Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Mo Dau. Gioi Han. Lien Tuc
Chuong 1 - Mo Dau. Gioi Han. Lien Tuc
3. Giới hạn
4. Liên tục
Nhiệt độ 𝑇 tại một điểm trên bề mặt trái đất tại một thời điểm 𝑡
cho trước phụ thuộc vào kinh độ 𝑥 và vĩ độ 𝑦 của điểm này.
Chúng ta có thể coi 𝑇 là một hàm theo hai biến 𝑥 và 𝑦, ký hiệu:
𝑇 = 𝑇(𝑥, 𝑦)
Thể tích 𝑉 của một bình hình trụ phụ thuộc vào bán kính đáy 𝑟 và
chiều cao ℎ. Thực tế ta biết 𝑉 = 𝜋𝑟 2 ℎ. Khi đó 𝑉 là một hàm hai
biến theo 𝑟 và ℎ: 𝑉(𝑟, ℎ) = 𝜋𝑟 2 ℎ.
x y 1
Hàm hai biến: f x, y
x y
f ( x y, x y ) ( x y ) ( x y ) 2( x y )
2 2 2 2
f ( x, x ) x 2 x 2 2 x 2
21 2
e x y , ( x, y ) (0,0)
f ( x, y )
0 , ( x, y ) (0,0)
Miền xác định: D R 2
Phương trình tổng quát mặt bậc hai trong hệ tọa độ Descartes 𝑂𝑥𝑦𝑧 là:
3) Vẽ hình.
2. Mặt ellipsoid:
𝑥2 𝑦2 𝑧2
2
+ 2+ 2=1
𝑎 𝑏 𝑐
k=2
k=1
k=0
k = -1
k = -2
Mặt trụ: 𝑥 2 + 𝑧 2 = 4
Mặt trụ: 𝑦 = 𝑥 2
Mặt trụ: 𝑧 = 𝑥 2
Mặt trụ: 𝑧 = 2 − 𝑥 2
Cho 2 hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 , 𝑔(𝑥, 𝑦) ta xét các giá trị của hàm số này khi
(𝑥, 𝑦) dần tới (0, 0).
sin(𝑥 2 + 𝑦 2 )
𝑓 𝑥, 𝑦 =
𝑥2 + 𝑦2
𝑥2 − 𝑦2
𝑔 𝑥, 𝑦 = 2
𝑥 + 𝑦2
Một số giá
trị của hàm
𝑓 𝑥, 𝑦
Một số giá
trị của hàm
𝑔 𝑥, 𝑦
• Khi 𝑥, 𝑦 dần đến (0,0): các giá trị của 𝑓(𝑥, 𝑦) dần tới 1, các giá
trị của 𝑔(𝑥, 𝑦) không dần tới một giá trị xác định nào.
sin x 2 y 2 x2 y 2
• Dự đoán: lim 1 ; lim
x , y 0,0 x y
2 2
x , y 0,0 x 2 y 2
lim f x, y L
x , y a ,b
xn , yn D f : xn , yn
n
a, b
f xn , y n n
L
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 35
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa giới hạn kép
lim f x, y L 0, 0 :
x , y a ,b
x, y D f , x, y a , b : x a y b f x, y L
2 2
2
2 xy
Dùng định nghĩa chứng minh: lim 0
x , y 0,0 x y
2 2
2 xy 2
Xét: f ( x, y ) 0 2 2 x 2 x y x y
2 2 2 2
x y 2
2
2 xy 2
Do đó, 0, : x 2 y 2 2
2 x y 2
f x, y lim
x , y a ,b
f
3. lim , voi lim g 0
x , y a , b g x, y lim g x , y a ,b
x , y a ,b
4. Neu f x, y g x, y h x, y va
lim f lim h M , thì lim g M.
x , y a ,b x , y a ,b x , y a ,b
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1
Tính giới hạn: lim x y sin
x , y 0,0 x
Với x 0 :
1 1
0 f ( x, y ) x y sin x y sin x y
x x
0
1
lim x y sin 0.
x , y 0,0 x
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 39
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
2
3x y
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x 2 y 2
Với x, y 0,0 :
3x 2 y x2
0 f x, y 2 2
3 y , vì 2 2
1.
x y x y
0
2
3x y
lim 0.
x , y 0,0 x y
2 2
x 2 y xy 2
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x 2 xy y 2
Với x, y 0,0 :
x2 y x2 y 4 x , y 0,0 3 x 2
4
0 2 y 0, vì 1.
x xy y 2
x
2
3x
2
3 x
2
3x
2
y y
2 4 2 4
xy 2
x y2 4 x , y 0,0 3 y 2
4
0 2 x 0, vì 1.
x xy y 2
2
y 3y 2
3 y 3y
2 2
x x
2 4 2 4
x2 y x y2
0 f x, y 2 x , y 0,0
0 lim f x, y 0.
x xy y 2
x xy y
2 2 x , y 0,0
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
1
Tính giới hạn: lim
x , y 0 ,0
1 x 2
y 2
x2 y
x2 y 2
1
2 x2 y 2
1 x2 y
Ta có: 1 x 2 y 2 x2 y 1 x y
2
x y
2
x y x , y 0 ,0
2 2
Với x 0, y 0 : 0 x y 0
x 2y x y
lim f x, y e0 1.
x , y 0 ,0
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 42
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
xy
Tính giới hạn: I lim
x , y 0,0 1 3 1 xy
𝑡
𝐼 = lim 3 = −3
𝑡→0 1 − 1+𝑡
x2 y
Tính giới hạn: I lim
x , y 0,0 x2 y 9 3
𝑡
𝐼 = lim =6
𝑡→0 𝑡+9−3
ln cos t
1 t
Khi đó: I lim cos t lim e t
t 0 t 0
ln cos t Lopital
1 sin t 1 1
Tính: lim lim
t 0 t t 0 2 t cos t 2
Suy ra I e
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 45
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Xét y 0 : I lim
ln x e 2 y2
x 2
e 1
y2
lim
x e 1
2 y2
0
x , y 0,0 x e 1
2 y2
x y
2 2 x , y 0,0 x y
2 2
x e 1
2 y2
e 1 y2
Vì 0
x , y 0,0
x y y2 2
0
x y 2 2 y2
Vậy lim f x, y 0
x , y 0,0
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 46
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
4
xy
Tính giới hạn: I lim
x , y 0,0
x 2
y
2 2
r cos t r 4 sin 4 t
I lim
r 0 r4
lim r cos t sin t 0
4
r 0
x y
3 3
Tính giới hạn: I lim
x , y 0,0 x 2 y 2
r cos t r sin t
3 3 3 3
I lim 2
r 0 r
lim r cos3 t sin 3 t 0
r 0
x y
3
Với x 0, y 0 :
x y x y
3 3
x y x , y ,
x 2y 2 x y
2 2 2
2
lim f x, y .
x , y ,
x 2y
Tính giới hạn: lim 2
x , y 0 ,0 x 2 y
2
Với x 0, y 0 :
x 2y x 2y 1 x , y 0 ,0
x 2y
x 2y
2 2 2
x 2y
lim f x, y .
x , y 0 ,0
e x2 y 2
2 xy 3sin x 2 y
Tính giới hạn: lim
x , y , x y
3 3
Với x 0, y 0 :
3sin x y 2
3 x , y ,
0 0
x3 y 3 x3 y 3
3sin x y
2
lim 0.
x , y , x3 y 3
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
x2 y 2
Ta có t 0 : e t e t
x y , x 0, y 0 . Suy ra:
2 2
x y x y
x2 y 2 2 2
e 2 xy x , y ,
x y
x y x y x y
3 3 3 3 3
x2 y 2
e 2 xy
lim .
x , y , x y
3 3
lim f x, y .
x , y ,
xy
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x 2 y 2
1 n 1
Chọn dãy xn , yn ,0 0,0 . Khi đó: f xn , yn f ,0 0
n n
1 1 n
Chọn dãy thứ hai: xn , yn , 0,0
n n
1 1 1
Khi đó f xn , yn f , .
n n 2
Vậy tồn tại 2 dãy điểm dần đến (0,0) nhưng dãy giá trị của 𝑓 tương
ứng với 2 dãy điểm đó tiến đến hai giới hạn khác nhau.
Suy ra không tồn tại giới hạn (kép).
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 53
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
Chú ý:
Nếu lim f x, y theo ít nhất hai cách khác nhau, mà giá trị hàm
x , y a ,b
𝑓(𝑥, 𝑦) tương ứng dần tới hai giới hạn khác nhau thì lim f x, y
x , y a ,b
x 2y
2 2
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x 2 y 2
1 n 1
Chọn dãy xn , yn ,0 0,0 . Khi đó: f xn , yn f ,0 1
n n
1 n
Chọn dãy thứ hai: xn , yn 0, 0,0
n
1
Khi đó f xn , yn f 0, 2.
n
Suy ra không tồn tại giới hạn (kép).
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
xy 3
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x 2 y 6
1 n 1
Chọn dãy xn , yn ,0 0,0 . Khi đó: f xn , yn f ,0 0
n n
1 1 n
Chọn dãy thứ hai: xn , yn 3 , 0,0
n n
1 1 1
Khi đó f xn , yn f 3 , .
n n 2
x2 y 2
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x y x y
2 2 2
1 1 n
Chọn dãy thứ hai: xn , yn , 0,0
n n
1 1
Khi đó f xn , yn f , 1.
n n
ln x e y
Tính giới hạn: lim
x , y 0,0 x2 y 2
Chọn dãy điểm tiến theo đường thẳng 𝑥 = 0, dần về O(0,0) khi đó:
y 1 khi y 0
lim f x, y lim f 0, y lim
( x , y ) (0,0) y 0 y 0 y
1 khi y 0
sin xy
Tính giới hạn: I lim
x , y 0,2 esin x cos x
x sin xy
Với x 0 : I lim y2
x , y 0,2 e sin x
cos x xy
x L 1 sin xy
Vì lim sin x lim sin x 1 , lim 1
x 0 e cos x x 0 e cos x sin x x , y 0,2 xy
Với x 0 I 0 khi x, y 0, 2
Vậy lim f x, y
x , y 0,2
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 60
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa
Hàm được gọi là liên tục trên miền 𝐷 nếu nó liên tục tại mọi điểm
của miền 𝐷.
Các hàm sau đây được gọi là hàm sơ cấp cơ bản:
1) Hàm mũ; 2) Hàm lũy thừa; 3) Hàm lượng giác; 4) Hàm lượng
giác ngược; 5) Hàm logarit; 6) Hàm hằng.
Hàm thu được từ các hàm sơ cấp cơ bản bằng hữu hạn các phép
toán: cộng, trừ, nhân, chia, lấy hàm hợp được gọi là hàm sơ cấp.
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 61
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất
Từ các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, lấy hàm hợp đối với các
hàm sơ cấp sẽ thu được hàm sơ cấp.
Định lý
Đây là hàm sơ cấp nên liên tục tại những điểm mà nó xác định.
x3 xy 2
2 khi x2 y 2 0
Xét tính liên tục của hàm số tại (0,0): f x, y x y 2
a x2 y 2 0
khi
x3 xy 2 x3 xy 2
Cách 1: Với x, y 0,0 : 0 f x, y 2 2 2
x y 2
x y 2
x y2
x2 y2 x , y 0,0
x 2 x 2 2 x 0
x y 2
x y 2
x2 y2
Vì x, y 0,0 : 2 1 , 2 1 lim f x, y 0
x y 2
x y 2 x , y 0,0
sin x3 y 3 sin t t 0
sin x3 y 3 sin x 3 y 3 x3 y 3
1 2
x3 y 3 t x2 y 2 x y
3 3
x y2
x3 y 3
x, y 0,0 : 0 2 x y lim f ( x, y ) 1 0 0 f (0,0)
x y 2
x , y 0,0
Suy ra 𝑓 liên tục tại (0,0). Vậy hàm đã cho liên tục trên 𝑅2 .
TS. Nguyễn Văn Quang
2/9/2023 66
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ
x2 y
4 khi x2 y 2 0
Xét tính liên tục của hàm số trên R : f x, y x y 2
2
0 x2 y 2 0
khi
x2 y
Với x, y 0,0 : f x, y 4 là hàm sơ cấp, nên 𝑓 𝑥, 𝑦 liên tục trên
x y 2
𝑅2 ∖ 0,0 .
1 k n
Xét các dãy điểm M n , 2 0,0 , k const
n n
k n4 k
Khi đó: lim f M n lim 4
n
n n 1 k 2 1 k 2
Tìm giá trị của 𝑎 để hàm số liên tục tại điểm (0,0):
x2 y 2
2 , x, y 0, 0
f x, y x y 2
a , x, y 0, 0
Vậy hàm không liên tục tại (0,0). Do đó, không tồn tại 𝑎 để hàm số
liên tục tại (0,0).