You are on page 1of 6

BÀI TẬP

Chương 8. CHUỖI VÔ HẠN

Bài 8.1 Với mỗi chuỗi sau đây, tìm Sn là tổng riêng thứ n của chuỗi và xác định xem chuỗi
hội tụ hay phân kỳ bằng cách kiểm tra lim
n →
Sn

 1

1  
1 
 k −1 
a.   3 − 3  b.  2 c.  ln  
k =2  k k +1  k =3 k − 3k + 2 k =2 k 
Bài 8.2 Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng số hữu tỷ.

a. 2.23 1 b. 1.405 c. 41.2010


Bài 8.3
1. Một quả bóng được ném xuống theo hướng thẳng đứng từ độ cao 10ft. Mỗi lần quả bóng
nẩy lên thì độ cao của quả bóng bằng 0.6 lần độ cao trước đó. Hỏi tổng quãng đường đi
của quả bóng là bao nhiêu từ lúc ném đến khi quả bóng dừng hẳn trên mặt đất?
2. Một bộ phận của máy trị giá 10000 đô la. Giả sử cuối mỗi năm nó bị mất giá 20% so với
giá trị hiện tại của nó ở đầu năm đó. Nếu sự mất giá này dự kiến là vô hạn thì tổng thiệt hại
sẽ là bao nhiêu?
Bài 8.4 Các chuỗi số nào sau đây có thể áp dụng được tiêu chuẩn phân kỳ? Vì sao?
−k
 
 1  
k3 +1
e b.  1 +   ke 
−1 −k
k
a. c. d.
k =1 k =1  k k =1 k =2 k 6 − k +1
Bài 8.5 Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau bằng tiêu chuẩn so sánh trực tiếp

sin 2 k 
5 
1 
ln k
a.  5 b.  k c.  d. 
k =1 k + 2k + 5 k =1 4 + 3
3
k =2 k ln k k =1 2k + 3

Bài 8.6 Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau bằng tiêu chuẩn so sánh giới hạn

( k + 1)
 3 
 
2k 2 1 k
a.  4 b.  c.  d.  ( k + 2) 2
k =1 k − k + 4 k 3 ( k + 1)
2 9 k
k =1 k =1 k 2 k =1

Bài 8.7 Sử dụng tiêu chuẩn thích hợp, khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

1

k − sin k 
1  6
k
1a. 
k =1 3k + 2sin k
1b.  k − k
k =1 e + e
1c.  k =1
4
k 2 + 2. 8 k

 1  
2k 4 + 3  1+ k
2a.  k sin   2b.  2c. k k

k =1  2k  k =1 k5 k =1

  ( −1)k 2  
 2
k 
( k + 2 )( k + 3)
3a.   k −  3b.  1 +  3c.  7
k =1
 3 k k =1  k k =1 k 2

Bài 8.8 Sử dụng tiêu chuẩn thích hợp khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau
k2

k 10 2k 
 k −2 
5k + 2
1a.  1b.    1c.  k
k =1 k! k =1  k  k =1 k 2

( k !)
2 k
  
 k  cos k
2a.  2b.    2c. 
k =1 ( 2k ) ! k =1  3k + 1  k =1 2k
−k2

22 k k ! 
k +2

k 2 +1
3a.  k 3b.    3c.  2 2
k =1 k k =1  k  k =1 k ( k + 2 )

Bài 8.9 Tìm khoảng hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau

k ( k + 1) x k k 2 ( x − 2)
k
 

1a. 
k =1 k +2
1b. 
k =1 3k

( −1) kx k
k
 
2a.   k ( 3x + 1)
2 k
2b.
k =1 ln ( k + 2 ) k =1

 
k k xk 2k
3a.  3b.  ( 2 x − 1)
2k

k =1 k ! k =0 k !

( −1) x 2 k +1
k

Bài 8.10 Cho hàm f xác định bởi chuỗi lũy thừa f ( x) = 
k = 0 ( 2k + 1) !

với mọi x . Chứng minh rằng f '' ( x ) = − f ( x ) với mọi x .

Bài 8.11 Áp dụng đạo hàm từng số hạng của chuỗi cấp số nhân để tìm một chuỗi lũy thừa

2
1
biểu diễn hàm f ( x ) =
(1 − x )
3

Với giá trị nào của x thì chuỗi lũy thừa này hội tụ.
Bài 8.12 Giả sử các hàm số sau khả vi mọi cấp tại x = 0. Tìm chuỗi Maclaurin của các hàm
số bên dưới.
x
1a. f ( x ) = e 1b. f ( x ) = sin
2
−x

2
1
2a. f ( x ) = 2b. f ( x ) = ln ( 3 + x )
x − 3x + 2
2

Bài 8.13 Tìm chuỗi Taylor của các hàm số sau tại điểm c cho trước, biết hàm số khả vi mọi
cấp tại x=c

1a. f ( x ) = sin x tại c = 1b. f ( x ) = ln x tại c = 3
4
3
2a. f ( x ) = e 2b. f ( x ) =
2 x +1
tại c = 9 tại c = 2
2x −1
Hết

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


(Bài tập điểm cộng)
B1. Tìm giới hạn của các dãy số sau

 8n2 + 6n + 4000 
a. 
 n3 + 1


b.  1
( n + 4) n   3 n 
c.  
 5 n + n 
4

d.  n+5 n − n   ln n 
e.  2 
n 
f.  1
( ln n ) n 
B2. Xác định xem các chuỗi cấp số nhân sau hội tụ hay phân kỳ, giải thích. Tính tổng của
chuỗi nếu chuỗi hội tụ.

3

33k  
2k +1
a.  2 k +1 b.  e c.  ( −1)
−0.2 k +1 k

k =0 5 k =1 k =2 3k −3

( ln e )
k −1

2 2 2 2 8 4 32
d. 2 − + −
3 3 3 3
+ .... e. − + −
9 27 81 243
+ .... f. 
k =2 3k
B3. Sử dụng tiêu chuẩn tích phân để kiểm tra các chuỗi số sau hội tụ hay phân kỳ.

( tan k )
−1 2
   
1 1
 k   ke− k
2
a. b. c. d.
( 2k + 3 ) ( ln k ) 1+ k 2
2 2
k =1 k =2 k =1 k =1

B4. Xác định xem các chuỗi số sau hội tụ tuyệt đối, hội tụ có điều kiện hay phân kỳ?
  
k k2 k!
 ( −1)  ( −1)  ( −1)
k +1 k +1 k
1a. 1b. c.
k =1 k +1
2
k =1 ek k =2 ln k

( 2k ) ! 
ln k 
 k 
k

2a.  ( −1)  ( −1)  ( −1)


k k +1 k +1
2b. 2c.  
k =1 kk k =1 k2 k =1  k +1 
1

k 
1 k 
k 5 5k + 2
 ( −1)  ( −1)  ( −1)
k +1 k +1 k +1
3a. s 3b.   3c.
k =2 ln k k =1 k k =1 23k
B5. Tìm giá trị của m để các chuỗi số sau hội tụ.
 
k 1
a.  b. k
(k − 1) ( ln k )
2 m m
k =2 k =2

B6. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi

( k + 3) ! x k 1.2.3...k . ( − x )
2 k −1
 

a. 
k =1 k !( k + 4 ) !
b.  1.3.5....( 2k − 1)
k =1

B7. Xác định giá trị của x để các chuỗi số sau hội tụ.

( x + 0.5)
 k
x2k 
a.  b. 
k =1 k k =1 k k
B8. Với mỗi chuỗi số sau đây hãy

4
1. Ước tính tổng của chuỗi bằng cách lấy tổng 4 số hạng đầu tiên và cho biết sai số của
ước lượng này.
2. Cần ít nhất bao nhiêu số hạng của chuỗi để ước lượng tổng của nó đạt độ chính xác 3
chữ số thập phân. Tính ước lượng này.

( −1) ( −1)
k +1 k +1 k
  
 1
a. 
k =1 22 k − 2
b. 
k =1 k!
c.   − 
k =1  5 

B9. Sử dụng tiêu chuẩn tỷ số tổng quát để tìm tất cả các giá trị của x sao cho các chuỗi số
sau hội tụ.

( 2x)
k
 
2k x k
a. 
k =1 k
b. 
k =1 k !


( k + 2) xk 
x
k

  ( −1)
k +1
c. d.  
k =1 k ( k + 3)
2
k =1 k

Hết

5
6

You might also like