Professional Documents
Culture Documents
56. Trong thí nghiệm Meselson & Stahl, sợi ADN ở thế hệ F0
14−15
a. N
14−14 , 15−15
b. N N
15−15
c. N
14−14
d. N
57. Đặc điểm KHÔNG PHẢI của sợi sớm
a. Không cần mồi
b. Hướng sao chép 5’ -3’
c. Sao chép liên tục
d. Được tổng hợp từ sợi mẹ 3’ -5’
58. Đặc điểm ADN phage lamda
a. Thẳng, đôi
b. Vòng, đôi
c. Vòng, đơn
d. Thẳng, đơn
59. Đặc điểm sao chép AND ty thể
a. Theta
b. Lăn vòng
c. Theo 2 chiều cùng 1 lúc
d. Chữ D
60. Bào quan có ADN
a. Nhân, ty thể
b. Nhân, ty thể, lục lạp
c. Nhân, ribosom
d. Lục lạp, bộ golgi
61. Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage λ
a. Vòng hóa bộ gen
b. Sao chép cấu trúc chữ D
c. Thành lập phức nối
d. Sao chép sợi đôi RF1
62. ADN polymerase có chức năng
a. Tháo xoắn
b. Tạo liên kết phosphodiester
c. Tạo liên kết peptid
d. Tổng hợp mồi
63. Bản sao ADN vòng được tổng hợp, tách ra khỏi bản gốc nhờ
a. Việc tháo xoắn âm
b. Phần Tyrosine của Topoisomerase
c. Topoisomerase I
d. Topoisomerase II
64. Sao chép kiểu theta cho ADN mới ở dạng
a. Xoắn
b. Thẳng
c. Siêu xoắn
d. Vòng
65. Đặc điểm ADN phage M13
a. Thẳng, đôi
b. Vòng, đơn
c. Vòng, đôi
d. Thẳng, đơn
66. Chức năng dị xúc tác của ADN
a. Tất cả
b. Làm khuôn tổng hợp protein
c. Làm khuôn tổng hợp ADN
d. Làm khuôn tổng hợp ARN
67. Phiên mã ở prokaryote KHÔNG CÓ đặc điểm
a. ARN pol gắn trực tiếp lên promoter
b. mARN chứa thông tin nhiều gen nối tiếp nhau
c. Phiên mã và dịch mã xảy ra đồng thời
d. Nhiều loại ARN pol phiên mã cho nhiều loại ARN
68. Ý nào KHÔNG ĐÚNG với phiên mã ngược
a. Sản phẩm là ADN
b. Cần enzyme reverse transcriptase
c. Không cần mồi
d. Khuôn mẫu là ARN
69. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho KHÔNG CÓ ĐẶC ĐIỂM
a. Cần năng lượng từ ATP
b. Cần trình tự kết thúc
c. Cần oligi A trên ADN
d. Cần tạo nút kẹp tóc
70. Thành phần của holoenzyme ARN polymerase giúp polymer hóa theo hướng 5’ -3’
a. ααββ’δ
b. σ
c. ααββ’
d. ααββ’σ
71. Yếu tố nhận diện promoter trong holoenzyme ARN polymerase
a. α
b. σ
c. β
d. ααββ’
72. Yếu tố không tham gia phiên mã
a. ARN pol phụ thuộc ARN
b. Ribonucleotit triphosphate
2+¿¿
c. Mg
2+¿¿
d. Mn
73. Khi nào đầu 5’ – mARN tách khỏi phức hợp lai với ADN
a. Phiên mã được 5 Nu
b. Phiên mã kết thúc
c. Đầu 5’ –mARN gắn với ADN trong suốt phiên mã
d. Phiên mã được 12 Nu
74. Enzym tách mạch ADN trong phiên mã
a. ADN pol
b. ARN pol
c. Gyrase
d. Helicase
75. Chọn ý SAI cho ARN pol
a. Có hoạt tính sửa sai
b. Xúc tác thành lập liên kết phosphodiester
c. Cắt liên kết hydro / ADN
d. Di chuyển 5’ -3’ / mARN
76. Chọn ý SAI cho phiên mã
2+¿¿
a. Cần Mn
b. Cần ribonucleotit triphosphodiester
c. 1 mạch ADN làm khuôn
d. Cần mồi
77. Loại ADN mang thông tin quy định trình tự protein đến ribosom
a. mARN
b. rARN
c. snARN
d. tARN
78. Cấu tạo ARN pol
a. ββ’σ
b. αασ
c. ααββ’
d. ααββ’σ
79. Chọn ý ĐÚNG cho phiên mã eukaryote
a. mARN mã hóa thông tin 1 gen
b. Yếu tố phiên mã nhận diện promoter
c. Dịch mã xảy ra sau khi phiên mã hoàn tất
d. ARN polymerase gắn trực tiếp lêm promoter
80. Vai trò elF2 trong tổng hợp protein ở eukaryote
a. Gắn tARNiMet vào rbs
b. Mang aminoacyl-tARN tới vị trí A
c. Hoạt hóa aa cần để nối dài
d. Tái hồi EF-Tu
81. Vai trò yếu tố kết thúc
a. Tất cả dều đúng
b. Thu hồi bộ máy dịch mã
c. Đẩy các tARN ra khỏi rbs
d. Thủy phân chuỗi polypeptit khỏi tARN
82. Quá trình aminoacyl hóa tARN giải phóng
a. Tetraphosphat
b. Monophosphate
c. Pyrophosphat
d. Triphosphate
83. Enxym sao chép chính ở tế bào nhân nguyên thủy
a. ADN polymerase II
b. ADN polymerase III
c. ADN polymerase I
d. ADN polymerase IV
84. Phản ứng kéo dài chuỗi ADN gắn thêm
a. Deoxyribosom
b. Base nitơ
c. Triphosphat deoxyribosomnucleoticd
d. Nucleoticd
85. Đặc điểm KHÔNG PHẢI của sao chép ADN tế bào nhân nguyên thủy
a. Chỉ có 1 điểm khởi sự sao chép
b. Đoạn Okazaki 1000 – 2000 Nu
c. Tốc độ sao chép nhanh
d. ADN polymerase di chuyển nhanh
86. Enzyme sao chép ADN ty thể
a. ADN pol δ
b. ADN pol α
c. ADN pol γ
d. ADN pol β
87. Trong thí nghiệm Meselson & Stahl, sợi ADN ở thế hệ F2
14−15
a. N
14−14 15−15
b. N , N
14−14 ,
c. N
15−15
d. N
88. Đặc điểm trong quá trình sao chép của phage T7
a. Thành lập phức nối
b. Sao chép sợi đôi RF1
c. Vòng hóa bộ gen
d. Sao chép theta
89. Sao chép kiểu lăn vòng cho ADN mới ở dạng
a. Thẳng
b. Siêu xoắn
c. Vòng
d. Xoắn
90. Base nitơ thuộc nhóm purin
a. A,G
b. G,C
c. T,C
d. A,T
91. rARN 23S là thành phần của ribosom
a. 30S
b. 50S
c. 60S
d. 40S
92. rARN 18S là thành phần của ribosom
a. 30S
b. 50S
c. 60S
d. 40S
93. Promoter là vùng
a. Kết thúc sao chép
b. Khởi động phiên mã
c. Khởi sự sao chép
d. Kết thúc phiên mã
94. Tính suy thoái của bảng mã di truyền
a. 1 codon mã hóa 1 loại acid amin
b. 1 acid amin chỉ được mã hóa bởi 1 codon
c. 1 codon mã hóa nhiều loại acid amin
d. 1 acid amin được mã hóa bởi nhiều loại codon khác nhau
95. Eukaryote, loại ARN polymerase phiên mã tARN
a. II
b. I
c. III
d. Chỉ 1 loại ARN polymerase
96. Chọn ý SAI cho promoter của prokaryote
a. TTGACA
b. TATAAT
c. CAAT
d. Pribnow
97. Acid amin chỉ được mã hóa bởi 1 codon
a. Methionin
b. Tyrosin
c. Histidin
d. Arginin
98. Eukaryote, loại ARN polymerase phiên mã rARN
a. II
b. I
c. III
d. Chỉ 1 loại ARN polymerase
99. Cơ chế sao chép của ADN
a. Phân tán
b. Bán bảo tồn và bảo tồn
c. Bảo tồn
d. Bán bảo tồn
100. Giai đoạn kéo dài phiên mã gắn thêm
a. Ribonucleotit triphosphate
101. Enzym phiên mã ngược
a. ARN polymerase phụ thuộc ADN
b. ARN polymerase phụ thuộc ARN
c. ADN polymerase
d. Reverse transcriptase
102. Prokaryote, loại ARN polymerase phiên mã tARN
a. II
b. I
c. III
d. Chỉ 1 loại ARN polymerase
103. Kết thúc phiên mã độc lập yếu tố Rho
a. Cần năng lượng ATP
b. Cần 1 protein gồm 6 tiểu đơn vị
c. Cần oligo A trên ADN
d. Cần trình tự kết thúc giàu A-T
104. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI của ARN polymerase
a. Tổng hợp ARN nhờ hoạt tính polymerase theo hướng 5’ -3’
b. Hoạt dộng không cần mồi
c. Kết hợp với các yếu tố phiên mã hoạt dộng như helicase
d. Cắt bộ nucleotid nhờ hoạt tính exonuclease
105. Quá trình phiên mã ngược có sự tham gia của các enzym theo thứ tự
a. Reversa transcriptase – Helicase – ADN polymerase
b. RNA polymerase – RNAse H – ADN polymerase
c. RNA polymerase - ADN polymerase - Reversa transcriptase
d. Reversa transcriptase – RNAse H - ADN polymerase
106. Enzym aminoacyl tARN symthetase nhận diện chính xác tARN nhờ
a. Kích thước, hình dạng và điện tích
b. Enzym peptidyl transferase
c. Aminoacyl hóa
d. Nhánh gắn acid amin vòng anticodon
107. Vị trí nhận trên intron trong quá trình cắt nối là
a. 3’ AG
b. 5’ GU
c. 5’ ATG
d. 3’ CCA
108. ARN có kích thước 73 – 93 nu là loại nào
a. rARN
b. tARN
c. mARN
d. hnARN
109. ARN polymerase không có hoạt tính sửa sai vị
a. Sai sót hiếm hoi không di truyền được
b. ARN có vòng đời ngắn
c. Không có sai xót xảy ra
d. Sai sót sẽ được loại bỏ khi dịch mã
110. Các loại khác nhau sử dụng một số codon trong số các codon cùng mã hóa cho một acid amin
a. Tính liên tục
b. Tính phổ biến
c. Tính dị biệt
d. Tính suy thoái
111. Tiểu đơn vị lớn của ribosom của tế bào nhân thật có hệ số lắng là
a. 80S
b. 70S
c. 60S
d. 50S
112. Tiểu đơn vị nhỏ của ribosom ở tế bào nhân thật cấu tạo bởi
a. 18S rARN, 33polypeptide
b. 16S rARN, 21polypeptide
c. 23S rARN, 34polypeptide
d. 28S rARN, 49polypeptide
113. ARN polymerase KHÔNG đặc điểm nào sau
a. Đồng yếu tố Mg hoặc Mn
b. Exonuclease 3’ – 5’
c. Hoạt động không cần mồi
d. Polymerase 5’ – 3’
114. ARN polymerase III phiên mã loại ARN
a. rARN 5S
b. rARN 5,8S
c. tARN 28S
d. mARN 18S
115. ARN polymerase III phiên mã loại ARN nào
a. rARN 16S, tARN, ARN nhỏ
b. rARN 5S, tARN, ARN nhỏ
c. hnARN, ARN nhỏ
d. snARN, rARN 16S, tARN
116. Giai đoạn nối dài trong tổng hợp protein cần có
a. Các yếu tố EF
b. Các yếu tố EF, aminoacyl – tARN
c. Các yếu tố EF, tARN và ATP
d. Các yếu tố EF, aminoacyl – tARN, GDP
117. Khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân thật là nhờ
a. Tương tác của các yếu tố khởi đầu giúp gắn mARN và rARN
b. Trình tự dẫn khá ngắn ở đầu 5’ mARN
c. Trình tự polypurin mARN gắn bổ sung với đầu 3’ của rARN
d. Ribosom trượt từ đầu 5’ của mARN tìm ngữ cảnh Kozak
118. Tính chất nào KHÔNG đặc hiệu với tARN
a. Được xử lý bằng ARNase III
b. Được phiên mã bởi ARN polymerase III
c. Một loại tARN có thể gắn với nhiều codon khác nhau
d. Đầu 3’ là CCA để gắn với acid amin
119. Nếu EF – G bị mất hoạt tính thì
a. Không thủy phân được chuỗi peptid
b. Không tái tạo được EF- Tu
c. Không tái sử dụng được ribosom
d. Không chuyển chuỗi peptidyt – tARN từ P sang E
120. Acid amin nào được mã hóa bởi một codon
a. Arginin
b. Serin
c. Tryptophan
d. Leucin
121. Mạch làm khuôn trong phiên mã được xác định bởi:
c. Vi tri Ori
Câu hỏi 1
Select one:
a. I
b. II
c. β
d. α
Clear my choice
Câu hỏi 2
Select one:
c. Tháo xoắn
Clear my choice
Câu hỏi 3
Select one:
a. Monophosphat
b. Triphostphat
c. Pyrophosphat
d. Tetraphosphat
Clear my choice
Câu hỏi 4
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 5
Các base nitơ liên kết với nhau bằng liên kết
Select one:
a. Ion
b. Hydro
d. Sigma
Clear my choice
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 7
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 8
Select one:
a. Topoisomerase I
b. Ligase
c. Gyrase
d. Helicase
Clear my choice
Câu hỏi 9
Select one:
a. Helicase
b. ADN polymerase
c. Primase
d. Topoisomerase
Clear my choice
Câu hỏi 10
Select one:
a. tARNfMet
b. tARNMet
c. tARNiMet
d. tARNfMet, tARNiMet
Câu hỏi 11
Loại tARN kết hợp với AUG nằm giữa phân tử mARN
Select one:
a. tARNmMet
c. tARNiMet
d. tARNfMet
Clear my choice
Câu hỏi 12
Select one:
a. Ribonucleotit triphostphat
b. Ribonucleotit diphostphat
c. Ribonucleotit monophostphat
d. Ribonucleotit tetraphostphat
Clear my choice
Câu hỏi 13
Select one:
a. Siêu xoắn
b. Vòng
c. Xoắn
d. Thẳng
Clear my choice
Câu hỏi 14
Select one:
a. 4 phosphat
b. 3 phosphat
c. 2 phosphat
d. 1 phosphat
Clear my choice
Câu hỏi 15
Select one:
a. N15-15
b. N15-15, N14-14
c. N14-15
d. N14-14
Clear my choice
Câu hỏi 16
Select one:
a. Ca2+
b. Na+
c. Mn2+
d. Mg2+
Clear my choice
Câu hỏi 17
Select one:
a. RRF
b. IF
c. RF
d. EF
Clear my choice
Câu hỏi 18
Cho (1) Tryptophan, (2) Methionin, (3) Alanin. Acid amin chỉ được mã hóa bới 1
codon
Select one:
a. 1-3
b. 2-3
c. 1-2-3
d. 1-2
Clear my choice
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Select one:
a. ADN pol α
b. ADN pol β
c. ADN pol ε
d. ADN pol δ
Clear my choice
Câu hỏi 20
Select one:
Câu hỏi 21
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 22
Select one:
a. ααββ’σ
b. ββ’σ
c. ααββ’
d. αασ
Clear my choice
Câu hỏi 23
a. Mg2+
b. Fe2+
c. Na+
d. Ca2+
Clear my choice
Câu hỏi 24
Select one:
a. Hydro
b. D-glycosid
c. Phosphodiester
d. Ester
Clear my choice
Câu hỏi 25
Select one:
a. Thẳng, đôi
b. Vòng, đôi
c. Thẳng, đơn
d. Vòng, đơn
Clear my choice
Câu hỏi 26
Select one:
b. Sợi có hướng 5’ – 3’
Clear my choice
Câu hỏi 27
Các đoạn mồi ARN sẽ bị loại khỏi chuỗi ADN mới tổng hợp bởi
Select one:
a. ADN polymerase II
b. Exonuclease
c. ADN polymerase I
d. ADN polymerase III
Clear my choice
Câu hỏi 28
Select one:
a. ADN
c. ARN
d. Protein
Clear my choice
Câu hỏi 29
Select one:
a. ADN pol β
b. ADN pol α
c. ADN pol γ
d. ADN pol δ
Clear my choice
Câu hỏi 30
Select one:
d. Telomerase
Câu hỏi 31
Select one:
d. ADN ligase
Clear my choice
Câu hỏi 32
Giai đoạn hoạt hoá acid amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
Select one:
a. ATP
b. Lipit
c. ADP
d. Glucose
Clear my choice
Câu hỏi 33
Select one:
a. PBP
b. PABP
c. PAPP
d. PAB
Clear my choice
Câu hỏi 34
Select one:
a. Đầu 3’OH
b. Vòng đối mã
c. Vòng D
d. Đầu 5’P
Clear my choice
Câu hỏi 35
Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
Select one:
a. SSB protein
b. Primase
d. Helicase
Clear my choice
Câu hỏi 36
Select one:
a. 3
b. 4
c. 2
d. 1
Clear my choice
Câu hỏi 37
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 38
Giải quyết vấn đề sao chép ADN thẳng nhờ giải pháp λ cần
Select one:
Clear my choice
Câu hỏi 39
Enzym xúc tác phản ứng gắn acid amin với tARN
Select one:
b. Peptidase
c. Aminoacyl-AMP synthetase
d. Aminoacyl-tARN synthetase
Clear my choice
Câu hỏi 40
Select one:
a. A, T
b. G, C
c. A, G
d. T, C
Chọn ý SAI cho Rho Select one:
d. Là protein
A. Vòng, đơn
B. Vòng, đôi
C. Thẳng, đôi
D. Thẳng, đơn
Các đoạn mồi ARN sẽ bị loại khỏi chuỗi ADN mới tổng hợp bởi
A. Exonuclease
B. ADN polymerase I
C. ADN polymerase II
D. ADN polymerase III
Hướng sao chép của AND
A. Cả hai chiều
B. 5’-3’
C. 3’-5’ trên sợi dẫn và 5’-3’ trên sợi muộn
D. 3’-5’
Hoạt tính 3’-5’ exonuclease của ADN polymerase còn gọi là hoạt tính
A. N15-15,N14-14
B. N14-15
C. N14-14
D. N15-15
Enzym KHÔNG sửa sai trong nhân
A. ADN pol δ
B. ADN pol γ
C. ADN pol β
D. ADN pol ε
Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép ADN
A. Mg++
B. RNAse H
C. ADN khuôn mẫu
D. Mn++
Đặc điểm KHÔNG PHẢI của sao chép ADN ty thể
A. Topoisomerase II
B. Topoisomerase I
C. Phần Tyrosime của Topoisomerase
D. Việc tháo xoắn âm
ADN polymerase có vai trò sửa chữa ở tế bào nhân thật
A. I
B. β
C. γ
D. II
Ai là người chứng minh ADN sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
Gyrase
Pyrophosphat
Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase
Helicase
Enzyme tạo liên kết giữa 3’-OH với 5’- PO4 trong quá trình sao chép
Phosphodiester
A. AND ligase
B. Các đoạn ngắn Okazaki 400-500 nucleotid
C. Sao chép không liên tục
D. Các đoạn ngắn Okazaki 1000-2000 nucleotid
Đặc điểm KHÔNG PHẢI của sao chép AND tế bào nhân nguyên thủy
Chữ D
A,G
Vòng, đơn
Flag question
Question text
Protein đóng vai trò enzym xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
Select one:
a. Exon và Intron
b. ARN
c. Gen điều hòa
d. Gen cấu trúc
Clear my choice
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Enzym sao chép sợi muộn ở tế bào nhân sơ
Select one:
a. ADN polymerase IV
b. ADN polymerase II
c. ADN polymerase III
d. ADN polymerase I
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cấu tạo ARN polymerase E.coli gồm …(X)… và…(Y)…
Select one:
a. (X) Enzym lõi, (Y) Yếu tố β
b. (X) Enzym lõi, (Y) Yếu tố α
c. (X) Enzym lõi, (Y) Yếu tố β’
d. (X) Enzym lõi, (Y) Yếu tố σ
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ổn định sợi ADN đơn trong sao chép ADN là chức năng của
Select one:
a. Protein N
b. Protein SSB
c. Rep protein
d. Protein B
Clear my choice
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
ADN được cấu tạo bởi gốc phosphat, base nitơ và
Select one:
a. Đường ribose 5C
b. Đường deoxyribose 6C
c. Đường ribose 6C
d. Đường deoxyribose 5C
Clear my choice
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Enzym chịu trách nhiệm tổng hợp mARN ở tế bào nhân thật
Select one:
a. ARN polymerase I
b. ARN polymerase II
c. ARN polymerase III
d. Tất cả đều đúng
Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nơi xảy ra phiên mã ở tế bào nhân thật
Select one:
a. Trong tế bào chất
b. Tất cả đều sai
c. Trong nhân
d. Tại ribosom
Question 33
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Vai trò của allolactose
Select one:
a. Được tạo thành nhờ enzym permease xúc tác
b. Hoạt hóa repressor ức chế phiên mã
c. Gây biến hình dị lập thể repressor
d. Là chất đồng ức chế
Clear my choice
Question 34
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phản ứng kéo dài chuỗi ADN gắn thêm nucleotid tự do
Select one:
a. Monophosphat deoxyribonucleotid
b. Monophosphat ribonucleotid
c. Triphosphat deoxyribonucleotid
d. Triphosphat ribonucleotid
Clear my choice
Question 35
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chiều kéo dài của ARN khi phiên mã
Select one:
a. 3’ -> 5’ hoặc 5’ -> 3’
b. 3’ -> 5’
c. 5’ -> 3’
d. Đồng thời 3’ -> 5’ và 5’ -> 3’
Clear my choice
Question 36
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đặc điểm sao chép kiểu theta
Select one:
a. 1 sợi ADN bị cắt bởi Topoisomerase I
b. Theo 2 chiều cùng lúc
c. Sao chép tại 2 điểm Ori
d. Sản phẩm là ADN dạng thẳng
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cấu tạo ARN gồm
Select one:
a. Đường desoxyribose + gốc phosphat + base nitơ (A,T,G,C)
b. Đường desoxyribose + gốc phosphat + base nitơ (A,U,G,C)
c. Đường ribose + gốc phosphat + base nitơ (A,U,G,C)
d. Đường ribose + gốc phosphat + base nitơ (A,U,T,G,C)
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
ADN có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
Select one:
a. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất
b. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
c. Nhân, ty thể, lục lạp
d. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khỏi điểm P
trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
Select one:
a. ARN
b. rARN
c. tARN
d. mARN
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sản phẩm của đột biến do oxi hóa là
Select one:
a. Bromouracin
b. 5-methylcytocin
c. 8- hydroxy guanin
d. Aminopurin
Question 57
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đuôi poly-A có ở loại ARN nào
Select one:
a. rARN
b. mARN của cả Eukaryote và Prokaryote
c. mARN của Eukaryote
d. mARN của Prokaryote
Clear my choice
Question 58
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ lac operon có kiểu điều hòa
Select one:
a. Ức chế âm
b. Cảm ứng âm
c. Ức chế dương
d. Cảm ứng dương
Clear my choice
Question 59
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đột biến sinh dưỡng KHÔNG có đặc điểm
Select one:
a. Xảy ra ở các tế bào không phải là tế bào mầm
b. Chỉ phát hiện được khi hợp tử có 2 bản của allel đột biến
c. Không di truyền được
d. Gây thay đổi có tính cục bộ
Clear my choice
Question 60
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chiều của mạch khuôn DNA tham gia phiên mã bất đối xứng
Select one:
a. 3’ -> 5’
b. 5’ -> 3’
c. Cả 2 sợi DNA 3’ -> 5’ và 5’ -> 3’
d. 3’ -> 5’ hoặc 5’ -> 3’
Clear my choice
Question 61
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phản ứng sao chép ADN diễn ra giữa
Select one:
a. OH-5' và Phosphat-3'
b. OH-3' và Phosphat-3'
c. OH-3' và Phosphat-5'
d. OH-5' và Phosphat-5'
Clear my choice
Question 62
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trình tự không mã hóa gọi là
Select one:
a. Exon
b. Gen
c. mARN
d. Intron
Clear my choice
Question 63
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ý nào KHÔNG đúng với tần số đột biến
Select one:
a. Tăng nếu gen nằm trong "điểm nóng" đột biến
b. Mỗi gen có tần số đột biến tự nhiên khác nhau
c. Tăng nếu chứa nhiều ApT
d. Tăng nếu gen có kích thước càng lớn
Clear my choice
Question 64
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến
Select one:
a. Đột biến lặn
b. Đột biến gen nhảy
c. Đột biến lệch nghĩa
d. Đột biến vô nghĩa
Question 65
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Điểm Ori được nhận diện bởi
Select one:
a. Protein N
b. Protein B
c. Protein histon
d. Protein SSB
Clear my choice
Question 66
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Phát biểu SAI về bong bóng sao chép
Select one:
a. Còn gọi là replicon
b. Do enzym ADN polymerase tạo ra
c. Hình thành từ vị trí Ori
d. Điểm khởi sự sao chép
Clear my choice
Question 67
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nối các đầu polynucleotid đã hình thành
Select one:
a. Primase
b. Helicase
c. Polymerase
d. Ligase
Clear my choice
Question 68
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất làm gen phiên mã được
Select one:
a. Protein ức chế
b. Chất cảm ứng
c. Chất ức chế
d. Protein hoạt hóa
Clear my choice
Question 69
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ lac operon được "mở" phiên mã khi
Select one:
a. Có glucose, không có lactose
b. Không glucose, không lactose
c. Có lactose, không có glucose
d. Có lactose, có glucose
Clear my choice
Question 70
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tiền mARN là
Select one:
a. hnARN
b. pre-tARN
c. scARN
d. snARN
Clear my choice
Question 71
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Giải trình tự nucleotide dùng để
Select one:
a. Xác định kích thước các nucleotide
b. Xác định thành phần cấu tạo nucleotide
c. Xác định nồng độ nucleotide
d. Xác định trình tự sắp xếp nucleotide
Clear my choice
Question 72
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Câu nào SAI đối với polyribosome:
Select one:
a. Khoảng 15-20 ribosome có thể gắn cùng lúc trên mARN
b. Chỉ tạo ra trong tế bào Eukaryote
c. Khi ribosome đầu tiên dịch mã mARN được một đoạn thì các ribosome khác có thể gắn vào
phía trước để dịch mã
d. Có thể tạo ra trong cả tế bào Prokaryote lẫn Eukaryote
Clear my choice
Ở hệ thống cảm ứng, mARN được tạo ra đến khi nào thì dừng