Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập lí thuyết - DE
Ôn tập lí thuyết - DE
tác dụng lên điện tích và quãng đường dịch chuyển tăng 4 lần thì công của lực điện trường
Câu 65: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10−6 C dọc theo chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
Câu 66: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2 mJ. B. 1 mJ. C. 1000 J. D. 2000 J.
Câu 67: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10−6 C ngược chiều một đường sức trong
một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5 m là
Câu 68: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 5μC ngược chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 5000 J. B. – 5000 J. C. 5 mJ. D. – 5 mJ.
Câu 69: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E =
200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của electron là 9,1.10−31 kg. Tại lúc vận tốc
bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?
A. 5,12 mm B. 2,56 mm C. 1,28 mm D. 10,24 mm
Câu 70: Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường
độ 9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1.10−31 kg. Vận tốc đầu của
electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4,77.107 m/s B. 3,65.107 m/s C. 4,01.106 m/s D. 3,92.107 m/s
Câu 71: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 32 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Điện thế tại điểm M là 32 V. B. Điện thế tại điểm N là 0.
C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32 V.
D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42 V.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là sai về khả năng sinh công của điện trường?
A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện
tích q đặt tại đó.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích
A
q từ điểm nọ đến điểm kia với U MN = MN .
q
C. Hiệu điện thế U MN giữa hai điểm M và N cách nhau d MN luôn liên hệ với cường độ điện trường E
qua công thức UMN = Ed MN .
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ
thuộc thứ tự xét hai điểm đó UMN = −U NM .
Câu 73: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 74: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là:
A. điện dung C B. điện tích Q
C. khoảng cách d giữa hai bản tụ D. cường độ điện trường
Câu 75: Khi trong phòng thí nghiệm chỉ có một số tụ điện giống nhau với cùng điện dung C, muốn thiết kế
một bộ tụ điện có điện dung nhỏ hơn C thì:
A. chắc chắn phải ghép song song các tụ điện B. chắc chắn phải ghép nối tiếp các tụ điện
C. không thể thiết kế được bộ tụ điện như vậy D. chắc chắn phải kết hợp cả ghép song song và nối
tiếp
Câu 76: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 1 μF, C2 = 3 μF ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 40 V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q1 = 40.10−6 C và Q 2 = 120.10−6 C B. Q1 = Q 2 = 30.10−6 C
C. Q1 = 7,5.10−6 C và Q 2 = 22,5.10−6 C D. Q1 = Q 2 = 160.10−6 C
Câu 77: Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đã tích được điện tích q không phụ thuộc vào
A. điện tích mà tụ điện tích được B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện D. điện dung của tụ điện
Câu 78: Năng lượng của tụ điện bằng
A. công để tích điện cho tụ điện B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện
C. tổng điện thế của các bản tụ điện D. khả năng tích điện của tụ điện
Câu 79: Một tụ điện có điện tích bằng Q và ngắt khỏi nguồn, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thì
A. năng lượng của tụ điện giảm
B. năng lượng của tụ điện tăng lên do ta đã cung cấp một công làm tăng thế năng của các điện tích
C. năng lượng của tụ điện không thay đổi
D. năng lượng của tụ điện tăng lên rồi mới giảm
Câu 80: Công dụng nào sau đây của một thiết bị không liên quan tới tụ điện?
A. Tích trữ năng lượng và cung cấp năng lượng
B. Lưu trữ điện tích
C. Lọc dòng điện một chiều
D. Cung cấp nhiệt năng ở bàn là, máy sấy,…
Câu 81: Cách tích điện cho tụ điện là
A. đặt tụ điện gần một nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện. D. nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn
điện.
Câu 82: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét nào sau đây là đúng?
A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện, đơn vị của tụ điện là N.
C. Dưới một hiệu điện thế nhất định, tụ điện có điện dung nhỏ sẽ tích được điện tích lớn.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 83: Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?
A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B. Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
C. Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
D. Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 84: Ta có một tụ điện khi đặt
A. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. B. hai tấm thiếc ngâm trong dung dịch NaOH.
C. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
D. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
Câu 85: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 86: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. bản chất của hai bản tụ. D. chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 87: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi
C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ
D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi
Câu 88: Nhận xét không đúng khi nói về tụ điện là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 89: Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
là
A. 47,2V. B. 17,2V. C. 37,2V. D. 27,2V.
Câu 90: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện một chiều có hiệu
điện thế 220V. Điện tích của tụ điện là
A. 11 μC. B. 1,1 μC. C. 0,11 μC. D. 1 μC.
Câu 91: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Tích điện
cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m. B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 6 kV/m. D. 6 nC và 6 kV/m.
Câu 92: Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Xác định điện tích
tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không
khí sẽ trở thành dẫn điện là
A. 1,2 µC B. 1,5 µC C. 1,8 µC D. 2,4 µC
Câu 93: Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 êlectron. B. 8,75.1013 êlectron. C. 7,75 1013 êlectron. D. 9,75.1013 êlectron.
Câu 94: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện C1 = 10 μF, C2 = 15 μF, C3 = 20 μF mắc song song với nhau. Điện dung
của bộ tụ điện là
A. 5 μF. B. 45 μF. C. 0,21 μF. D. 20 μF.
Câu 95: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện ở hiệu điện thế 12 V. Năng lượng điện trường dự trữ
trong tụ điện là
A. 144 J. B. 1,44.10−4 J. C. 1,2.10−5 J. D. 12 J.
Câu 96: Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 μF, C2 = 0,6 μF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10−5 C. Hiệu điện thế
của nguồn điện là
A. U = 75 V. B. U = 50 V. C. U = 7,5.10−5 V. D. U = 5.10−4 V.
Câu 97: Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C1 = 5μF, U1gh = 500V, C2 = 10μF,
U2gh = 1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là
A. 500V B. 3000V C. 750V D. 1500V