You are on page 1of 9

1 CHƯƠNG

Li
Akê
tự
hỏ

1
iT

n
họ
c

LATEX by LE VAN CHANH


ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG
Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

1.1 Tích phân suy rộng

| Dạng 1.1.1. Tính tích phân suy rộng.

c Bài toán 1.1.1

Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).

1
Z ∞ Z ∞
Z∞
1) tdt. 18) dx.
√ dx
x−1 3 33) .


Z−∞ 2
x2 +x
∞ 1 Z∞
2) ddx. 1 1
Z1∞ x2 19) dx. Z∞
dv


1 (x − 2)3/2 34) .
3) √ dx. 3
v2 + 2v − 3
3
x Z∞
Z1∞ 1 Z2 ∞

c
1 20) √ dx. dx
4) dx. 1+x 35)

họ
4
.
Z0−1 1 + x
Z1∞ x3 0
2
1
LATEX by LE VAN CHANH

5) dx Z0 1
0.99 dx 36) dx.
Z1∞ x 21) . n −∞ x 2
1 3 − 4x Z 0
1
6) dx.

−∞
x 1.01
Z∞ 37) dx.
Z1∞
dt dx Z−∞ x + 2x + 5
2
7) . 22) . ∞ 1
iT

t1.001 (2x + 1)3 38) dx.


π
Z∞ 1 Z−∞ x +4
2
Z∞
x2
∞ dx
8) y 3 − 3y 2 dy. 39)

.
hỏ

23) √ dx.
Z0∞ x + 2x + 4
2
−∞
Z ∞ 1 + x3 dx
Z0 ∞ 40) .
9) ex/3 dx. 24)
x
dx. Z0∞ x + x + 1
2
tự

Z00 Z0∞ 1 + x
2 dx
x 41) .
10) e−x dx. 25) √ dx. Z1∞ x(1 + x )
2
Z−∞ Z5∞ x − 16 dx

2

1 42) .
11) e−2x dx. 26) √ dx. 1 x(1 + 2x2 )
Z1∞ 2x − 1
A

1 Z∞
Z∞
2t x2 dx
12) e −5p
dp. 27) dt. 43) .
2+1 9 + x6
Li

Z10 t −∞
2 x
Z0 28) dx. Z ∞
x +1
2
44) sin xdx.
13) 2 dr.
r Z−∞∞ 3x2 Z0∞
29) 2 dx.
−∞ 45) cos2 xdx.
Z1∞ (x + 1)
3
5
Z ∞
−∞
14) dx. x Z∞
Z0∞ e2x 30) 3/2
dx.
−|x| −∞ (x2 + 1) 46) sin2 αdα.
15) e dx.
Z−∞
Z ∞
1 0
∞ 1 31) dx. Z∞
16) dx. Z4+∞ x2 + 2x − 3
(x + 1)2 dx 47) cos πtdt.
Z0∞ 32) dx.
1
17) dx. 5 x2 + 4x − 5 −∞
1 (x + 2)3/2

c Bài toán 1.1.2

Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).

Vi tích phân 1 TRANG 2/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Z ∞
dx Z∞
Z +∞
1) √ . 3 −x4 19) e−x sin xdx.
1 (x + 7) 8+x 10) x e dx. Z0
√ ∞ 1
e x 20) dx.
Z ∞ −∞ √
2) √ dx. 1
Z ∞
x 11) dx. Z4∞ x ln x
1
e x+5 1
Z∞ √ Z0∞ 21) 2 dx.
e− x
e x
x ln x
3) √ dx. 12) dx. Ze ∞
ln x
Z0∞ e + 2
x 2x
1 x 22) dx.
e Ze ∞ x
Z 3 −1/x
e 13) dx. 1
−∞ 1 + e
2x
4) 3
dx. 23) 3 dx.
Z∞
Z0∞ x ex Ze ∞ x (ln x)
5) 2xe −3x2
dx. 14) dx. 1
e2x + 3 24)  dx.
Z−∞
∞ 3
0 e x ln x + 1
2

6) x2 e−x dx. ln x
Z 0 Z ∞
−∞ 15) xex dx. 25) 3/2
dx.
Z ∞ − x2 −∞ Z1∞ x
xe 2 ln x
7) √ dx. Z0 26) dx.
0 2π 16) ze2z dz. Z11 x
4


Z∞ ln x
2 −∞ 27) √ dx.
8) xe−x dx. Z∞ 0 x


Z∞
−∞
Z ∞ 17) ye−3y dy. x arctan x
−x4 28) dx.
9) x3 e dx. Z2 (1 + x2 )2

c
0 +∞ 2 0

họ
18) x3 e−x dx.
0

LATEX by LE VAN CHANH


c Bài toán 1.1.3 n

Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).
iT

dx dx dx
Z ∞ Z ∞ Z ∞
(a) √ . (b) √ . (c) √ .
1 x x+4 1 x 1 + x2 5 x x2 − 4
hỏ

L . Lưu ý
tự

Hầu hết các tích phân đều liên quan f (φ(x)) · φ0 (x). Phương pháp giải: đặt t = φ(x).

c Bài toán 1.1.4 ?


A

Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ)
Li

2x + 1 2x + 1
Z ∞ Z ∞
(a) dx. (e) dx.
Z0∞ x(x + x + 1)
2
Z0∞ 1 + x
3
dx dx
(b) . (f) .
Z0∞ 1 + x3 0 1 + x 4
dx x +1
Z +∞ 2
(c) . (g) dx.
Z0∞ 2 + x3 1 x4 + 1
dx
(d) .
1 1 + x4

c Bài toán 1.1.5

Tìm các giá trị của p để các tích phân sau hội tụ. Trong trường hợp hội tụ, hãy tính giá trị tích
phân đó.

Vi tích phân 1 TRANG 3/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

1
Z 1 Z 1
a) dx c) xp ln x dx
Z0∞ xp 0
1
b) dx
e x(ln x)p

| Dạng 1.1.2. Tích phân suy rộng loại 2.


c Bài toán 1.1.6

Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng. Nếu tích phân suy rộng hội tụ thì tính tích phân suy


rộng.

c
họ
Z1 Z1 1/x
3 e
LATEX by LE VAN CHANH

a) dx. k) dx.
x5 n x3
0 Z0 3
Z3 1

dx l) dx.
b) √ . −2 x4
3−x
iT

Z1
2 3
Z14
dx m) dx.
c) √ . x5
hỏ

0
4
x+2 Z8
−2 4
Z8 n) dx.
4dx (x − 6)3
d)
tự

.
(x − 6)3 Z6 3
1
6
o) √ dx.
Z3
dx Z214
3−x

e) . 1
x4 p) √ dx.
4
+ 2
A

−2 −2 x
1
Z 1
Z1
dx q) √ dx.
f) √ .
Z09 1 − x
2
Li

1 − x2 1
0
Z9 r) √ dx.
dx Z03
3
x−1
g) √ . 1
3
x−1 s) 2 − 6x + 5
dx.
0
Z02 x
Z5 dx
h)
w
dw. t) .
w−2 |x − 1|
Z02
0 x−2
Z3 u) √ dx.
dx Z11
x−1
i) . dx
x − 6x + 5
2
v) .
0 e x−1
0
Z0 1/x Z 0 1/x
e
e w) dx.
j) dx. 3
x3 Z−1 x e
−1
x) ln xdx.
0

Vi tích phân 1 TRANG 4/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

c Bài toán 1.1.7

Khảo Zsát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).
1 dx dx
Z 2.5
a) √ . b) √ .
−4 x x + 4 2 5 − 2x
dx
Z 2
c) √ .
1 x 4 − x2

L . Lưu ý

Hầu hết các tích phân đều chứa căn thức. Thông thường, phương pháp hữu tỉ hóa sẽ có ích,
nghĩa là đặt t = biểu thức chứa căn sẽ dẫn về tích phân hàm phân thức hữu tỉ.



c
họ

LATEX by LE VAN CHANH


n

iT
hỏ
tự
A kê
Li

Vi tích phân 1 TRANG 5/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

| Dạng 1.1.3. Các tiêu chuẩn khảo sát tích phân suy rộng

c Bài toán 1.1.8

Dùng các tiêu chuẩn so sánh, hãy khảo sát các tích phân suy rộng là hội tụ hay phân kỳ
Z ∞
1
2
Z 1
1) e−x dx. 16) 2 dx.

Z1∞ Z0∞ x + sin x
2) e−x dx.
10 cos x
17) dx.
Zπ∞ x + 1
2
Z11
1 dx
3) √ dx. 18) .
Z0∞ 1−x √
4
3 2 + cos x + ln x


sin(x x) Z π/2
1
4) √ dx. 19) dx.
Z1∞ x x+1 x sin x
Z0∞ 2


1 x + ln x + 1
5) √ dx. 20) dx.
Z1∞ x +1
3
x5 + 3x2 + 3
Z1∞

c
cos2 x x + 2x − 1
3
6) dx. 21) √ dx.

họ
x2
Z11 x + x + x + 1 + 2
4 3 3
Z1∞
dx
LATEX by LE VAN CHANH

7) . 1
x + sin2 x 22) dx.
(1 − x)2 (2 + x)
n p
Z1∞ 3
2 + cos x 0
8) √ dx. sin x
Z 1

Z1∞ x 23) √ dx.
xdx Z0∞x x
iT

9) √ . x
x5 + 1 24) dx.
Z3∞
Z0∞ x + −x 1
3
x2 dx
10) . 2+e
hỏ

Z0∞ 4x4 + 25 25) dx.


dx Z1∞ x
11) √ . x+1
x6 + 1 26) √ dx.
Z1∞
tự

4
1 Z1∞ x − x
12) √ dx. arctan x
x +5
3 27) dx.
Z1∞
sin x + 3 Z0π
2 + ex

13) √ dx. sin2 x


Z1∞ x 28) √ dx.
Z0∞ x
A

− 21 x2 1
14) e dx.
Z1∞ 29) √ dx.
xdx 1 1 + x2 + x4
Li

15) √ .
0 x + x2 + 1
4

c Bài toán 1.1.9

Xác định tích phân hội tụ hay phân kì

x+1
Z ∞ Z ∞
x
a) dx. d) √ dx.
Z0∞ x3 + 1 x4 − x
Z1π
b) e −x10
dx. sin2 x
e) √ dx.
Z1∞ 0 x
2 + e−x
c) dx.
1 x

Vi tích phân 1 TRANG 6/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Z ∞
4
} VÍ DỤ 1 Khảo sát sự hội tục của tích phân suy rộng x4 e−x dx.
1
Phân tích.
Û Sơ đồ so sánh sự phân kỳ về ∞ :
Quy tắc so sánh tốc độ phát triển khi x → ∞

Với α, β > 0, a > 1 và x khá lớn, ta có

1  lnα x  xβ  ax , ♣
f (x)
trong đó f (x)  g(x) nếu lim = 0.
x→∞ g(x)

4 4
Từ sơ đồ, ta suy ra x4  ex . Thậm chí, ta có thể làm mạnh hơn: xk  ex với mọi k ∈ N


và x đủ lớn. Chính điều này cho ta dự đoán chuỗi hội tụ. Từ đó, ta đưa ra cách chọn k


4
thích hợp và định hướng xem xét x4 e−x là hàm ’lớn’ hay ’bé’.
 x n n x n o
Û Đánh giá nhờ vào định nghĩa ex := lim 1 + . Khi x > 0, dãy 1+ tăng và

c
n→∞ n n

họ
 x n
bị chặn nên ex ≥ 1 + ≥ 1 + x với mọi n ∈ N, x > 0.

LATEX by LE VAN CHANH


n x x
Do đó, ex > x, ∀x > 0. Suy ra e k > . n
k
Từ đó, ta thu được bất đẳng thức sau

 x k
x
e > với mọi x > 0, k ∈ N.
iT

k
Û Với x > 0, với mỗi số tự nhiên k và xét n ≥ k, sử dụng khai triển nhị thức Newton, ta thu
hỏ

được Ta có: với mỗi n ≥ k cho trước,

xk 1 k−1 1
Å ã Å ã
 x n
ex ≥ 1 + ≥ Cnk k = 1− ··· 1 − · 1.
tự

n n k! n n
| {z }
k số hạng

Do đó, cho hai về qua giới hạn (cho n → ∞ ), ta có


A

xk
ex ≥ , ∀x > 0, k ∈ N.
Li

k!
xk xk
Û Các bất đẳng thức ex > và ex > k có thể trừu tượng thành ex > Cxk với mọi x > 0
k! k
và k ∈ N, trong đó C chỉ phụ thuộc vào k.
4
• Áp dụng BĐT, ta nhận được ex > Cx4k với mọi x > 0 và k ∈ N. Từ đó, ta suy ra được
4 1
0 < x4 e−x < .
Cx4k−4 Z ∞
4
Như vậy, để chứng minh x4 e−x dx hội tụ, ta cần chọn k sao cho 4k − 4 > 1. Vì thế, ta
1
chọn k = 2 (ta cũng có thể chọn k bất kỳ sao cho k ≥ 2).

- LỜI GIẢI.
xk x2
Lời giải 1. Áp dụng bất đẳng thức ex ≥ , ∀x > 0 với k = 2, ta có ex ≥ , ∀x > 0. Từ đó ta thu
k! 2
được
4 x8
ex ≥ , x > 0.
2

Vi tích phân 1 TRANG 7/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

4 2
Từ đó, ta thu được 0 < x4 e−x < 4 với mọi x ≥ 1.
x
2
Z ∞
Hơn nữa, dx hội tụ. Do đó, theo tiêu chuẩn so sánh dạng bất đẳng thức, ta nhận được
1 x4
Z ∞ 4
x4 e−x dx hội tụ.
1
Lời giải 2.
xk x2
Áp dụng bất đẳng thức ex > , ∀x > 0 với k = 2, ta có e x
≥ , ∀x > 0. Từ đó, ta thu được
kk 4
4 x8
ex ≥ , x > 0.
4
4 4
Từ đó, ta thu được 0 < x4 e−x < 4 với mọi x ≥ 1.
x
4
Z ∞
Hơn nữa, dx hội tụ. Do đó, theo tiêu chuẩn so sánh dạng bất đẳng thức, ta nhận được
1 x4
Z ∞ 4


x4 e−x dx hội tụ.
1



c Bài toán 1.1.10

c
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng.

họ
LATEX by LE VAN CHANH

Z ∞
Z∞ xdx
(a)
x
dx. (e) n .
x +1
3 Z0∞
+ 2x + 1
x3
sin x
2

0
Z∞ (f) dx.
2 + e−x Z0∞ x
(b) dx.
iT

√ −x
x (g) xe dx.
1 Z0+∞ Å
Z∞ 1
ã
x+1 (h) 1 − cos dx.
hỏ

(c) √ dx. x
x4 − x Z1+∞
1 1
Zπ (i) dx.
sin2 x Z11 xn + sin x
tự

2
(d) √ dx. x dx
x (j) √ với ∈ N.
0 0 1 − x4

- LỜIZGIẢI.
A

∞ xdx 1 xdx
Z ∞ Z
xdx
Ta có = + .
Z 1 0 x + 2x + 1 0 x + 2x + 1 x + 2x + 1
3 3 3
1
Li

Z ∞
xdx xdx
Vì là tích phân xác định nên tích phân suy rộng và tích phân suy
0Z x + 2x + 1 x + 2x + 1
3 3
0
∞ xdx
rộng 3 + 2x + 1
cùng sự hội tụ hay phân kỳ.
1 x
x 1
Xét các hàm g(x) = 3 và h(x) = 2 . Trên [ 1; ∞] , ta có 0 < g(x) ≤ h(x). Hơn nữa,
Z ∞ x +
Z ∞ 2x + 1 x Z ∞
h(x)dx = 1. Do đó, h(x)dx hội tụ. Từ đó, theo tiêu chuẩn so sánh, g(x)dx hội tụ. Vì thế,
Z1∞ 1 1
xdx
hội tụ. 
0 x3 + 2x + 1

Vi tích phân 1 TRANG 8/8


Lê Văn Chánh - k lvchanh@hcmus.edu.vn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên



c
họ

LATEX by LE VAN CHANH


n

iT
hỏ
tự
A kê
Li

Vi tích phân 1 TRANG 9/8

You might also like