Professional Documents
Culture Documents
KHOA MARKETING
ÜìÜ
Ta có:
∑ Tài sản = ∑ Nguồn vốn
=> 9.650.000 = 9.270.000 + X
=> X = 380.000
1
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
6. Công cụ, dụng cụ 240.000 Loại II: Nguồn vốn
chủ sở hữu
7. Chi phí sản xuất, 60.000 1. Vốn đầu tư chủ sở 4.950.000
kinh doanh dở hữu
dang
8. Thành phẩm 1.650.000 2. Quỹ đầu tư phát 1.570.000
triển
9. Hàng hóa 620.000 3. Lợi nhuận sau thuế 380.000
chưa phân phối
10. Phải trả người 150.000 4. Nguồn vốn đầu tư 840.000
bán (trả trước) xây dựng cơ bản
3, Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ( Đơn vị tính 1000đ):
2
4/ Căn cứ vào hóa đơn GTGT kế toán 11/ CPXSC phân bổ theo tiền lương
phản ánh doanh thu bán hàng và ghi công nhân sản xuất.
Nợ TK 111: 100.000 Tổng chi phí SXC: 627(6) + 627(7) +
Nợ TK 131(DN): 780.000 627(8) + 627(9) + 627(10) = 30.000 +
Có TK 511: 800.000 7050 + 30.000 + 20.000 + 10.000 =
Có TK 3331: 80.000 97.050
Kết chuyển giá vốn bán hàng Chi phí sản xuất sản phẩm M: ( 97.050 /
Nợ TK 632: 450.000 150.000) x 50.000 = 32.350
Có TK 156: 450.000 Chi phí sản xuất sản phẩm N: 97.050 –
32.350 = 64.700
- Sản phẩm M:
Nợ 154: 394.100
Có 621: 300.000
Có 622: 61.750
Có 627: 32.350
Tổng giá thành sản phẩm M là:
40.000 + 394.100 – 30.000 =
404.100
Nợ TK 155: 404.100
Có TK 154: 404.100
- Sản phẩm N:
Nợ 154: 688.200
Có 621: 500.000
Có 622: 123.500
Có 627: 64.700
Tổng giá thành sản phẩm N là:
20.000 + 688.200 – 10.000 =
698.200
Nợ TK 155: 698.200
Có TK 154: 698.200
5/ Nợ TK 112: 700.000 12/ - Sản phẩm M:
Có TK 131: 780.000 Nợ TK 112: 165.000
Có 511: 150.000
Có 3331: 15.000
Kết chuyển giá vốn bán hàng:
Nợ 632: 70.000
Có 155: 70.000
- Sản phẩm N:
Nợ TK 112: 330.000
Có 511: 300.000
3
Có 3331: 30.000
Kết chuyển giá vốn bán hàng:
Nợ 632: 150.000
Có 155: 150.000
6/ Nợ TK 622: 150.000 ( M: 50.000 , N: 13/ Tổng thuế GTGT ( đầu ra ) 3331 =
100.000) 125.000
Nợ TK 627: 30.000 Tổng thuế GTGT khấu trừ = 67.000
Nợ TK 641: 20.000 Thuế GTGT phải nộp = 125.000 –
Nợ TK 642: 40.000 67.000 = 58000
Có TK 334: 240.000 Khi doanh nghiệp nộp thuế GTGT kế
toán ghi
Nợ TK 3331: 67.000
Có TK 133: 67.000
7/ 14/ Kết chuyển doanh thu
a = 23.5% Nợ TK 511: 1.250.000
Nợ 622(M): 50.000 x a= 11.750 Có TK 911: 1.250.000
Nợ 622(N): 100.000 x a = 23.500 Kết chuyển chi phí
Nợ 627: 30.000 x a = 7050 Nợ TK 911: 194.100
Nợ 641: 20.000 x a = 4700 Có TK 641: 79.700
Nợ 642: 40.000 x a = 9400 Có TK 642: 114.400
Có 338: 56.400 Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911: 670.000
Có TK 632: 670.000
LNTT = DTBH – ( GVBH + CP )
= 1..250.000 – 60.000 – 194.100
=385.900
Thuế DN phải nộp = LNTT * 20% =
77.180
LN sau thuế = 386.000 – 77.180 =
308.720
Nợ TK 821: 77.180
Có TK 3334: 77.180
Nợ TK 911: 77.180
Có TK 821: 77.180
Nợ TK 911: 308.720
Có TK 421: 308.720
4
4, Phản ánh vào tài khoản chữ T:
TK 152 TK 414
SDCK: 680.000
TK 411 TK 138
SDĐK: SDĐK:150.000
4.950.000
4.950.000 0 0
4.950.000 SDCK:150.000
TK 331 TK 441
DN
SDĐK: 150.000 SDĐK: 840.000
150.000 840.000
150.000 840.000
TK 211 TK 131
DC
SDĐK:4.150.000 SDĐK: 100.000
0 0 100.000
SDCK:4.150.000 100.000
TK 331 TK 334
SDĐK:xxx SDĐK:xxx
5
TK 421 TK 341
SDĐK:380.000 SDĐK: 980.000
308.720 132.000
TK 338 TK 3334
SDĐK: 120.000 SDĐK: xxx
56.400 77.180
TK 153 TK 3331
TK 133 TK 111
SDCK: 0
6
TK 214 TK 156
SDCK:2.532.300 SDCK:
2.532.430
TK 331 DC TK 353
SDCK: 683.000
TK 621 TK 511
800.000 (3) 300.000 (11) 1.250.000 800.000 (4)
500.000 (11) (14) 450.000 (12)
7
TK 632 TK 622
450.000 (4) 670.000 (14) 150.000 (6) 61.750 (11)
220.000 (12) 35.250 (7) 123.500 (11)
TK 821 TK 627
77.180 77.180
97.050 97.050
TK 641 TK 642
20.000 (6) 79.700 (14) 40.000 (6) 114.400 (14)
4.700 (7) 9.400 (7)
20.000 (8) 40.000 (9)
20.000 (9) 25.000 (10)
15.000 (10)
114.400 114.400
79.700 79.700
TK 911
194.100 (14) 1.250.000
670.000 (14)
77.180
308.720
1.250.000 1.250.000
8
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
7. Chi phí sản xuất, kinh 40.000 7. Phải trả người lao động 240.000
doanh dở dang
Loại II: Tài sản dài hạn Lợi nhuận sau thuế chưa 688.720
phân phối
1. TSCĐ hữu hình 4.150.000 Quỹ đầu tư phát triển 1.570.000
2. Hao mòn TSCĐ (1.030.000
)
9
10