You are on page 1of 73

4/12/2015

ĐẠI CƯƠNG CÔNG NGHỆ


MỎ DẦU KHÍ

Hà Nội
08-09/12/2015

14 th Floor VPI Tower, 167 Trung Kinh Street, Cau Giay District, Hanoi; 14 Nguyen Thong, District 3, Ho Chi Minh City

Reference book

An Introduction to
THE PETROLEUMINDUSTRY

GOVERNMENT OF
NEWFOUNDLAND AND LABRADOR
Department of Mines and Energy

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 2

1
4/12/2015

NỘI DUNG
1 Giới thiệu

2 Các vỉa chứa dầu khí

3 Tính chất chất lưu

4 Tính chất đá chứa

5 Phương trình cân bằng vật chất

6 Các cơ chế năng lượng vỉa

7 Dòng chảy chất lưu trong vỉa chứa

8 Các giải pháp tăng cường thu hồi dầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 3

1. Giới thiệu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 4

2
4/12/2015

HỆ THỐNG KHAI THÁC DẦU KHÍ

Phạm vi
mỏ

Dầu

Nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 5

Phạm vi công nghệ mỏ

Công nghệ khai


thác

Vùng cận đáy giếng

Công nghệ mỏ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 6

3
4/12/2015

ĐỐI TƯỢNG KHAI THÁC DẦU KHÍ


 Vỉa chứa dầu khí (Công nghệ mỏ): Cung cấp
dầu khí đến thân giếng
 Giếng dầu khí (Công nghệ giếng): Đưa dầu khí
từ đáy giếng lên miệng giếng
 Hệ thống thiết bị khai thác:
 Hệ thống ống dẫn (flowlines): Đưa dầu khí đến hệ
thống xử lý (đường ống nội bộ)
 Hệ thống xử lý, bình tách: Tách khí, xử lý sản phẩm
dầu khí
 Hệ thống vận chuyển: xuất dầu thương mại
 Hệ thống phù trợ khác: Bơm ép nước, tuần hoàn
khí, khí nén cho gaslift, vận chuyển khí…
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 7

Các vấn đề lớn của công nghệ mỏ

1. Có bao nhiêu dầu khí tại chỗ (oil/khí initial


in place OIIP/GIIP)?
2. Lưu lượng giếng bao nhiêu?
3. Thu hồi được bao nhiêu dầu khí
(Reserve)?

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 8

4
4/12/2015

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 9

Công nghệ mỏ

Định nghĩa: “Công nghệ phát triển và


khai thác dầu khí để đạt được thu hồi
lợi nhuận kinh tế cao”
Công cụ : Địa chất mỏ, toán ứng
dụng, định luật vật lý và hóa học

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 10

5
4/12/2015

2. VỈA CHỨA DẦU KHÍ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 11

ĐỊNH NGHĨA DẦU KHÍ

Dầu khí (petroleum) là hỗn hợp HC trạng thái khí, lỏng,


rắn có tính đặc sệt (thick), dễ cháy, màu sắc từ vàng đến
đen, tồn tại tự nhiên trong đất đá bề mặt trái đất và có thể
phân tách thành các phân đoạn bao gồm: khí tự nhiên,
xăng, dầu naphtha, dầu hỏa, dầu nhiên liệu, dầu nhờn,
paraphin rắn, nhựa đường và được sử dụng như nguyên
liệu thô cho nhiều sản phẩm dẫn xuất khác (American
Heritage Dictionary)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 12

6
4/12/2015

Giải thích tên gọi

Từ “petroleum “ xuất phát từ tiếng La tinh


petra, có nghĩa là “đá,” và oleum, có nghĩa là
“dầu”. Theo âm Hán-Việt đọc là “Thạch du” (฀ ฀)
tức “dầu đá” (Dầu từ trong đất đá)
(Xem thêm Báo năng lượng Số 1, tác giả An
Chi)
Theo nguồn gốc dầu khí thuộc loại nhiên liệu
hóa thạch (fosils)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 13

Phân loại Hydrocarbon

(Khí đầm lầy)

(Khí tự nhiên)

Dầu mỏ (Dầu thô)

Dầu nặng/siêu nặng

Bitum Nhựa đường

Than đá

Sét dầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 14

7
4/12/2015

Tổng trữ lượng các loại dầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 15

Nhiên liệu hóa thạch

 Dạng nhiên liệu tự nhiên tạo thành từ sự phân hủy yếm


khí của các xác sinh vật bị chôn vùi. Tuổi của các sinh vật
và nhiên liệu hóa thạch thành tạo thường đến hàng triệu
năm (Đôi khi lên đến 650 triệu năm). Nhiên liệu này chứa
hàm lượng lớn carbon và hydrocarbon
 Nhiên liệu hóa thạch có ở dạng khí như methan (CH4),
dạng lỏng như dầu, đến dạng rắn như than đá antracite
 Nhiên liệu hóa thạch là dạng tài nguyên không tái tạo. Mất
hàng trăm triệu năm hình thành để khai thác trong thời
gian ngắn
 Xu hướng chuyển dịch sang dạng năng lượng tái tạo (mặt
trời, gió, thủy điện, địa nhiệt…) liên quan đến vấn đề an
ninh năng lượng và an toàn môi trường

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 16

8
4/12/2015

NGUỒN GỐC VẬT CHẤT HỮU CƠ

Trong quá khứ các biển lớn chiếm ưu thế so với lục
địa, tiền đề tạo thành các bể trầm tích
Sự có mặt đa dạng các quần thể sinh vật ven biển
Các xác sinh vật chôn vùi dưới đáy biển cùng các
lớp đất đá trầm tích
Nguồn đất đá trầm tích từ các sông cổ đổ vào
Hoạt động sóng biển thủy triều làm thay đổi đường
biển

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 17

BỂ TRẦM TÍCH

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 18

9
4/12/2015

Mô hình hình thành đá trầm tích

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 19

SƠ ĐỒ HÌNH THÀNH DẦU KHÍ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 20

10
4/12/2015

Mỏ dầu khí

Mỏ gồm nhiều đối tượng vỉa chứa


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 21

Mô hình mặt cắt mỏ Bạch Hổ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 22

11
4/12/2015

Đối tượng vỉa chứa các bể Việt Nam

Cát kết Miocen

Cát kết Oligocen Móng nứt nẻ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 23

Thang tuổi địa chất

Đại Kỷ Thế

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 24

12
4/12/2015

Địa chất bể Cửu Long

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 25

Bản đồ cấu trúc bể Cửu Long

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 26

13
4/12/2015

Hóa thạch plankton


Nguồn Viện Dầu khí VN

Magnastriatites howardi Potamogeton Botryococcus Bosedinia

Pediastrum Cribroperidinium Tasmanites


Micrhystridinium
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 27

Vỉa chứa dầu khí


 Các dạng vỉa dầu khí truyền thống
• Dầu thô (black oil): dầu thông dụng
• Dầu nhẹ (volatile oil): dầu dễ chuyển pha khí
• Condensate (gas condensate): Có ngưng tụ trong vỉa
• Khí ẩm: Có ngưng tụ lỏng trên mặt
• Khí tự nhiên
 Các dạng dầu khí phi truyền thống
• Dầu nặng/siêu nặng
• Dầu bitum từ cát chứa dầu (tar sand)
• Khí than (CBM)
• Khí hydrate

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 28

14
4/12/2015

CÁC YẾU TỐ TRIỂN VỌNG DẦU KHÍ

 Đá mẹ (Source
rock): Nguồn sinh
 Bẫy (Trap)
 Đá chứa
(Reservoir rock):
Rỗng, thấm
 Đá chắn (Cap
rock): Không thấm
 Dịch chuyển vào
bẫy

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 29

Mô hình vỉa chứa dầu khí

Uốn nếp

Mỏ muối

Đứt gãy Bất chỉnh hợp

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 30

15
4/12/2015

Mô hình vỉa dầu

Đá vôi
Thấu kính

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 31

Vỉa dầu đá móng

Sh5

Sh7

Sh10

Shb

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam


Fractured basement Page 32

16
4/12/2015

Xác định vỉa chứa (thành hệ)

Đánh giá vỉa


chứa bằng tổ
hợp đo địa
vật lý giếng
khoan

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 33

Liên kết các vỉa chứa


Đo địa vật lý giếng khoan: độ dày (h), độ rỗng, độ thấm,
độ bão hòa dầu khí, mức độ liên thông vỉa…

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 34

17
4/12/2015

TÌM KiẾM THĂM DÒ

Nguyên lý khảo sát địa chấn

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 35

Lập bản đồ

Bản đồ nóc vỉa

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 36

18
4/12/2015

Vai trò các đứt gãy

Đứt gãy
Dầu

Nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 37

BẢN ĐỒ CẤU TẠO

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 38

19
4/12/2015

Bản đồ cấu trúc móng Bạch Hổ

Bản đồ nóc móng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 39

Bản đồ đẳng dày vỉa chứa

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 40

20
4/12/2015

Đối tượng vỉa chứa

Đá chứa: tạo độ rỗng để chứa chất lưu


 Khoáng vật tạo đá
 Khoáng vật thứ sinh, sét
 Xi măng gắn kết
Chất lưu: bão hòa đá chứa
 Dầu
 Khí
 Nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 41

Dầu tại chỗ và trữ lượng


 Dầu khí tại chỗ
 Mỏ dầu: Dầu tại chỗ: OIIP=A*h*F*(1-Swi)/Bo
Khí hòa tan trong dầu: GIIP = OIIP*GOR
A : Diện tích vỉa chứa, m2
h : Chiều dày hiệu dụng vỉa chứa, m
F: Độ rỗng đá chứa
Swi: Độ bão hòa nước ban đầu
Bo: hệ số thể tích dầu, m3/m3
GOR: Tỷ suất khí hòa tan Nm3/m3
 Mỏ khí : Khí tại chỗ: GIIP= OIIP=A*h*F*(1-Swi)*Ei
Ei: Gas expansion factor, Ei = 1/Bgi, Bgi: Hệ số thể tích khí ban đầu
 Trữ lượng thu hồi Reserve = HCIIP *RF
RF: Hệ số thu hồi
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 42

21
4/12/2015

Phân cấp trữ lượng dầu khí

1P=P1
2P=P1+P2
3P=P1+P2+P3
Trữ lượng xác minh (Proven
reserve): tương ứng xác xuất
90% khai thác được. Trữ lượng
1P (Proven)
P1
Trữ lượng khả năng (Probable
reserve): tương ứng xác xuất
50% khai thác được. Trữ lượng
2P (Proven+Probable)
Trữ lượng có thể (Posible
P2
reserve): tương ứng xác xuất 1/2
10% khai thác được. Trữ lượng
3P (Proven+Probable+Possible) P3

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 43

3. TÍNH CHẤT CHẤT LƯU VỈA CHỨA

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 44

22
4/12/2015

Các loại chất lưu vỉa

Hành trạng pha


 Vỉa khí:
 Khí khô
L K  Khí ẩm
 Vỉa khí condensate
 Vỉa dầu:
 Dầu đen
 Dầu dễ bay hơi
L+K

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 45

Xác định kiểu chất lưu

Type Black oil Volatile Gas Wet gas Dry gas


oil condensate
Field
•GOR, SCF/STO <2000 2000-3300 3,300-50,000 >50,000 >100,000
•API <45 >40 40-60 40-60
•Oil colore Black Brown Orange White

Laboratory
•Oil FVF, bbl/STO <2.0 >2.0 Dew point
•C7+, % >30 12.5-30 <12.5 Fewer

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 46

23
4/12/2015

Thành phần dầu vỉa

 Alkanes, hay paraffins, các HC bão hòa mạch


thẳng hoặc nhánh CnH2n+2
 Cycloalkanes, hay naphthenes, các HC mạch
vòng đơn CnH2n
 Aromatic hay HC thơm hydrocarbons, các HC
chưa bão hòa dạng mạch vòng CnHn.
 Non-HC : N2, O2, S và vết kim loại như Fe, Ni,
Cu, Va…

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 47

Tính chất cơ bản của dầu vỉa

Tỷ suất khí hòa tan trong dầu GOR,


Nm3/m3
Hệ số thể tích dầu Bo, m3/m3
Độ nhớt dầu vỉa o, cP
Hệ số nén của dầu, Co, 1/bar
Mật độ dầu vỉa, o, g/cm3
Các tính chất đá chứa và lưu thể được xác
định trong phòng thí nghiệm mẫu lõi và
PVT

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 48

24
4/12/2015

Tính chất cơ bản của khí

Định luật khí lý tưởng: pV = nRT


p: Áp suất tuyệt đối
V: Thể tích khí
n: Số mol khí
T: Nhiệt độ tuyệt đối
R: Hằng số khí
Tỷ trọng khí g, so với không khí, g = Mg/29
Độ nhớt của khí, g
Hệ số thể tích khí Bg, m3/m3
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 49

Tính chất nước vỉa

Thành phần nước vỉa: các muối hòa tan


-Cation: Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Fe3+..
-Anion: Cl-, CO32-, HCO3-, CO32-,SO42-..
Hệ số thể tích
Tỷ suất khí hòa tan, Rsw
Độ nén, cw
Độ nhớt w

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 50

25
4/12/2015

4. TÍNH CHẤT ĐÁ CHỨA

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 51

Khoan mẫu lõi phân tích

Phần xẻ 1/3 cho mô tả thạch học và chụp ảnh


Đáy Đỉnh
Nhát xẻ đầu
Nhát xẻ tiếp

Định hướng mẫu

Phần xẻ 2/3 cho khoan mẫu lõi (ngang và đứng)

Khoan mẫu lõi

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 52

26
4/12/2015

Độ rỗng của đá chứa

Xi măng Độ rỗng: Khả


năng chứa lưu thể
(dầu, khí, nước)
của vỉa chứa
F = Vp/Vb
Vp: thể tích lỗ rỗng
Vb: thể tích tổng
thể

Hạt đá Lỗ rỗng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 53

Độ rỗng lý tưởng

Săp xếp khối vuông Sắp xếp tứ giác đều

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 54

27
4/12/2015

Chất lượng đá chứa

Tính chất kiến trúc: kích thước hạt, độ


mài tròn..
Phân bố kích thước rỗng và khoáng vật
Bản chất khoáng vật: khoáng vật tạo
đá, khoáng vật sét..
Độ rỗng ban đầu
Độ rỗng thứ sinh

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 55

Khoáng vật sét (SEM)

At nearer view shows the


authigenic mineral aggregates as
Ch
chlorite clay (Ch) and zeolite (Z)
that completely occupied
intergranular pores, resulting in
Z damage the reservoir quality of
the rock

Authigenic chlorite (Ch) is strong Ch


development and completely fills Df
primary pores and replaces
secondary pores within detrital
feldspar grain (Df), damaging
the total porosity of the rock

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 56

28
4/12/2015

Sét Kaolinite

Tinh đám kaolinit (Ka)


trong lỗ rỗng của đá cát
kết.Kaolinit (Ka) là những
tinh thể có dạng từ nửa
tự hình đến tự hình phân
bố xếp lớp đối mặt nhau
thành từng tập có
dạngnhư quyển sách
(thường có kích cỡ từ
10µm đến 30µm chiều
dài). Chúng có đặc tính
lấp các lỗ rỗng giữa các
hạt hay thay thế các hạt
felspat. Giữa các tinh thể
kaolinit thường có các vi
lỗ rỗng. (VPILabs)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 57

Sét Montmorililonite/Smectite

 Khoáng vật sét


smectite thứ sinh xuất
hiện dưới dạng tập
hợp mạng nhện hay
các màng xoắn bắc
cầu, nối qua các họng
lỗ rỗng hoặc bao phủ
trên bề mặt hạt vụn.
Hỗn hợp lớp smectite
- chlorite bao gồm sét
smectite và một phần
smectite biến đổi
thành chlorite. Đặc
tính của smectite là
sét trương nở. Để
nhận diện chính xác
smectite cơ bản dựa
trên phân tích X-ray.

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 58

29
4/12/2015

Sét Illite

 Tập hợp các vảy Illit-


sericit lấp đầy lỗ rỗng
của trong cát kết.Ảnh
SEM cho thấy Illit (IL)
có hình dạng sợi dây
tóc mảnh, dạng sợi
làn hay dải băng
mỏng. Với đặc tính về
hình thái này, illit
thường bắt/vắt ngang
(bridging) qua lỗ rỗng
giữa các hạt làm giảm
độ thấm của đá

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 59

Chlorite Group

 Mô tả clorit trong
ảnh SEM: các tinh
thể clorit thường có
dạng tập hợp những
vảy mỏng, đồng
dạng phủ trên bề
mặt hạt vụn. Sự
xuất hiện của
khoáng vật sét clorit
làm hình dạng các
họng lỗ rỗng trở nên
phức tạp làm cản
trở sự lưu thông
chất lưu dẫn đến
làm giảm độ rỗng
và độ thấm

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 60

30
4/12/2015

Phân tích lát mỏng


Nguồn Viện dầu khí VN
A coarse grained, poorly sorted, arkose sandstone is
moderately compacted, in which grain contacts are
mainly long type. The roundness of the detrital grains is
sub-angular and sub-round to round. Detrital grains
mainly consist of quartz (Q), K-feldspar, plagioclase (Pl),
mica (Mi) and rock fragments with mostly granitic and
rare quartzite Quartz is mostly monocrystalline and
minor polycrystalline. Feldspar grains are mostly
plagioclase and k-feldspar less frequently, some of which
have been leached and replaced by zeolite (Z), calcite,
sericite and other clays

The rock is strongly cemented with high levels of zeolite


(Z) and minor calcite, quartz overgrowth, and other clays.
The visible porosity is minor preserved primary porosity
and minor secondary porosity from leached unstable
feldspar grains (Pl). Generally, the visible porosity is
extremely poor or negligible due to the compaction and
especially cement and authigenic minerals

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 61

Helium porosimeter
p1v1  p2 v2 p1vRe f  p 2 vRe f  vMatrix  vGrain 

vGrain  vMatrix  vRe f  


p1
.vRe f
p2

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 62

31
4/12/2015

Độ thấm của đá chứa

Độ thấm: Khả năng


lưu thể (dầu, khí,
nước) chảy qua môi
trường đá chứa
v = K/ * Grad P
v: Vận tốc thấm chất lưu
K: Độ thấm đá chứa, md
: Độ nhớt chất lưu, cP
Grad P : Gradient áp suất

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 63

Hassler đo độ thấm tuyệt đối

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 64

32
4/12/2015

Tính chất cơ bản của đá chứa

Độ bão hòa chất


lưu
 Dầu, So
 Khí, Sg
 Nước, Sw

So + Sg + Sw = 1
Trong trường hợp
chỉ có dầu và nước
So = 1- Sw

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 65

Áp suất mao dẫn

2Cos
H 
Pc
g rg H Sw irreducible
Pc

pc=po-pw=gh(w-o)

Oil Drainage
Imbibition

Drag hysteris
h
Transition O/W contact
zone Entry Pc
Free water level
Water 0 1.0

Sw, water saturation

Trap hysteris
P

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 66

33
4/12/2015

Phân bố chất lưu theo chiều cao vỉa

Sw “dư”

Chiều cao vỉa chứa

Vùng khai thác dầu

Gianh giơi hoàn thiện giếng

Dòng dầu+khí

100% nước
(FWL)
Pc=0 0 1.0
Sw tới hạn

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 67

Độ thấm tương đối

Krw @Sor

0
0 Swi

Swi Sor

Điểm cuối: Swi, Sor (Sorg, Sgc), Krw@Sor, Krw


@Swi
Dạng đường cong: “Corey” exponents
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 68

34
4/12/2015

5. Phương trình cân bằng vật


chất

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 69

Vỉa dầu khí hỗn hợp

After Woody and Moscrip Trans. AIME

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 70

35
4/12/2015

Cân bằng thể tích

Tổng đại số các thay đổi thể tích dầu


khí, nước và đá chứa phải bằng không
Thể tích rút ra =Tổng giãn nở

Khí

Dầu
Nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 71

Phương trình cân bằng vật chất

Finally

 cw S wi  c f
N ( Bt  Bti )  ( Bg  Bgi )  (1  m) NBti    p  We
NmBti
 1  S wi 
 
Bgi
 N p Bt  ( R p  Rsoi ) Bg  BwW p

Giãn nở thân dầu+ Giãn nở mũ khí+ Giãn nở đá chứa, nước dư


+ Nước vỉa xâm nhập= Tổng khai thác dầu, khí, nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 72

36
4/12/2015

Sử dụng cân bằng vật chất

Xác định trữ lượng dầu khí ban đầu,


HCIIP
Tính toán nước vỉa xâm nhập, We
Dự báo áp suất vỉa, pres

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 73

Tính toán trữ lượng tại chỗ

HIIP

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 74

37
4/12/2015

Dự báo áp suất vỉa khí

z
1

•Calculate the initial gas G for volumetric reservoir


•Calculate water influx for water drive gas reservoir
•Calculate average residual gas saturation
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 75

Dự báo khai thác vỉa khí


condensate

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 76

38
4/12/2015

Dự báo khai thác vỉa dầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 77

6. Dòng chảy chất lưu trong


vỉa chứa

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 78

39
4/12/2015

Đinh luật Darcy


 Đơn vị SI v grad ( p  g cos  )
k

 Đơn vị chuyên dụng
k  dp 
v  0.001127   0.433 ' cos  
  ds 
v- tốc độ chảy, bbls/day-ft2
k- độ thấm, md
- độ nhớt, cp
p- áp suất, psia
s- đường chảy, ft
’- tỷ trọng chất lưu
- Góc chảy

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 79

Dạng hình học dòng chảy

p1 p2

Ak p
q  0.001127
B L
A
, STB/ day

A: diện tích chảy, ft2


L

 Dòng chảy thẳng (linear flow)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 80

40
4/12/2015

Dạng hình học dòng chảy

kh( pe  p w )
q  0.00708
B ln(re / rw  S )
, STB / day

S: Hệ số Skin (mức độ hư hỏng vỉa)

 Dòng chảy xuyên tâm (radial flow)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 81

Chế độ dòng chảy trong vỉa


 Chảy lan truyền (transient flow): Bắt đầu khai thác, áp suất
lan truyền từ giếng vào vỉa

 Chảy ổn định (steady-state): Áp suất lan truyền đến biên vỉa


và giữ không đổi

 Chảy giả ổn định (pseudo steady-state): Áp suất vỉa suy giảm


với tộc độ không đổi

Đơn vị tính: q- thùng/ngày, p- psi, o-cP, k- mD, h- ft

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 82

41
4/12/2015

Khả năng cho dòng của vỉa


 Áp suất vỉa
 Áp suất đáy giếng
 Tính chất vỉa chứa
 Độ thấm của vỉa chứa
 Độ dày vỉa chứa
 Tính chất của chất lưu
 Độ nhớt
 Hệ số thể tích
 Kiểu và khoảng cách tới
biên vỉa
 Kích thước giếng khoan
 Điều kiện cận giếng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 83

Phân bố áp suất trong vỉa

re
pe

pwf rw
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 84

42
4/12/2015

Thử vỉa

Mục đích
 Đánh giá khả năng cho dòng vỉa
 Xác định áp suất vỉa ban đầu
 Xác định giới hạn vỉa
 Khai thác thử ở nhiều chế độ côn khác nhau
 Lấy mẫu chất lưu dầu khí
Thời gian
 Ngay sau khi phát hiện dầu khí
 Thử vỉa dài hạn : từ vài ngày đến khai thác thử

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 85

Các dạng thử vỉa

Thử vỉa phục hồi áp suất (buildup test):


 Giếng đang khai thác đóng lại
Thử vỉa mở giếng khai thác (drawdown test)
 Giếng đang đóng mở khai thác
Thử giếng đang khai thác
 Đo chỉ số khai thác, bơm ép của giếng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 86

43
4/12/2015

Thử giếng

Chỉ số khai thác


J
q
p
, STB / day / psi

 Steady state

J  0.00708
Bln re / rw   S 
q kh
pe  pwf
, STB / day / psi

 Pseudo steady state

J  0.00708
q kh
p  pwf B(ln( re / rw )  0.75  S )
, STB / day / psi

Chỉ số bơm ép
J
q
pinj  p
, STB / day / psi

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 87

Tăng cường dòng chảy vào giếng

Cải thiện dòng chảy


 Giảm mức độ Skin (S)
• Rửa đáy giếng phục hồi thấm, tăng đường kính giếng
• Axít hóa
• Nứt vỡ thủy lực
 Giảm độ nhớt dầu: hóa, nhiệt
Bổ sung năng lượng
 Tăng áp suất vỉa pe (bơm ép)
 Giảm áp suất đáy giếng pwf (gaslift, bơm chìm,
bơm bề mặt)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 88

44
4/12/2015

7. Cơ chế năng lượng vỉa và


chế độ khai thác

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 89

CHẾ ĐỘ KHAI THÁC VỈA DẦU KHÍ

•Khai thác sơ cấp: Sử dụng


năng lượng tự nhiên của
vỉa. Thu hồi 5-15%
•Khai thác thứ cấp: Bơm ép
nước đáy, mũ khí duy trì
áp suất vỉa. Gia tăng thu
hồi dầu EOR thông dụng .
Thu hồi 30-50%
•Khai thác tam cấp: Các
biện pháp khai thác vét ứng
dụng sau khai thác thứ cấp.
Gia tăng thu hồi dầu EOR
nâng cao. Gia tăng thêm 5-
15% thu hồi

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 90

45
4/12/2015

Chế độ năng lượng tự nhiên

Chế đàn hồi vỉa trên bão hòa (đất đá vỉa + chất lưu)
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 91

Chế độ năng lượng tự nhiên

Chế độ nước đáy


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 92

46
4/12/2015

Chế độ năng lượng tự nhiên

Maintained Pressure

Chế độ nước biên


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 93

Chế độ năng lượng tự nhiên

Chế độ mũ khí

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 94

47
4/12/2015

Chế độ năng lượng tự nhiên

Chế độ khí hòa tan, dưới bão hòa


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 95

Chế độ trọng trường

Bơm
ép khí

Khí

Khai
thác dầu

Dầu

Nước

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 96

48
4/12/2015

KHAI THÁC THỨ CẤP

 Bơm ép nước
để duy trì áp
suất vỉa
 Tái tuần hoàn
bơm ép khí
tách vào vỉa
duy trì áp suất
 Giải pháp gia
tăng thu hồi
dầu thông
dụng nhất

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 97

Phân bố giếng khai thác

Nguyên tắc
 Phân bố đều giếng khai thác/bơm ép theo thể tích
vỉa
 Đảm bảo bao quét trong vỉa để thu hồi dầu tối đa
(drainage area)
Các dạng phân bố giếng khai thác/bơm ép
 Bơm ép vào vùng nước, khí vào mũ khí
 Dãy khai thác bơm ép xen kẽ
 Cấu hình giếng khai thác/ bơm ép theo diện

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 98

49
4/12/2015

Phân bố giếng cho vỉa nghiêng lớn

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 99

Phân bố giếng theo dãy

Dãy khai Dãy khai


thác thác

Dãy bơm
ép

Dãy bơm
ép

Tỷ lệ 1:1 Tỷ lệ 1:3
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 100

50
4/12/2015

Phân bố giếng theo diện

Sơ đồ 5 điểm (1:1) Sơ đồ 7 điểm (1:3)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 101

Phân bố giếng móng Bạch Hổ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 102

51
4/12/2015

KHAI THÁC TAM CẤP


(GIA TĂNG THU HỒI DẦU)

Giải pháp gia tăng thu hồi dầu cao


cấp:
 Giải pháp hóa học: Bơm ép chất hoạt
động bề mặt, polymer, dung dịch
kiềm, vi sinh…
 Giải pháp khí: Bơm ép khí CO2, HC,
N2 đạt trạng thái trộn lẫn/gần trộn lẫn
 Giải pháp nhiệt: Giảm độ nhớt dầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 103

Tận thu các nguồn tài


nguyên dầu khí
Tận thu khai thác tam cấp, gia tăng thu hồi dầu
Phát triển phối hợp các mỏ, giảm giá thành
Phát triển các mỏ khí nhỏ, cận biên
Phát triển các mỏ khí có chứa CO2, H2S cao
Phát triển các mỏ dầu năng/ siêu nặng, cát dầu…
Tìm kiếm dò khai thác băng cháy,khí than…

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 104

52
4/12/2015

GIA TĂNG THU HỒI DẦU

After Schlumberger
 Khoảng 2/3 lượng
dầu còn lại trong
vỉa sau khai thác
thứ cấp (Bơm ép
nước hoặc khí để
duy trì áp suất)
 Nhu cầu tận thu
tài nguyên và sử
dụng hiệu quả hệ
thông thiết bị
 Phụ thuộc vào giá
dầu trên thế giới

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 105

8. PHÁT TRIỂN MỎ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 106

53
4/12/2015

Các giai đoạn đời mỏ

Phát hiện

Phát triển sớm


Phân tích bể

Play Tìm kiếm


Thẩm lượng

Triển vọng Quản lý mỏ

Phát triển
Từ bỏ mỏ

Khai thác
tam cấp Khai thác sơ cấp
Khai thác thứ
cấp

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 107

Quá trình quản lý mỏ


Thiết lập chiến lược

Báo cáo phát triển Kế hoạch phát triển

Thực hiện
Điều
chỉnh
Báo cáo khai thác Theo dõi

Đánh giá

Kết thúc

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 108

54
4/12/2015

Sơ đồ tiến trình phát triển mỏ thông dụng

Phát hiện

Đánh giá trữ lượng sơ bộ

Kế hoạch đại cương

Khoan thẩm lượng

Đánh giá trữ lượng toàn thể

Kế hoạch phát triển mỏ

Thiết kế công trình và triển khai

Khoan khai thác

Kết thúc mỏ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 109

Sơ đồ tiến trình phát triển mỏ sớm

Phát hiện

Đánh giá trữ lượng phát triển sơm

Kế hoạch đại cương

Kế hoạch phát triển sớm


Khoan thẩm lượng
Thiết kế CT phát triển sớm

Khoan khai thác sớm Đánh giá trữ lượng tổng thể

Kế hoạch phát triển tổng thể

Thiết kế CT phát triển tổng thể

Khoan khai thác toàn mỏ

Kết thúc mỏ
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 110

55
4/12/2015

THỦ TỤC PHÁT TRIỂN MỎ

Phát hiện DK

CP phê
duyệt CP phê
duyệt
CT Khoan thẩm lượng
thẩm
Đánh giá trữ
lượng Đánh KH Đại lượng
giá cương KH phát
trữ (OP) triển mỏ
lượng TK công
KH (FDP) trình
khai
thác
Khoan
sớm
khai thác
(EPS)
PVN phê
duyệt
Thiết kế Thu
công Số liệu Báo cáo KT Khai dọn
CP phê cho PVN
trình thác
duyệt mỏ
Khoan toàn
khai thác mỏ
Khai thác sớm

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 111

Nguyên tắc nội dung OP, FDP

Đánh giá các sự kiện chính sẽ xảy


ra trong đời mỏ
Phân tích các sự kiện, rủi ro, hiệu
quả điều hành trước khi phát triển
mỏ
Tùy theo chỉ tiêu kinh tế để điều
chỉnh chiến lược nhằm can thiệp
vào xác suất xảy ra sự kiện hoặc
giảm hiệu quả xấu của chúng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 112

56
4/12/2015

Thiết kế khai thác mỏ


 Xây dựng mô hình địa chất mỏ
 Mô hình cấu trúc
 Mô hình tướng đá
 Mô hình thạch học
 Phân bổ giếng khoan
 Giếng khai thác
 Giếng bơm ép
 Mô phỏng khai thác vỉa
 Mô hình thủy động lực
 Dự báo sơ đồ sản lượng, thông số KT
 Dự báo thu hồi dầu, hệ số thu hồi
 Tối ưu hóa thông số khai thác
 Số giếng, vị trí giếng
 Tiến độ khai thác…

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 113

Nội dung kế hoạch đại cương OP


Xác định đối tượng

Kết quả tìm kiếm thăm dò

Chương trình thẩm lượng

Ý tưởng phát triển

Dự báo sản lượng

Phương án thiết bị

Đánh giá an toàn môi trường

Đánh giá kinh tế


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 114

57
4/12/2015

Nội dung báo cáo phát triển mỏ


Chiến lược phát triển

Thu thập và phân tích số liệu

Mô hình địa chất

Mô phỏng khai thác

Dự báo sản lượng

Phương án thiết bị

Đánh giá an toàn môi trường

Tối ưu kinh tế
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 115

BẢN ĐỒ CẤU TRÚC VỈA

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 116

58
4/12/2015

MÔ HÌNH ĐỊA CHẤT - CẤU TRÚC

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 117

Sơ đồ ô lưới

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 118

59
4/12/2015

MÔ HÌNH ĐỊA CHẤT - THÔNG SỐ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 119

Phân bố giếng khoan trong móng

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 120

60
4/12/2015

PHÂN BỐ GiẾNG KHAI THÁC

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 121

MÔ PHỎNG KHAI THÁC MỎ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 122

61
4/12/2015

DỰ BÁO SẢN LƯỢNG KHAI THÁC KHÍ

600

500
Sản lượng khí khai thác (MMscf/d)

400

300

200

100

0
1-Jan-14 1-Jan-16 1-Jan-18 1-Jan-20 1-Jan-22 1-Jan-24 1-Jan-26 1-Jan-28 1-Jan-30 1-Jan-32 1-Jan-34

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 123

DỰ BÁO KHAI THÁC DẦU

1400 10000

9000
1200

8000
Lượng Condensate thu hồi (Mbbl)

1000
7000
Sản lượng Condensate (bbl/d)

6000
800

5000

600
4000

3000
400

2000

200
1000

0 0
1-Jan-14 1-Jan-16 1-Jan-18 1-Jan-20 1-Jan-22 1-Jan-24 1-Jan-26 1-Jan-28 1-Jan-30 1-Jan-32 1-Jan-34

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 124

62
4/12/2015

Hệ thống khai thác giai đoạn đầu

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 125

Hệ thống khai thác toàn mỏ

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 126

63
4/12/2015

Một số nét nổi bật khai thác dầu khí


hiện nay

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 127

Vỉa chứa phi cấu tạo

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 128

64
4/12/2015

Vỉa dầu phi truyền thống

Dầu nặng đến siêu nặng, độ nhớt lớn


Dầu cát (tar sand)
Dầu khí sét phiến
Khí sét than
Khí băng cháy

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 129

Công nghệ khoan khai thác

 Thiết bị khoan hiện đại cho nước sâu


 Ứng dụng các công nghệ giếng thông minh
 Giếng thân ngang, độ nghiêng lớn
 Giếng đa thân
 Hệ thống khai thác ngầm dưới biển
 Đầu giếng ngầm dưới đáy biển
 Hệ thống tách nước, xử lý dưới đáy biển
 Hệ điều hành khoan khai thác tức thời
 Các phần mềm mô phỏng hiện đại

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 130

65
4/12/2015

KHOAN KHAI THÁC NƯỚC SÂU

Độ sâu nước biển 12000 ft


Khả năng khoan 40000 ft

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 131

HỆ THỐNG KHAI THÁC NƯỚC SÂU

ĐỘ SÂU NƯỚC 8000 FT

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 132

66
4/12/2015

Gia tăng thu hồi dầu

 Các giải pháp EOR


 Hóa học
 Khí
 Nhiệt
 Giải pháp khí đang
chiếm ưu thế
 Khí CO2
 Khí HC
 Khí N2

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 133

Bơm ép khí CO2 (WAG)

After Schlumberger

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 134

67
4/12/2015

Bơm ép dung dịch


kiềm/HDBM/polymer, ASP

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 135

Thử nghiệm bơm ép CO2 tại mỏ


Rạng Đông

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 136

68
4/12/2015

Gia tăng thu hồi dầu nặng

After Schlumberger

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 137

BƠM ÉP HƠI NƯƠC

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 138

69
4/12/2015

Đốt cháy dầu vỉa

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 139

Phát triển mỏ phối hợp ở VN

H1-WHP
F PS O
4 x 10” Multip has e P ipelines
1 x 10” Water Injec tion P ipeline
1 x 8” G as -lift P ipeline

1.8 km

PL E M MWJ S S IV
~ 7 km
G as
(P V G

1 x 16” Multiphas e P ipeline 1 x 8” G as -export


E x p o s c o p e)

1 x 8” Water Injec tion P ipeline P ipeline


1 x 6” G as -lift P ipeline
as
r t P ip
e li n e

H4-WHP C C P at B ac h Ho F ield

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 140

70
4/12/2015

Gia tăng thu hồi dầu EOR ở


Việt Nam

Expected Increments by CO2 EOR


CO2 Injection: 1.0 Million Ton /Year
Additional Recovery by CO2 EOR: 8.1%

4.4% by Water
CO2 EOR
Water Injection
Natural Depletion
1998

2000

2002

2004

2006

2008

2010

2012

2014

2016

2018

2020

2022

2024

2026
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 141

Bơm ép CO2 cho bể Cửu Long

Field Facility Mod


Total : 1,368 MMUS$ Ruby:
298 MMUS$
1. Equipment : 288 MMUS$
Hai Su Trang: (inc. WI Facility)
2. New P/Fs : 790 MMUS$
173 MMUS$
3. Existing P/F Modifications (inc. WI Facility)
: 39 MMUS$
4. Flowlines : 191 MMUS$

Te Giac Trang :
173 MMUS$ Rang Dong :
(inc. WI Facility) 336 MMUS$

Bach Ho(LM+Oligocene)
+ Rong :
388 MMUS$

Chi phí dự kiến ngoài mỏ


Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 142

71
4/12/2015

Trung tâm điều khiển tức thời


(Real-time)

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 143

VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

 Hoạt động dầu khí gây ra ô nhiễm môi trường , nguồn


nước bởi các sản phẩm dầu khí
 Việc đốt các nhiên liệu hóa thach gây hiệu ứng nhà kính
và ô nhiễm không khí. Các sản phẩm ô nhiễm bao gồm
NOx, H2S, CO2 … và các kim loại nặng.
 Là tài nguyên thiên nhiên không tái tạo , sự cạn kiệt dầu
khí là hiển nhiên. Dự báo của BP Statistical Review of
World Energy 2007: Trung Đông sau 80 years, Latin
America - 41 years and North America -12 years.
 Theo lý thuyết Hubbert sau giai đoạn sản lượng đỉnh sẽ
tiếp đến giai đoạn suy kiệt dầu khí
 Theo IBISWorld, biofuels (ethanol, biodiesel) sẽ thay thế
phần nào dầu khí. Tuy nhiên không thể thay thế hoàn
toàn. Ethanol được coi thân thiện môi trường. Hơn 90%
ethanol sử dụng ở Mỹ là trộn lẫn với xăng thành sản phẩm
hỗn hợp nhiên liệu 10% ethanol

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 144

72
4/12/2015

Chân thành cảm ơn

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ


THÔNG TIN DẦU KHÍ
Địa chỉ: Tầng 14, Tòa nhà Viện Dầu khí Việt Nam, 173 Trung Kính,
Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở phía Nam: 4 Nguyễn Thông, Quận 3, tp Hồ Chí Minh

cpti@vpi.pvn.vn
nguyenhongminh@vpi.pvn.vn

Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 145

73

You might also like