Professional Documents
Culture Documents
BTTich Phan Suy Rong
BTTich Phan Suy Rong
Li
Akê
tự
hỏ
1
iT
oá
n
họ
c
là
gì
Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).
1
Z ∞ Z ∞
Z∞
1) tdt. 18) dx.
√ dx
x−1 3 33) .
gì
Z−∞ 2
x2 +x
∞ 1 Z∞
2) ddx. 1 1
Z1∞ x2 19) dx. Z∞
dv
là
1 (x − 2)3/2 34) .
3) √ dx. 3
v2 + 2v − 3
3
x Z∞
Z1∞ 1 Z2 ∞
c
1 20) √ dx. dx
4) dx. 1+x 35)
họ
4
.
Z0−1 1 + x
Z1∞ x3 0
2
1
LATEX by LE VAN CHANH
5) dx Z0 1
0.99 dx 36) dx.
Z1∞ x 21) . n −∞ x 2
1 3 − 4x Z 0
1
6) dx.
oá
−∞
x 1.01
Z∞ 37) dx.
Z1∞
dt dx Z−∞ x + 2x + 5
2
7) . 22) . ∞ 1
iT
23) √ dx.
Z0∞ x + 2x + 4
2
−∞
Z ∞ 1 + x3 dx
Z0 ∞ 40) .
9) ex/3 dx. 24)
x
dx. Z0∞ x + x + 1
2
tự
Z00 Z0∞ 1 + x
2 dx
x 41) .
10) e−x dx. 25) √ dx. Z1∞ x(1 + x )
2
Z−∞ Z5∞ x − 16 dx
kê
2
∞
1 42) .
11) e−2x dx. 26) √ dx. 1 x(1 + 2x2 )
Z1∞ 2x − 1
A
1 Z∞
Z∞
2t x2 dx
12) e −5p
dp. 27) dt. 43) .
2+1 9 + x6
Li
Z10 t −∞
2 x
Z0 28) dx. Z ∞
x +1
2
44) sin xdx.
13) 2 dr.
r Z−∞∞ 3x2 Z0∞
29) 2 dx.
−∞ 45) cos2 xdx.
Z1∞ (x + 1)
3
5
Z ∞
−∞
14) dx. x Z∞
Z0∞ e2x 30) 3/2
dx.
−|x| −∞ (x2 + 1) 46) sin2 αdα.
15) e dx.
Z−∞
Z ∞
1 0
∞ 1 31) dx. Z∞
16) dx. Z4+∞ x2 + 2x − 3
(x + 1)2 dx 47) cos πtdt.
Z0∞ 32) dx.
1
17) dx. 5 x2 + 4x − 5 −∞
1 (x + 2)3/2
Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).
Z ∞
dx Z∞
Z +∞
1) √ . 3 −x4 19) e−x sin xdx.
1 (x + 7) 8+x 10) x e dx. Z0
√ ∞ 1
e x 20) dx.
Z ∞ −∞ √
2) √ dx. 1
Z ∞
x 11) dx. Z4∞ x ln x
1
e x+5 1
Z∞ √ Z0∞ 21) 2 dx.
e− x
e x
x ln x
3) √ dx. 12) dx. Ze ∞
ln x
Z0∞ e + 2
x 2x
1 x 22) dx.
e Ze ∞ x
Z 3 −1/x
e 13) dx. 1
−∞ 1 + e
2x
4) 3
dx. 23) 3 dx.
Z∞
Z0∞ x ex Ze ∞ x (ln x)
5) 2xe −3x2
dx. 14) dx. 1
e2x + 3 24) dx.
Z−∞
∞ 3
0 e x ln x + 1
2
6) x2 e−x dx. ln x
Z 0 Z ∞
−∞ 15) xex dx. 25) 3/2
dx.
Z ∞ − x2 −∞ Z1∞ x
xe 2 ln x
7) √ dx. Z0 26) dx.
0 2π 16) ze2z dz. Z11 x
4
gì
Z∞ ln x
2 −∞ 27) √ dx.
8) xe−x dx. Z∞ 0 x
là
Z∞
−∞
Z ∞ 17) ye−3y dy. x arctan x
−x4 28) dx.
9) x3 e dx. Z2 (1 + x2 )2
c
0 +∞ 2 0
họ
18) x3 e−x dx.
0
dx dx dx
Z ∞ Z ∞ Z ∞
(a) √ . (b) √ . (c) √ .
1 x x+4 1 x 1 + x2 5 x x2 − 4
hỏ
L . Lưu ý
tự
Hầu hết các tích phân đều liên quan f (φ(x)) · φ0 (x). Phương pháp giải: đặt t = φ(x).
kê
Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ)
Li
2x + 1 2x + 1
Z ∞ Z ∞
(a) dx. (e) dx.
Z0∞ x(x + x + 1)
2
Z0∞ 1 + x
3
dx dx
(b) . (f) .
Z0∞ 1 + x3 0 1 + x 4
dx x +1
Z +∞ 2
(c) . (g) dx.
Z0∞ 2 + x3 1 x4 + 1
dx
(d) .
1 1 + x4
Tìm các giá trị của p để các tích phân sau hội tụ. Trong trường hợp hội tụ, hãy tính giá trị tích
phân đó.
1
Z 1 Z 1
a) dx c) xp ln x dx
Z0∞ xp 0
1
b) dx
e x(ln x)p
gì
c Bài toán 1.1.6
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng. Nếu tích phân suy rộng hội tụ thì tính tích phân suy
là
rộng.
c
họ
Z1 Z1 1/x
3 e
LATEX by LE VAN CHANH
a) dx. k) dx.
x5 n x3
0 Z0 3
Z3 1
oá
dx l) dx.
b) √ . −2 x4
3−x
iT
Z1
2 3
Z14
dx m) dx.
c) √ . x5
hỏ
0
4
x+2 Z8
−2 4
Z8 n) dx.
4dx (x − 6)3
d)
tự
.
(x − 6)3 Z6 3
1
6
o) √ dx.
Z3
dx Z214
3−x
kê
e) . 1
x4 p) √ dx.
4
+ 2
A
−2 −2 x
1
Z 1
Z1
dx q) √ dx.
f) √ .
Z09 1 − x
2
Li
1 − x2 1
0
Z9 r) √ dx.
dx Z03
3
x−1
g) √ . 1
3
x−1 s) 2 − 6x + 5
dx.
0
Z02 x
Z5 dx
h)
w
dw. t) .
w−2 |x − 1|
Z02
0 x−2
Z3 u) √ dx.
dx Z11
x−1
i) . dx
x − 6x + 5
2
v) .
0 e x−1
0
Z0 1/x Z 0 1/x
e
e w) dx.
j) dx. 3
x3 Z−1 x e
−1
x) ln xdx.
0
Khảo Zsát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng (nếu hội tụ).
1 dx dx
Z 2.5
a) √ . b) √ .
−4 x x + 4 2 5 − 2x
dx
Z 2
c) √ .
1 x 4 − x2
L . Lưu ý
Hầu hết các tích phân đều chứa căn thức. Thông thường, phương pháp hữu tỉ hóa sẽ có ích,
nghĩa là đặt t = biểu thức chứa căn sẽ dẫn về tích phân hàm phân thức hữu tỉ.
gì
là
c
họ
| Dạng 1.1.3. Các tiêu chuẩn khảo sát tích phân suy rộng
Dùng các tiêu chuẩn so sánh, hãy khảo sát các tích phân suy rộng là hội tụ hay phân kỳ
Z ∞
1
2
Z 1
1) e−x dx. 16) 2 dx.
√
Z1∞ Z0∞ x + sin x
2) e−x dx.
10 cos x
17) dx.
Zπ∞ x + 1
2
Z11
1 dx
3) √ dx. 18) .
Z0∞ 1−x √
4
3 2 + cos x + ln x
gì
sin(x x) Z π/2
1
4) √ dx. 19) dx.
Z1∞ x x+1 x sin x
Z0∞ 2
là
1 x + ln x + 1
5) √ dx. 20) dx.
Z1∞ x +1
3
x5 + 3x2 + 3
Z1∞
c
cos2 x x + 2x − 1
3
6) dx. 21) √ dx.
họ
x2
Z11 x + x + x + 1 + 2
4 3 3
Z1∞
dx
LATEX by LE VAN CHANH
7) . 1
x + sin2 x 22) dx.
(1 − x)2 (2 + x)
n p
Z1∞ 3
2 + cos x 0
8) √ dx. sin x
Z 1
oá
Z1∞ x 23) √ dx.
xdx Z0∞x x
iT
9) √ . x
x5 + 1 24) dx.
Z3∞
Z0∞ x + −x 1
3
x2 dx
10) . 2+e
hỏ
4
1 Z1∞ x − x
12) √ dx. arctan x
x +5
3 27) dx.
Z1∞
sin x + 3 Z0π
2 + ex
kê
− 21 x2 1
14) e dx.
Z1∞ 29) √ dx.
xdx 1 1 + x2 + x4
Li
15) √ .
0 x + x2 + 1
4
x+1
Z ∞ Z ∞
x
a) dx. d) √ dx.
Z0∞ x3 + 1 x4 − x
Z1π
b) e −x10
dx. sin2 x
e) √ dx.
Z1∞ 0 x
2 + e−x
c) dx.
1 x
Z ∞
4
} VÍ DỤ 1 Khảo sát sự hội tục của tích phân suy rộng x4 e−x dx.
1
Phân tích.
Û Sơ đồ so sánh sự phân kỳ về ∞ :
Quy tắc so sánh tốc độ phát triển khi x → ∞
1 lnα x xβ ax , ♣
f (x)
trong đó f (x) g(x) nếu lim = 0.
x→∞ g(x)
4 4
Từ sơ đồ, ta suy ra x4 ex . Thậm chí, ta có thể làm mạnh hơn: xk ex với mọi k ∈ N
gì
và x đủ lớn. Chính điều này cho ta dự đoán chuỗi hội tụ. Từ đó, ta đưa ra cách chọn k
là
4
thích hợp và định hướng xem xét x4 e−x là hàm ’lớn’ hay ’bé’.
x n n x n o
Û Đánh giá nhờ vào định nghĩa ex := lim 1 + . Khi x > 0, dãy 1+ tăng và
c
n→∞ n n
họ
x n
bị chặn nên ex ≥ 1 + ≥ 1 + x với mọi n ∈ N, x > 0.
k
Û Với x > 0, với mỗi số tự nhiên k và xét n ≥ k, sử dụng khai triển nhị thức Newton, ta thu
hỏ
xk 1 k−1 1
Å ã Å ã
x n
ex ≥ 1 + ≥ Cnk k = 1− ··· 1 − · 1.
tự
n n k! n n
| {z }
k số hạng
kê
xk
ex ≥ , ∀x > 0, k ∈ N.
Li
k!
xk xk
Û Các bất đẳng thức ex > và ex > k có thể trừu tượng thành ex > Cxk với mọi x > 0
k! k
và k ∈ N, trong đó C chỉ phụ thuộc vào k.
4
• Áp dụng BĐT, ta nhận được ex > Cx4k với mọi x > 0 và k ∈ N. Từ đó, ta suy ra được
4 1
0 < x4 e−x < .
Cx4k−4 Z ∞
4
Như vậy, để chứng minh x4 e−x dx hội tụ, ta cần chọn k sao cho 4k − 4 > 1. Vì thế, ta
1
chọn k = 2 (ta cũng có thể chọn k bất kỳ sao cho k ≥ 2).
- LỜI GIẢI.
xk x2
Lời giải 1. Áp dụng bất đẳng thức ex ≥ , ∀x > 0 với k = 2, ta có ex ≥ , ∀x > 0. Từ đó ta thu
k! 2
được
4 x8
ex ≥ , x > 0.
2
4 2
Từ đó, ta thu được 0 < x4 e−x < 4 với mọi x ≥ 1.
x
2
Z ∞
Hơn nữa, dx hội tụ. Do đó, theo tiêu chuẩn so sánh dạng bất đẳng thức, ta nhận được
1 x4
Z ∞ 4
x4 e−x dx hội tụ.
1
Lời giải 2.
xk x2
Áp dụng bất đẳng thức ex > , ∀x > 0 với k = 2, ta có e x
≥ , ∀x > 0. Từ đó, ta thu được
kk 4
4 x8
ex ≥ , x > 0.
4
4 4
Từ đó, ta thu được 0 < x4 e−x < 4 với mọi x ≥ 1.
x
4
Z ∞
Hơn nữa, dx hội tụ. Do đó, theo tiêu chuẩn so sánh dạng bất đẳng thức, ta nhận được
1 x4
Z ∞ 4
gì
x4 e−x dx hội tụ.
1
là
c Bài toán 1.1.10
c
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng.
họ
LATEX by LE VAN CHANH
Z ∞
Z∞ xdx
(a)
x
dx. (e) n .
x +1
3 Z0∞
+ 2x + 1
x3
sin x
2
oá
0
Z∞ (f) dx.
2 + e−x Z0∞ x
(b) dx.
iT
√ −x
x (g) xe dx.
1 Z0+∞ Å
Z∞ 1
ã
x+1 (h) 1 − cos dx.
hỏ
(c) √ dx. x
x4 − x Z1+∞
1 1
Zπ (i) dx.
sin2 x Z11 xn + sin x
tự
2
(d) √ dx. x dx
x (j) √ với ∈ N.
0 0 1 − x4
kê
- LỜIZGIẢI.
A
∞ xdx 1 xdx
Z ∞ Z
xdx
Ta có = + .
Z 1 0 x + 2x + 1 0 x + 2x + 1 x + 2x + 1
3 3 3
1
Li
Z ∞
xdx xdx
Vì là tích phân xác định nên tích phân suy rộng và tích phân suy
0Z x + 2x + 1 x + 2x + 1
3 3
0
∞ xdx
rộng 3 + 2x + 1
cùng sự hội tụ hay phân kỳ.
1 x
x 1
Xét các hàm g(x) = 3 và h(x) = 2 . Trên [ 1; ∞] , ta có 0 < g(x) ≤ h(x). Hơn nữa,
Z ∞ x +
Z ∞ 2x + 1 x Z ∞
h(x)dx = 1. Do đó, h(x)dx hội tụ. Từ đó, theo tiêu chuẩn so sánh, g(x)dx hội tụ. Vì thế,
Z1∞ 1 1
xdx
hội tụ.
0 x3 + 2x + 1
gì
là
c
họ