You are on page 1of 10

Câu 1: Dùng len cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ

thì thấy thanh nhựa hút cả hai vật


này. Hai vật này không thể là
A. hai vật không nhiễm điện B. hai vật nhiễm điện cùng loại
C. hai vật nhiễm điện khác loại D. một vật nhiễm điện, một vật không nhiễm điện
Câu 2: Ba điện tích điểm chỉ có thể nằm cân bằng dưới tác dụng của các lực điện khi
A. ba điện tích cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
B. ba điện tích không cùng loại nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
C. ba điện tích không cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng
D. ba điện tích cùng loại nằm trên cùng một đường thẳng
Câu 3: Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 4: Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác
dụng giữa chúng
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. không đổi
Câu 5: Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào điểm O bằng hai đoạn dây cách điện OA
và AB. Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng T của đoạn dây OA so với trước khi tích điện sẽ
A. tăng nếu hai quả cầu tích điện cùng loại B. giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng loại
C. không đổi D. không đổi chỉ khi hai quả cầu tích điện khác loại
Câu 6: Công thức tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong chân không là
q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2
A. F = k . B. F = k . C. F = k . D. F = k .
r r r2 r2
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tương tác Coulomb giữa hai điện tích?
A. Hai điện tích luôn có xu hướng đẩy nhau.
B. Hai điện tích hút nhau hoặc đẩy nhau không phụ thuộc vào dấu của điện tích.
C. Hai điện tích đẩy nhau khi chúng tích điện trái dấu.
D. Hai điện tích hút nhau khi chúng tích điện trái dấu.
Câu 8: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Coulomb giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Câu 9: Lực tương tác tĩnh điện Coulomb được áp dụng trong trường hợp
A. hai vật tích điện đặt cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng.
B. hai vật tích điện đặt cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng.
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên.
D. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động.
Câu 10: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần.
−8 −8
Câu 11: Hai điện tích q1 = 6.10 C và q2 = 3.10 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác
giữa hai điện tích là:
A. 54.10−2 N. B. 1,8.10−2 N. C. 5,4.10−3 N. D. 2,7.10−3 N.
Câu 12: Biết rằng bán kính trung bình của nguyên tử của nguyên tố hiđrô bằng 5.10−9 cm. Lực tĩnh điện giữa
hạt nhân và điện tử trong nguyên tử đó là
A. lực đẩy, có độ lớn 9,2.108 N. B. lực đẩy, có độ lớn 2,9.108 N.
C. lực hút, có độ lớn 9,2.10−8 N. D. lực hút, có độ lớn 2,9.10−8 N.
Câu 13: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
cường độ điện trường sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 14: Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ. B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 15: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 16: Đơn vị đo của cường độ điện trường là
A. V/m (vôn trên mét). B. C (cu-lông).
C. N (newton). D. V.m (vôn nhân mét).
Câu 17: Điện trường gây ra
A. cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó. B. điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
C. đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó. D. lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
Câu 18: Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là
Q Q
A. E = k . B. E = k .
r r2
Q Q
C. E = k . D. E = k .
r r2
Câu 19: Cường độ điện trường của một điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào
A. điện tích thử q. B. hằng số điện môi của môi trường.
C. điện tích Q. D. khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
Câu 20: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 21: Điện trường đều là điện trường có
A. độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
B. chiều của véc tơ cường độ điện trường không đổi.
C. độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi.
D. véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau.
Câu 23: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trung cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công. B. khả năng dự trữ năng lượng.
C. khả năng tác dụng lực. D. tốc độ biến thiên của điện trường.
Câu 24: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường sức điện có thể cắt nhau.
B. Đường sức điện của điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau.
C. Đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc tại điện tích âm.
D. Đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng theo.
Câu 26: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 27: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 28: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích.
B. Điện trường.
C. Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện.
Câu 29: Quy tắc vẽ các đường sức điện nào sau đây là sai?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó.
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương.
C. Các đường sức không cắt nhau.
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn.
Câu 30: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là vectơ?
A. Điện tích.
B. Cường độ điện trường.
C. Điện trường.
D. Đường sức điện.
Câu 31: Kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
N.m 2
A. N. B. C. C. V/m. D. .
C2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường.
B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng yên mới có điện trường.
C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó.
D. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó.
Câu 33: Để làm một điện tích thử, phải chọn một vật
A. tích điện có kích thước nhỏ. B. mang điện tích nhỏ.
C. có kích thước nhỏ, mang một điện tích nhỏ.
D. thanh kim loại mang điện tích dương hoặc âm.
Câu 34: Vectơ cường độ điện trường ⃗E cùng phương và
⃗ tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.
A. cùng chiều với lực F
B. ngược chiều với lực ⃗F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.
C. cùng chiều với lực ⃗F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.
⃗ tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.
D. cùng chiều với lực F
Câu 35: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 36: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 37: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ.
B. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ.
C. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa.
D. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường.
B. Nói chung, các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương, tận cùng tại các điện tích âm
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường
càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 40: Đường sức điện nào ở hình vẽ bên là đường sức
của điện trường đều?
A. Hình a. B. Hình b.
C. Hình c. D. Hình a, b.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích, tồn tại xung quanh điện tích.
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện, gắn liền với điện tích.
C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia.
D. Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các
vật có khối lượng và là trung gian truyền tương tác hấp dẫn.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Qua một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức điện.
D. Trong trường hợp giới hạn, hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một mà không cắt nhau.
Câu 43: Khi ta nói về một điện trường đều, câu nói nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau.
B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. Trong một điện trường đều, một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như
nhau.
D. Để biểu diễn một điện trường đều, ta vẽ các đường sức song song và không cách đều nhau.
Câu 44: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ thì điện tích này sẽ
chuyển động
A. ngược chiều điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường.
C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo tùy ý.
Câu 45: Nhận xét nào sau đây về tính chất của các đường sức điện trường là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường chỉ có một đường sức đi qua.
B. Các đường sức điện trường không bao giờ cắt nhau.
C. Các đường sức điện trường là những đường cong hở.
D. Các đường sức điện trường xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của đường sức điện trường?
A. Đường sức điện trường là những đường có hướng.
B. Nơi nào có điện trường mạnh thì đường sức mau, nơi nào có điện trường yếu thì đường sức thưa.
C. Với điện tích dương thì các đường sức có hướng đi ra khỏi điện tích.
D. Với mỗi điểm trong điện trường đều có thể có nhiều hơn một đường sức đi qua.
Câu 47: Một điện tích điểm Q = +q nằm ở tâm của một đường tròn. Véc tơ cường độ điện trường gây ra bởi
điện tích Q tại các điểm trên đường tròn đó sẽ có đặc điểm là
A. cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. cùng phương. D. cùng chiều.
Câu 48: Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
Câu 49: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng với đặc điểm đường sức điện?
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 50: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
A. Là những tia thẳng. B. Có phương đi qua điện tích điểm.
C. Có chiều hướng về phía điện tích. D. Không cắt nhau.
Câu 51: Hình vẽ bên vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.
Phát biểu đúng là
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B đều là điện tích dương.
D. Cả A và B đều là điện tích âm.
Câu 52: Cho hai điện tích điểm nằm ở hai điểm A và B, có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng
hợp bị triệt tiêu là
A. trung điểm của đoạn thẳng AB. B. các điểm nằm trên đường trung trực của AB.
C. các điểm cùng với A và B tạo thành một tam giác đều.
D. các điểm cùng với A và B tạo thành một tam giác vuông cân.
Câu 53: Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện
thế U sẽ giảm đi khi
A. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng B. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng
C. tăng diện tích của hai bản phẳng D. giảm diện tích của hai bản phẳng
Câu 54: Điện trường đều tồn tại ở
A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều
B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt
C. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau
D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất
Câu 55: Các đường sức điện trong điện trường đều
A. chỉ có phương là không đổi B. chỉ có chiều là không đổi
C. là các đường thẳng song song cách đều D. là những đường thẳng đồng quy
Câu 56: Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia X bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100 kV. Cường
độ điện trường giữa hai cực bằng
A. 200 V/m B. 50 V/m C. 2000 V/m D. 5000000 V/m
−19
Câu 57: Trong ống phóng tia X ở câu 4, một electron có điện tích e = −1,6.10 C bật ra khỏi bản cực âm (ca
tôt) bay vào điện trường giữa hai bản cực. Lực điện trác dụng lên electron đó bằng
A. 8.10−13 N B. 8.10−18 N C. 3,2.10−17 N D. 8.10−15 N
Câu 58: Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì
yếu tố nào sẽ luôn giữ không đổi?
A. gia tốc của chuyển động B. phương của chuyển động
C. tốc độ của chuyển động D. độ dịch chuyển sau một đơn vị thời gian
Câu 59: Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì
điện trường sẽ không ảnh hưởng tới
A. gia tốc của chuyển động
B. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện
C. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện
D. quỹ đạo của chuyển động
⃗ theo phương vuông
Câu 60: Quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm q bay vào một điện trường đều E
góc với đường sức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn của điện tích q B. Cường độ điện trường E
C. Khối lượng m của điện tích D. Vị trí của điện tích q bắt đầu bay vào điện trường
Câu 61: Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là:
A. A = qE. B. A = qEd. C. A = qd. D. A = Fd.
Câu 62: Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Điện tích q. B. Độ lớn của cường độ điện trường.
C. Vị trí của điểm M và điểm N. D. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N.
Câu 63: Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = Fs cos α, trong
đó α là góc giữa hướng của đường sức và hướng của độ dời s. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối
quan hệ giữa góc  và công của lực điện?
A. α < 900 thì A > 0. B. α > 900 thì A < 0.
C. điện tích dịch chuyển ngược chiều một đường sức thì A = F.s.
D. điện tích dịch chuyển dọc theo chiều một đường sức thì A = F.s.
Câu 64: Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu giữ nguyên lực

tác dụng lên điện tích và quãng đường dịch chuyển tăng 4 lần thì công của lực điện trường

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.

Câu 65: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10−6 C dọc theo chiều một đường sức trong

một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là

A. 25.10−3 J. B. 5.10−3 J. C. 2,5.10−3 J. D. 5.10−4 J.

Câu 66: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2 mJ. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 2000 J.
Câu 67: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10−6 C ngược chiều một đường sức trong

một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5 m là

A. -2,5.10-3 J. B. -5.10-3 J. C. 2,5.10-3 J. D. 5.10-3 J.

Câu 68: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 5μC ngược chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 5000 J. B. – 5000 J. C. 5 mJ. D. – 5 mJ.
Câu 69: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E =
200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của electron là 9,1.10−31 kg. Tại lúc vận tốc
bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?
A. 5,12 mm B. 2,56 mm C. 1,28 mm D. 10,24 mm
Câu 70: Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường
độ 9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1.10−31 kg. Vận tốc đầu của
electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4,77.107 m/s B. 3,65.107 m/s C. 4,01.106 m/s D. 3,92.107 m/s
Câu 71: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 32 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32 V. B. Điện thế tại điểm N là 0.
C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32 V.
D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42 V.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là sai về khả năng sinh công của điện trường?
A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện
tích q đặt tại đó.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích
A
q từ điểm nọ đến điểm kia với U MN = MN .
q
C. Hiệu điện thế U MN giữa hai điểm M và N cách nhau d MN luôn liên hệ với cường độ điện trường E
qua công thức UMN = Ed MN .
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ
thuộc thứ tự xét hai điểm đó UMN = −U NM .
Câu 73: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 74: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:
A. điện dung C B. điện tích Q
C. khoảng cách d giữa hai bản tụ D. cường độ điện trường
Câu 75: Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế
một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì:
A. chắc chắn phải ghép song song các tụ điện B. chắc chắn phải ghép nối tiếp các tụ điện
C. không thể thiết kế được bộ tụ điện như vậy D. chắc chắn phải kết hợp cả ghép song song và nối
tiếp
Câu 76: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 1 μF, C2 = 3 μF ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 40 V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q1 = 40.10−6 C và Q 2 = 120.10−6 C B. Q1 = Q 2 = 30.10−6 C
C. Q1 = 7,5.10−6 C và Q 2 = 22,5.10−6 C D. Q1 = Q 2 = 160.10−6 C
Câu 77: Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào
A. điện tích mà tụ điện tích được B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện D. điện dung của tụ điện
Câu 78: Năng lượng của tụ điện bằng
A. công để tích điện cho tụ điện B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện
C. tổng điện thế của các bản tụ điện D. khả năng tích điện của tụ điện
Câu 79: Một tụ điện có điện tích bằng Q và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì
A. năng lượng của tụ điện giảm
B. năng lượng của tụ điện tăng lên do ta đã cung cấp một công làm tăng thế năng của các điện tích
C. năng lượng của tụ điện không thay đổi
D. năng lượng của tụ điện tăng lên rồi mới giảm
Câu 80: Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện?
A. Tích trữ năng lượng và cung cấp năng lượng
B. Lưu trữ điện tích
C. Lọc dòng điện một chiều
D. Cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy,…
Câu 81: Cách tích điện cho tụ điện là
A. đặt tụ điện gần một nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện. D. nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn
điện.
Câu 82: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét nào sau đây là đúng?
A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện, đơn vị của tụ điện là N.
C. Dưới một hiệu điện thế nhất định, tụ điện có điện dung nhỏ sẽ tích được điện tích lớn.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 83: Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?
A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B. Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
C. Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
D. Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 84: Ta có một tụ điện khi đặt
A. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. B. hai tấm thiếc ngâm trong dung dịch NaOH.
C. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
D. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
Câu 85: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 86: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. bản chất của hai bản tụ. D. chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 87: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi
C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ
D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi
Câu 88: Nhận xét không đúng khi nói về tụ điện là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 89: Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

A. 47,2V. B. 17,2V. C. 37,2V. D. 27,2V.
Câu 90: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện một chiều có hiệu
điện thế 220V. Điện tích của tụ điện là
A. 11 μC. B. 1,1 μC. C. 0,11 μC. D. 1 μC.
Câu 91: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Tích điện
cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m. B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 6 kV/m. D. 6 nC và 6 kV/m.
Câu 92: Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Xác định điện tích
tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không
khí sẽ trở thành dẫn điện là
A. 1,2 µC B. 1,5 µC C. 1,8 µC D. 2,4 µC
Câu 93: Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 êlectron. B. 8,75.1013 êlectron. C. 7,75 1013 êlectron. D. 9,75.1013 êlectron.
Câu 94: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện C1 = 10 μF, C2 = 15 μF, C3 = 20 μF mắc song song với nhau. Điện dung
của bộ tụ điện là
A. 5 μF. B. 45 μF. C. 0,21 μF. D. 20 μF.
Câu 95: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện ở hiệu điện thế 12 V. Năng lượng điện trường dự trữ
trong tụ điện là
A. 144 J. B. 1,44.10−4 J. C. 1,2.10−5 J. D. 12 J.
Câu 96: Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 μF, C2 = 0,6 μF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10−5 C. Hiệu điện thế
của nguồn điện là
A. U = 75 V. B. U = 50 V. C. U = 7,5.10−5 V. D. U = 5.10−4 V.
Câu 97: Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C1 = 5μF, U1gh = 500V, C2 = 10μF,
U2gh = 1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là
A. 500V B. 3000V C. 750V D. 1500V

You might also like