Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Công Nghệ
Đại Cương Công Nghệ
Hà Nội
08-09/12/2015
14 th Floor VPI Tower, 167 Trung Kinh Street, Cau Giay District, Hanoi; 14 Nguyen Thong, District 3, Ho Chi Minh City
Reference book
An Introduction to
THE PETROLEUMINDUSTRY
GOVERNMENT OF
NEWFOUNDLAND AND LABRADOR
Department of Mines and Energy
1
4/12/2015
NỘI DUNG
1 Giới thiệu
1. Giới thiệu
2
4/12/2015
Phạm vi
mỏ
Dầu
Nước
Công nghệ mỏ
3
4/12/2015
4
4/12/2015
Công nghệ mỏ
5
4/12/2015
6
4/12/2015
(Khí tự nhiên)
Than đá
Sét dầu
7
4/12/2015
8
4/12/2015
Trong quá khứ các biển lớn chiếm ưu thế so với lục
địa, tiền đề tạo thành các bể trầm tích
Sự có mặt đa dạng các quần thể sinh vật ven biển
Các xác sinh vật chôn vùi dưới đáy biển cùng các
lớp đất đá trầm tích
Nguồn đất đá trầm tích từ các sông cổ đổ vào
Hoạt động sóng biển thủy triều làm thay đổi đường
biển
BỂ TRẦM TÍCH
9
4/12/2015
10
4/12/2015
Mỏ dầu khí
11
4/12/2015
Đại Kỷ Thế
12
4/12/2015
13
4/12/2015
14
4/12/2015
Đá mẹ (Source
rock): Nguồn sinh
Bẫy (Trap)
Đá chứa
(Reservoir rock):
Rỗng, thấm
Đá chắn (Cap
rock): Không thấm
Dịch chuyển vào
bẫy
Uốn nếp
Mỏ muối
15
4/12/2015
Đá vôi
Thấu kính
Sh5
Sh7
Sh10
Shb
16
4/12/2015
17
4/12/2015
Lập bản đồ
18
4/12/2015
Đứt gãy
Dầu
Nước
19
4/12/2015
20
4/12/2015
21
4/12/2015
1P=P1
2P=P1+P2
3P=P1+P2+P3
Trữ lượng xác minh (Proven
reserve): tương ứng xác xuất
90% khai thác được. Trữ lượng
1P (Proven)
P1
Trữ lượng khả năng (Probable
reserve): tương ứng xác xuất
50% khai thác được. Trữ lượng
2P (Proven+Probable)
Trữ lượng có thể (Posible
P2
reserve): tương ứng xác xuất 1/2
10% khai thác được. Trữ lượng
3P (Proven+Probable+Possible) P3
22
4/12/2015
Laboratory
•Oil FVF, bbl/STO <2.0 >2.0 Dew point
•C7+, % >30 12.5-30 <12.5 Fewer
23
4/12/2015
24
4/12/2015
25
4/12/2015
26
4/12/2015
Hạt đá Lỗ rỗng
Độ rỗng lý tưởng
27
4/12/2015
28
4/12/2015
Sét Kaolinite
Sét Montmorililonite/Smectite
29
4/12/2015
Sét Illite
Chlorite Group
Mô tả clorit trong
ảnh SEM: các tinh
thể clorit thường có
dạng tập hợp những
vảy mỏng, đồng
dạng phủ trên bề
mặt hạt vụn. Sự
xuất hiện của
khoáng vật sét clorit
làm hình dạng các
họng lỗ rỗng trở nên
phức tạp làm cản
trở sự lưu thông
chất lưu dẫn đến
làm giảm độ rỗng
và độ thấm
30
4/12/2015
Helium porosimeter
p1v1 p2 v2 p1vRe f p 2 vRe f vMatrix vGrain
31
4/12/2015
32
4/12/2015
So + Sg + Sw = 1
Trong trường hợp
chỉ có dầu và nước
So = 1- Sw
2Cos
H
Pc
g rg H Sw irreducible
Pc
pc=po-pw=gh(w-o)
Oil Drainage
Imbibition
Drag hysteris
h
Transition O/W contact
zone Entry Pc
Free water level
Water 0 1.0
Trap hysteris
P
33
4/12/2015
Sw “dư”
Dòng dầu+khí
100% nước
(FWL)
Pc=0 0 1.0
Sw tới hạn
Krw @Sor
0
0 Swi
Swi Sor
34
4/12/2015
35
4/12/2015
Khí
Dầu
Nước
Finally
cw S wi c f
N ( Bt Bti ) ( Bg Bgi ) (1 m) NBti p We
NmBti
1 S wi
Bgi
N p Bt ( R p Rsoi ) Bg BwW p
36
4/12/2015
HIIP
37
4/12/2015
z
1
38
4/12/2015
39
4/12/2015
p1 p2
Ak p
q 0.001127
B L
A
, STB/ day
40
4/12/2015
kh( pe p w )
q 0.00708
B ln(re / rw S )
, STB / day
41
4/12/2015
re
pe
pwf rw
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 84
42
4/12/2015
Thử vỉa
Mục đích
Đánh giá khả năng cho dòng vỉa
Xác định áp suất vỉa ban đầu
Xác định giới hạn vỉa
Khai thác thử ở nhiều chế độ côn khác nhau
Lấy mẫu chất lưu dầu khí
Thời gian
Ngay sau khi phát hiện dầu khí
Thử vỉa dài hạn : từ vài ngày đến khai thác thử
43
4/12/2015
Thử giếng
Steady state
J 0.00708
Bln re / rw S
q kh
pe pwf
, STB / day / psi
J 0.00708
q kh
p pwf B(ln( re / rw ) 0.75 S )
, STB / day / psi
Chỉ số bơm ép
J
q
pinj p
, STB / day / psi
44
4/12/2015
45
4/12/2015
Chế đàn hồi vỉa trên bão hòa (đất đá vỉa + chất lưu)
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 91
46
4/12/2015
Maintained Pressure
Chế độ mũ khí
47
4/12/2015
Bơm
ép khí
Khí
Khai
thác dầu
Dầu
Nước
48
4/12/2015
Bơm ép nước
để duy trì áp
suất vỉa
Tái tuần hoàn
bơm ép khí
tách vào vỉa
duy trì áp suất
Giải pháp gia
tăng thu hồi
dầu thông
dụng nhất
Nguyên tắc
Phân bố đều giếng khai thác/bơm ép theo thể tích
vỉa
Đảm bảo bao quét trong vỉa để thu hồi dầu tối đa
(drainage area)
Các dạng phân bố giếng khai thác/bơm ép
Bơm ép vào vùng nước, khí vào mũ khí
Dãy khai thác bơm ép xen kẽ
Cấu hình giếng khai thác/ bơm ép theo diện
49
4/12/2015
Dãy bơm
ép
Dãy bơm
ép
Tỷ lệ 1:1 Tỷ lệ 1:3
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 100
50
4/12/2015
51
4/12/2015
52
4/12/2015
After Schlumberger
Khoảng 2/3 lượng
dầu còn lại trong
vỉa sau khai thác
thứ cấp (Bơm ép
nước hoặc khí để
duy trì áp suất)
Nhu cầu tận thu
tài nguyên và sử
dụng hiệu quả hệ
thông thiết bị
Phụ thuộc vào giá
dầu trên thế giới
8. PHÁT TRIỂN MỎ
53
4/12/2015
Phát hiện
Phát triển
Từ bỏ mỏ
Khai thác
tam cấp Khai thác sơ cấp
Khai thác thứ
cấp
Thực hiện
Điều
chỉnh
Báo cáo khai thác Theo dõi
Đánh giá
Kết thúc
54
4/12/2015
Phát hiện
Kết thúc mỏ
Phát hiện
Khoan khai thác sớm Đánh giá trữ lượng tổng thể
Kết thúc mỏ
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 110
55
4/12/2015
Phát hiện DK
CP phê
duyệt CP phê
duyệt
CT Khoan thẩm lượng
thẩm
Đánh giá trữ
lượng Đánh KH Đại lượng
giá cương KH phát
trữ (OP) triển mỏ
lượng TK công
KH (FDP) trình
khai
thác
Khoan
sớm
khai thác
(EPS)
PVN phê
duyệt
Thiết kế Thu
công Số liệu Báo cáo KT Khai dọn
CP phê cho PVN
trình thác
duyệt mỏ
Khoan toàn
khai thác mỏ
Khai thác sớm
56
4/12/2015
Phương án thiết bị
57
4/12/2015
Phương án thiết bị
Tối ưu kinh tế
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 115
58
4/12/2015
Sơ đồ ô lưới
59
4/12/2015
60
4/12/2015
61
4/12/2015
600
500
Sản lượng khí khai thác (MMscf/d)
400
300
200
100
0
1-Jan-14 1-Jan-16 1-Jan-18 1-Jan-20 1-Jan-22 1-Jan-24 1-Jan-26 1-Jan-28 1-Jan-30 1-Jan-32 1-Jan-34
1400 10000
9000
1200
8000
Lượng Condensate thu hồi (Mbbl)
1000
7000
Sản lượng Condensate (bbl/d)
6000
800
5000
600
4000
3000
400
2000
200
1000
0 0
1-Jan-14 1-Jan-16 1-Jan-18 1-Jan-20 1-Jan-22 1-Jan-24 1-Jan-26 1-Jan-28 1-Jan-30 1-Jan-32 1-Jan-34
62
4/12/2015
63
4/12/2015
64
4/12/2015
65
4/12/2015
66
4/12/2015
After Schlumberger
67
4/12/2015
68
4/12/2015
After Schlumberger
69
4/12/2015
H1-WHP
F PS O
4 x 10” Multip has e P ipelines
1 x 10” Water Injec tion P ipeline
1 x 8” G as -lift P ipeline
1.8 km
PL E M MWJ S S IV
~ 7 km
G as
(P V G
H4-WHP C C P at B ac h Ho F ield
70
4/12/2015
4.4% by Water
CO2 EOR
Water Injection
Natural Depletion
1998
2000
2002
2004
2006
2008
2010
2012
2014
2016
2018
2020
2022
2024
2026
Trí tuệ Dầu khí Việt Nam Page 141
Te Giac Trang :
173 MMUS$ Rang Dong :
(inc. WI Facility) 336 MMUS$
Bach Ho(LM+Oligocene)
+ Rong :
388 MMUS$
71
4/12/2015
72
4/12/2015
cpti@vpi.pvn.vn
nguyenhongminh@vpi.pvn.vn
73