletidyl transferase D. Cả ba loại emzym trên.
10. Các emzym giới hạn thường được sử dụng trong kĩ thuật tách dòng, Vậy trong tế bào, chức
năng của chúng là gì?
A. Một phần của hệ thống sửa chữa DNA sau khi bị chiếu xạ hoặc hư hại do chiếu xạ
B. Một phần của cơ chế liên quan đến việc bảo vệ các tế bào khỏi sự xâm nhập của các DNA
ngoại bào.
C. Cắt các đoạn DNA ở những vị trí nhất định tạo ra các đầu sole hay đầu bằng
11. Emzym giới hạn KpnI cắt trình tự trên tạo ra loại đầu cắt nào:

A. Đầu 3’ nhỏ ra (3’ overhang)


B. Đầu 5’ nhỏ ra (5’ overhang)
C. Đầu bằng (blunt end)
12. Emzym giới hạn BamHI cắt trình tự trên tạo ra loại đầu cắt nào:

A. Đầu 3’ nhỏ ra (3’ overhang)


B. Đầu 5’ nhỏ ra (5’ overhang)
C. Đầu bằng (blunt end)
13. Emzym giới hạn SmaI cắt trình tự trên tạo ra loại đầu cắt nào:

A. Đầu 3’ nhỏ ra (3’ overhang)


B. Đầu 5’ nhỏ ra (5’ overhang)
C. Đầu bằng (blunt end)
14. Mồi nào sau đây có thể bắt cặp với trình tự DNA in đậm và gạch chân 5’-GGACTGCTGTA-3’
A. 3’-ACTG-5’ B. 5’-ACTG-3’ C. 3’-CAGT-5’ D. 5’-CAGT-3’
15. mRNA có thể tổng hợp thành cDNA nhờ emzym nào sau đây?
A. Taq DNA polymerase B. Reverse transcriptase
C. RNA polymerase II D. Uracil – N – Glycosylase
1. DNA chiết tách cần đảm bảo
A. độ tinh khiết B. Độ nguyên vẹn C. Cả hai đáp án trên.
2. Vai trò của ethanol và isopropanol trong tách chiết DNA
A. là chất bảo quản DNA B. là chất kết tủa protein
C. là chất khử trùng D. là tác nhân kết tủa DNA
3. Vai trò của chloroform trong tách chiết DNA
A. là chất gây kết tủa DNA B. là chất gây kết tủa protein
C. là chất gây kết tủa RNA D. là chất gây kết tủa tinh bột.
Một số câu hỏi trắc nghiệm
1. Khi chạy điện di phân tử ADN trên gel agarose, chất đệm mẫu (loading dye) có tác dụng:
A. Tạo điện tích âm B. Cung cấp ion dẫn điện
C. Theo dõi sự di chuyển của DNA. D. Cả a, b, c
1. Ba bước chính của PCR là gì?
A. Biến tính, gắn mồi, đảo đoạn.
B. Biến tính, gắn mồi, cắt bằng emzym giới hạn
C. Biến tính, gắn mồi, tổng hợp đoạn ADN (kéo dài mồi)
D. Biến tính, gắn mồi, bổ sung dNTPs
2. Nhiệt độ gắn mồi có trình tự khoảng 18 nucleotid có thể là
A. 72oC B. 94 oC C. 57 oC D. 83 oC
3. Các thành phần chính của một phản ứng PCR bao gồm:
A. DNA khuôn, mồi xuôi và mồi ngược, dNTPs, DNA polymerase, Mg2+, dung dịch đệm.
B. DNA khuôn, mồi xuôi và mồi ngược, dNTPs, RNA polymerase, Mg2+, dung dịch đệm.
C. DNA khuôn, dNTPs, RNS polymerase, Mg2+, dung dịch đệm
D. DNA khuôn, mồi xuôi và mồi ngược, dNTPs, DNA polymerase, dung dịch đệm.
4. Chiều dài của mồi để nhân được các đoạn DNA đặc hiệu thường dài
A. 15 – 20 nucleotid B. 25 – 40 nu C. 18 – 25 nu D. 25 – 50 nu
5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. mRNA là mạch đơn và bền vững hơn cDNA
B. cDNA là mạch đôi nhưng lại kém bền vững so với mRNA
C. mRNA và cDNA đều là mạch đơn và có độ bền vững như nhau
D. mRNA là mạch đơn, cDNA là mạch đôi co vậy bền vững hơn mRNA
6. Khi thiết kế mồi có thể xảy ra các trường hợp không mong muốn. Hình bên là minh họa cho
hiện tượng nào?

A. Primer dimer B. Hairpin C. Self – dimer


7. Thành phần nào sau đây không cần trong kỹ thuật RT-PCR
A. DNA polymerase B. Emzym phiên mã ngược
C. RNA polymerase D. Chất ức chế RNA polymerase
8. Kỹ thuật PCR mỏ neo không cần thành phần nào sau đây
A. Polynucleotide kinase B. DNA polymerase
C. Terminal deoxynucleotidyl transferase D. Cả hai emzym (b) và (c)
9. Kỹ thuật PCR ngược không cần thành phần nào sau đây?
A. Emzym giới hạn B. Polynucleotide kinase
C. Terminal deoxynucleotidyl transferase D. Cả hai emzym (b) và (c)h
10. Phát biểu nào sau đây về kĩ thuật PCR lồng tiêu chuẩn là sai?
A. Cần thực hiện 2 lần PCR chuẩn kế tiếp nhau. B. Cần hai cặp mồi
B. Cần emzym Terminal deoxynucleotidyl transferase D. Cần emzym DNA pol
11. Các thành phần cơ bản của kỹ thuật RT-PCR bao gồm: mRNA, dNTPs, MgCl2, DNA pol, mồi
đặc hiệu, oligo T (pdT), đệm.
A. Đúng B. Sai
12. Tác dụng của ion Mg2+ có mặt trong thành phần phản ứng PCR
A. Duy trì pH B. Cần cho sự hoạt động của emzym Taq
C. Cung cấp nucleotid tự do D. Cả A, B và C
13. Các thành phần cơ bản của kỹ thuật PCR mỏ neo bao gồm: DNA, dNTPs, MgCl2, DNa
polymerase, Polynucleotitde kinase, mồi, đệm
A. Đúng B. Sai
14. Kỹ thuật PCR ngược, sử dụng emzym phiên mã ngược để sinh tổng hợp cDNA
A. Đúng B. Sai
15. Kỹ thuật PCR phức là kỹ thuật
A. Dùng nhiều cặp mồi khác nhau, để nhận các đoạn DNA đặc hiệu có kích thước khác
nhau
B. Dùng nhiều cặp mồi khác nhau, để nhận các đoạn DNA ngẫu nhiên có kích thước khác
nhau.
C. Dùng nhiều cặp mồi khác nhau, để nhận các đoạn DNA đặc hiệu có kích thước tương tự
nhau
D. Không có phát biểu nào đúng
16. Với mẫu dò Molecular Beacon, khoảng cách từ 5’R đến 3’Q tối đa 30 nu
A. Đúng B. Sai
17. Người ta có thể sử dụngh Klenow fragment với mẫu dò Tagman
A. Đúng B. Sai
18. Mẫu dò ở hình bên là:
A. Tagman B. Molecular Beacon
C. FRET D. Scorpices
19. Kỹ thuật phân tích nào sau đây không cần thiết
phải thiết kế mẫu dò?
A. Tagman B. Molecular Beacon C. FRET D. SYBR
20. Mẫu dò Tagman…
A. Có trình tự bổ sung với trình tự gen cần phân tích
B. Có chất phát huỳnh quang (R) ở đầu 5’ và một chất ức chế sự phát huỳnh quang (Q) ở
đầu 3’
C. Chỉ phát huỳnh quang khi R và Q cách xa nhau
D. Cả ba đáp án trên.
21. Mẫu dò FRET không bị thủy phân nhờ DNA polymerase trong phản ứng real time PCR
A. Đúng B. Sai
22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tích sự biểu hiện gen bằng mẫu dò Taqman đặc hiệu hơn SYBR green
B. Phân tích sự biểu hiện gen bằng mẫu dò Taqman không đặc hiệu bằng SYBR green.
C. Phân tích sự biểu hiện gen bằng mẫu dò Tagman có mức độ đặc hiệu tương tự SYBR green
D. Phân tích sự biểu hiện gen bằng mẫu dò Tagman dễ dàng hơn SYBR Green.
23. Mẫu dò ở hình bên là:
A. Tagman B. Molecular Beacon
C. FRET D. Scorpices
24. Mẫu dò ở hình bên là:
A. Tagman B. Molecular Beacon
C. FRET D. Scorpices

Một số câu hỏi trắc nghiệm:


1. Câu nào sau đây không đúng với vector nhân dòng (Cloning vector)
A. Sử dụng để chuyển gen
B. Sử dụng để tạo ra một số lượng lớn bản sao của một đoạn DNA
C. Phải có điểm khởi đầu sao chép
2. Một vector nhân dòng không bắt buộc phải có thành phần nào sau
đây?
A. Trình tự promoter B. Gốc tái bản
C. Gen chọn lọc C. A và B
D. B và C F. Cả A, B và C
3. Người ta sẽ sử dụng emzym giới hạn nào sau đây để nhân dòng một đoạn DNA trong vector
pBR322 được minh họa ở hình bên
A. BamHI B. EcoRI
C. PvuII D. Cả ba emzym trên
4. Các thư viện mẫu chính là:
A. Thư viện genome, RNA B. Thư viện RNA, cDNA
C. Thư viện genome, cDNA D. Thư viện genome, cDNA, RNA các loại
5. Các loại vector thường được sử dụng trong nhân dòng DNA bao gồm
A. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, Bacteriophage.
B. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, Bacteriophage, vi khuẩn E.Coli
C. Plasmid, cosmid, Bacteriophage, vi khuẩn E.Coli
D. Plasmid, YACs, BACs, cosmid, vi khuẩn E.Coli
6. Các nhân tố cơ bản cần thiết của một vector nhân dòng
A. Đoạn trình tự tái bản (ori) B. Các gen chọn lọc
C. Vùng đa nhân dòng D. Cả ba nhân tố trên.
7. Vector pBR322
A. Chọn lọc dựa trên nguyên lý xanh trắng B. Sử dụng kháng sinh là chất chọn lọc
C. Dùng cả 2 phương pháp trên
8. Vector pUC19
A. Chọn lọc dựa trên nguyên lý xanh trắng B. Sử dụng kháng sinh là chất chọn lọc
C. Dùng cả 2 phương pháp trên
9. Phương pháp chọn lọc khi nhân dòng gen sử dụng Vector pUC19
A. Chọn lọc âm tính và trắng xanh
B. Sử dụng chất kháng sinh là chất chọn lọc
C. Chọn lọc dựa trên nguyên lý xanh trắng.
10. Phương pháp chọn lọc khi nhân dòng gen sử dụng Vector pBR322
A. Chọn lọc âm tính và trắng xanh
B. Sử dụng chất kháng sinh là chất chọn lọc
C. Chọn lọc dựa trên nguyên lý xanh trắng.
11. Các hạt virus Phage Lambda sẽ nhanh chóng bị phân hủy khi
A. Nằm trong khoảng 75 – 105% bộ genome nguyên thủy (50kb)
B. Nhiều hơn 105% bộ genome nguyên thủy (50kb)
C. Ít hơn 75% hoặc nhiều hơn 105% bộ genome nguyển thủy (50 kb)
D. Ít hơn 75% bộ genome nguyên thủy (50kb)
12. Phương pháp sốc nhiệt để chuyển plasmid tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn khả biến được tiến
hành ở điều kiện
A. 40oC, 45 giây B. 37oC, 30 giây C. 37oC, 45 giây D. 42oC, 30 giây
13. Phát biểu nào sau đây là đúng với kỹ thuật chọn lọc âm tính
A. Phải sử dụng một loại kháng sinh nào đó để chọn lọc
B. Ở lần cấy chuyển thứ 2, khuẩn lạc bị chết là khuẩn lạc mang vector tái tổ hợp
C. Ở lần cấy chuyển thứ 2, khuẩn lạc còn sống là khuẩn lạc mang vector tái tổ hợp
D. Cả ba phát biểu trên đều sai.
14. Phương pháp hạn chế sự tự khép vòng, nối ngược chiều khi nhân dòng bằng plasmid vector?
A. Xử lý plasmid vector với alkaline phosphate
B. Xử lý plasmid vector với polynucleotide kinase
C. Ủ plasmid và DNA mục tiêu với hai loại emzym giới hạn khác nhau
D. Phát biểu A, C đúng
E. Phát biểu A, B đúng
15. Vai trò của X-gal khi bổ sung vào môi trường chọn lọc vi khuẩn sau biến nạp là:
A. Cảm ứng cho gen lacZ hoạt động B. Cơ chất tạo màu
C. Chất kháng sinh và cảm ứng cho gen lacZ hoạt động D. Chất kháng kháng sinh
16. Trình tự cos không có trên các vector nào sau đây?
A. BAC B. Bacteriophage lambda C. Cosmid D. Đáp án B và C
9
17. Thiết kế thư viện hệ gen người, kích thước genome 3 x 10 bp, sử dụng vector nhân dòng là
plasmid, kích thước đoạn DNA chèn 1000bp. Theo lí thuyết, số dòng tối thiểu để tạo thư viện?
A. 3 x 106 dòng B. 3 x 105 dòng C. 3 x 107 dòng D. 3 x 104 dòng
18. Vector cosmid hình bên có thể dùng để nhân dòng được các đoạn DNA nào sau đây?
A. 5 – 10kb B. 20 – 25kb C. 30 – 35kb D. 40 – 45 kb E. Tất cả các đáp
án

You might also like