Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 8 - HK1!23!24
Bai Tap Chuong 8 - HK1!23!24
Bài 8.1 Với mỗi chuỗi sau đây, tìm Sn là tổng riêng thứ n của chuỗi và xác định xem chuỗi
hội tụ hay phân kỳ bằng cách kiểm tra lim
n →
Sn
1
1
1
k −1
a. 3 − 3 b. 2 c. ln
k =2 k k +1 k =3 k − 3k + 2 k =2 k
Bài 8.2 Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng số hữu tỷ.
Bài 8.6 Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau bằng tiêu chuẩn so sánh giới hạn
( k + 1)
3
2k 2 1 k
a. 4 b. c. d. ( k + 2) 2
k =1 k − k + 4 k 3 ( k + 1)
2 9 k
k =1 k =1 k 2 k =1
Bài 8.7 Sử dụng tiêu chuẩn thích hợp, khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
k − sin k
1 6
k
1a.
k =1 3k + 2sin k
1b. k − k
k =1 e + e
1c. k =1
4
k 2 + 2. 8 k
1
2k 4 + 3 1+ k
2a. k sin 2b. 2c. k k
k =1 2k k =1 k5 k =1
( −1)k 2
2
k
( k + 2 )( k + 3)
3a. k − 3b. 1 + 3c. 7
k =1
3 k k =1 k k =1 k 2
Bài 8.8 Sử dụng tiêu chuẩn thích hợp khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau
k2
k 10 2k
k −2
5k + 2
1a. 1b. 1c. k
k =1 k! k =1 k k =1 k 2
( k !)
2 k
k cos k
2a. 2b. 2c.
k =1 ( 2k ) ! k =1 3k + 1 k =1 2k
−k2
22 k k !
k +2
k 2 +1
3a. k 3b. 3c. 2 2
k =1 k k =1 k k =1 k ( k + 2 )
Bài 8.9 Tìm khoảng hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau
k ( k + 1) x k k 2 ( x − 2)
k
1a.
k =1 k +2
1b.
k =1 3k
( −1) kx k
k
2a. k ( 3x + 1)
2 k
2b.
k =1 ln ( k + 2 ) k =1
k k xk 2k
3a. 3b. ( 2 x − 1)
2k
k =1 k ! k =0 k !
( −1) x 2 k +1
k
Bài 8.10 Cho hàm f xác định bởi chuỗi lũy thừa f ( x) =
k = 0 ( 2k + 1) !
Bài 8.11 Áp dụng đạo hàm từng số hạng của chuỗi cấp số nhân để tìm một chuỗi lũy thừa
2
1
biểu diễn hàm f ( x ) =
(1 − x )
3
Với giá trị nào của x thì chuỗi lũy thừa này hội tụ.
Bài 8.12 Giả sử các hàm số sau khả vi mọi cấp tại x = 0. Tìm chuỗi Maclaurin của các hàm
số bên dưới.
x
1a. f ( x ) = e 1b. f ( x ) = sin
2
−x
2
1
2a. f ( x ) = 2b. f ( x ) = ln ( 3 + x )
x − 3x + 2
2
Bài 8.13 Tìm chuỗi Taylor của các hàm số sau tại điểm c cho trước, biết hàm số khả vi mọi
cấp tại x=c
1a. f ( x ) = sin x tại c = 1b. f ( x ) = ln x tại c = 3
4
3
2a. f ( x ) = e 2b. f ( x ) =
2 x +1
tại c = 9 tại c = 2
2x −1
Hết
8n2 + 6n + 4000
a.
n3 + 1
b. 1
( n + 4) n 3 n
c.
5 n + n
4
d. n+5 n − n ln n
e. 2
n
f. 1
( ln n ) n
B2. Xác định xem các chuỗi cấp số nhân sau hội tụ hay phân kỳ, giải thích. Tính tổng của
chuỗi nếu chuỗi hội tụ.
3
33k
2k +1
a. 2 k +1 b. e c. ( −1)
−0.2 k +1 k
k =0 5 k =1 k =2 3k −3
( ln e )
k −1
2 2 2 2 8 4 32
d. 2 − + −
3 3 3 3
+ .... e. − + −
9 27 81 243
+ .... f.
k =2 3k
B3. Sử dụng tiêu chuẩn tích phân để kiểm tra các chuỗi số sau hội tụ hay phân kỳ.
( tan k )
−1 2
1 1
k ke− k
2
a. b. c. d.
( 2k + 3 ) ( ln k ) 1+ k 2
2 2
k =1 k =2 k =1 k =1
B4. Xác định xem các chuỗi số sau hội tụ tuyệt đối, hội tụ có điều kiện hay phân kỳ?
k k2 k!
( −1) ( −1) ( −1)
k +1 k +1 k
1a. 1b. c.
k =1 k +1
2
k =1 ek k =2 ln k
( 2k ) !
ln k
k
k
( k + 3) ! x k 1.2.3...k . ( − x )
2 k −1
a.
k =1 k !( k + 4 ) !
b. 1.3.5....( 2k − 1)
k =1
B7. Xác định giá trị của x để các chuỗi số sau hội tụ.
( x + 0.5)
k
x2k
a. b.
k =1 k k =1 k k
B8. Với mỗi chuỗi số sau đây hãy
4
1. Ước tính tổng của chuỗi bằng cách lấy tổng 4 số hạng đầu tiên và cho biết sai số của
ước lượng này.
2. Cần ít nhất bao nhiêu số hạng của chuỗi để ước lượng tổng của nó đạt độ chính xác 3
chữ số thập phân. Tính ước lượng này.
( −1) ( −1)
k +1 k +1 k
1
a.
k =1 22 k − 2
b.
k =1 k!
c. −
k =1 5
B9. Sử dụng tiêu chuẩn tỷ số tổng quát để tìm tất cả các giá trị của x sao cho các chuỗi số
sau hội tụ.
( 2x)
k
2k x k
a.
k =1 k
b.
k =1 k !
( k + 2) xk
x
k
( −1)
k +1
c. d.
k =1 k ( k + 3)
2
k =1 k
Hết
5
6