You are on page 1of 2

BẢNG TRẢ BÀI NGỮ PHÁP LỚP 6

NGỮ PHÁP BẢO LONG PHÚ KHÁNH


1. Thì hiện tại đơn - Cách sử dụng trợ động từ - Cách sử dụng thì
- Cách sử dụng: - Dấu hiệu của thì - Cách sử dụng trợ động từ
+ Chỉ thói quen, việc đúng - Dấu hiệu của thì
trong thời điểm hiện tại
+ Chỉ sự thật hiển nhiên
- Công thức:
Các chủ ngữ:
I
You We They
He She It  Vs/es
+ Động từ thường
Trợ động từ cho động từ thường: do,
does (phủ định, nghi vấn)
(?) Đem trợ động từ lên đầu trong
câu hỏi
*Có trợ động từ thì động từ về
nguyên mẫu
+ Động từ to be: am/is/are
(?) Đem động từ to be lên đầu trong
câu hỏi
- Dấu hiện của thì hiện tại đơn:
trạng từ chỉ tần suất (always,
usually, often, sometimes,
rarely, never, once a week,
twice a week); every …

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu - Dấu hiệu


- Cách sử dụng:
+ Sự việc đang diễn ra ngay thời điểm
nói
+ Tương lai gần
- Công thức chung: be + V_ing
- Dấu hiệu:
+ now, right now, at the moment,
at present
+ tomorrow, next…, tonight
3. Từ hỏi Chưa thuộc đủ, ôn lại Chưa thuộc đủ, ôn lại
- Hỏi về tần suất: How often
- Hỏi về giá tiền: How much
- Hỏi về số lượng: How
many/much
- Hỏi về thời gian: What time,
when
- Hỏi về cái gì: What
- Hỏi về nơi chốn: Where
- Hỏi về thế nào: How
4. Like + V_ing Đã thuộc Đã thuộc
5. This, That, These, Those Chưa thuộc đủ, ôn lại Chưa thuộc đủ, ôn lại
- This: Noun số ít, ở gần
- That: Noun số ít, ở xa
- These: Noun số nhiều, ở gần
- Those: Noun số nhiều, ở xa
6. Danh từ đếm được và danh Ôn lại, còn vấp Ôn lại, còn vấp
từ không đếm được
- Danh từ đếm được: many
- Danh từ không đếm được:
much
- Some: cả hai
- Any: phủ định, nghi vấn
7. Viết lại câu
- There is/are  S + have/has
- Like = favorite = enjoy = be
interested in = hobby

You might also like