Professional Documents
Culture Documents
đề phần 1
đề phần 1
x −1
2) Chứng minh: B = .
x +3
1
3) Đặt P = A.B . Tìm x để P .
2
Bài 2.
Cho hàm số y = (m − 1) x + 3 (1) ( m là tham số, m 1 )
2
1) Tính giá trị của biểu thức A = 5 72 − 12 8 + 4 18 + 3
9
x +1
2) Giải phương trình 3 4 x + 4 − 9 x + 9 − 8 =5
16
x x 2 x − 10 x + 2
Bài 2. Cho biểu thức A = và B =
− : ( x 0; x 25; x 4 )
x +2 x +5 x − 25 x + 5
3. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng ( d ) với trục Ox, Oy . Tìm các giá trị của m
1
để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng ( d ) bằng
2
Bài 4. 1. Một con thuyền ở địa điểm D di chuyển từ bờ sông a sang bờ sông b với vận tốc trung bình
là 2km/h , vượt qua khúc sông chảy quá mạnh trong 20 phút. Biết đường đi của con thuyền là
DE và tạo với bờ sông một góc 60 . Tính chiều rộng của khúc sông (Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
2. Từ một điểm S nằm ngoài đường tròn tâm O , vẽ các tiếp tuyến SA, SB ( A, B là các tiếp
điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB
tại E .
a) Chứng minh các điểm A, O, S , B cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh AC 2 = AB. AE
c) Kẻ BH ⊥ AC , chứng minh SO //CB; SO.BH = SB.BC
a+b 1
Bài 5. Chứng minh rằng , với a,b là các số dương.
a ( 3a + b ) + b ( 3b + a ) 2
Hết
Đề 3
PHONGF GD&DDT BA ĐÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
x −2 2 x 1 x− x −6
Bài 1. Cho biểu thức A = và B = + − với x 0, x 4, x 9
x +2 x −2 x − 3 ( x − 2)( x − 3)
x − y = −3
2. Giải hệ phương trình:
x ( 3 − y ) + y ( x + 2 ) = −4
3
Bài 3. Cho hàm số y = ( 3 − 2m ) x + 3 ( với m là tham số; m ) có đồ thị là đường thẳng ( d )
2
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
3) Đường thẳng ( d ) cắt trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A và B . Tìm m để tam giác
OAB có một góc bằng 45 .
Bài 4. 1) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 40 ( mm ) ; C = 28 . Hãy giải tam giác ABC (làm
tròn kết quả độ dài đến chữ số thập phân thứ nhất)
2) Cho đường tròn ( O ) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
đến ( O ) ( B, C là tiếp điểm)
a) Chứng minh: Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của
đường tròn đó
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC , kẻ HK vuông góc với AB tại K . Chứng minh:
OA ⊥ BC và OH .HA = BK .BA
c) Chứng minh HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AC và HK đi qua trung điểm
của đoạn OC .
Bài 5. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 3a 2 + 2ab + 3b 2 + 3b 2 + 2bc + 3b 2 + 3c 2 + 2ca + 3a 2
Hết
Đề 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – TOÁN 9
SỞ GD &ĐT HÀ NỘI NĂM HỌC 2021 -2022
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm)
7−4 3
a) Tính giá trị của biểu thức M = + 3
2− 3
x +2 x 4 x 2
Bài 2. Cho hai biểu thức: A = và B = + − với x 0, x 4 .
x x −2 4− x x +2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
x −2
b) Chứng minh: B = .
x +2
1
c) Đặt P = A.B . Tìm x để P + 1 x − .
x
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng:
( d ) : y = ( m2 − 1) x + 3 và ( d ') : y = 3x + m + 1
a) Vẽ đường thẳng ( d ) khi m = 2 .
c) Tìm m để ( d ) và ( d ') cắt nhau sao cho giao điểm của chúng nằm ở phía bên phải trục tung.
Bài 4. (3 điểm) Cho điểm M thuộc nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB ( M khác A , M khác B ).
Kẻ OH ⊥ AM tại K , OK ⊥ BM tại K .
a) Chứng minh: tứ giác OHMK là hình chữ nhật.
b) Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn ( O ) cắt các đường thẳng OH và OK lần lượt tại E và
F . Chứng minh rằng: ME.MF = R 2
c) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng OF và nửa đường tròn ( O ) . Chứng minh khi điểm M di
động trên nửa đường tròn đường kính AB thì điểm F luôn chạy trên một đường thẳng cố định và
điểm I cách đều ba cạnh của tam giác FMB
Bài 5a. (0,5 điểm) Cho x 0, y 0
x y xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + +
y x x+ y
Bài 5b. (0,5 điểm) Cho x 0, y 0 và xyz 1, z 1
x y 4 − z3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = + +
1 + y 1 + x 3 (1 + xy )
Đề 5 ĐỀ KIỂM TRA I NĂM HỌC 2021-2022
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 9
YÊN HOÀ
x +3 x 3 6 x −4
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức A = và B = + + ( x 0; x 1)
x +1 x −1 x +1 1− x
Bài 3. (1 điểm) Một cột cờ có bóng trên mặt đất dài 12m. Tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc bằng 35 . Tính chiều cao của cột cờ (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 4. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại
A của (O) , lấy điểm C . Gọi E là giao điểm của CB với (O) . Từ
O kẻ đường thẳng song song với AE , cắt BC tại M .
a) Chứng minh CA2 = CE.CB
b) Chứng minh bốn điểm A, C , O, M cùng thuộc một đường tròn.
c) Tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) cắt OM tại D . Gọi H là giao điểm của DE và CA
. BH cắt AD tại I . Chứng minh DB là tiếp tuyến của (O) và EI vuông góc với AB .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z 0 và xy + yz + xz = 1
2 x − 3 y = 4
Bài 1. a) Giải hệ phương trình
x + 2 y = −5
x+5 x 2 x x+9 x
A= và B = − với x 0; x 9; x 25
x − 25 x −3 x −9
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x − 2 + 2 x + 1 + 2019 − x
Đề 7 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 9
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính
(4 − )
2
1) 15 + 15
x +2 x +5 7− x
Bài II. (2,0 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = + với x 0 ; x 1 ; x 9 .
x −3 x +1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
x +2
2. Chứng minh rằng B = .
x −1
A
3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M = có giá trị nguyên.
B
Bài III. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = ( m − 2 ) x + 2 − m ( m là tham số) có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
x +1 2 x x 3x + 9
A= và B = + − ( x 0; x 9)
x −3 x +3 x −3 x −9
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn B .
B −1
c) Tìm x để = .
A 3
Bài III. (2 điểm) Cho hàm số y = 2 x + m − 1
DE CD
Chứng minh : AD / / BO và = .
CE CB
c) BO cắt đường tròn ( O; OA) tại M ( M nằm giữa B, O ). Giả sử AM = R , tính bán kính
đường tròn nội tiếp ABC theo R .
x −3 3 x 1 17 x − 3
Cho biểu thức A = và B = + + với x 0; x 9
x +1 x +3 x −3 x −9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nguyên của x để P = A.B 2
Bài 2. (1,5 điểm)
x + y = 4
a) Giải hệ phương trình:
x − 2 y = 1
1 2
b) Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S = gt (trong
2
đó g là gia tốc trọng trường g = 9,8m / s 2 , t (giây) là thời gian rơi tự do). Một vận động viên
nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ cao 3160 mét (vận tốc ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực
cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là
1200 mét.
Bài 3. (2 điểm) Cho hàm số y = (m − 1) x − m + 1 ( m là tham số, m 1 ) có đồ thị hàm số là đường
thẳng ( d ) .
a) Với giá trị nào của m thì hàm nghịch biến trên R .
b) Tìm m để d cắt đường thẳng y = x + 1 tại điểm có hoành độ bằng −3 .
c) Tìm m để d cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ) , đường cao AH ( H thuộc BC ). Đường
tròn tâm B , bán kính BA bằng R cắt đường thẳng AH tại D ( D khác A ).
b) Kẻ đường kính DK của đường tròn ( B; BA ) ; CK cắt ( B; BA ) tại E . Chứng minh: AK / /CB
và DK 2 = CK .EK
c) CB cắt đường tròn ( B; BA ) tại M ( M nằm giữa C , B ). Khi ACB = 300 , tính bán kính của
đường tròn nội tiếp ACD theo R .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x 0; y 0 thỏa mãn xy = 6 .
2 3 6
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = + +
x y 3x + 2 y
Đề 11
Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; R ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới
đường tròn tâm O ( A, B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO và AB .
a) Chứng minh rằng bốn điểm M , A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng OH .OM = R 2
c) Nếu OM = 2R . Tính độ dài MA theo R và số đo các góc AMB, AOB ?
d) Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm O . MD cắt ( O ) tại điểm thứ hai là C . Chứng minh
x +3 x 2 7 x +3
A= và B = − + với x 0, x 4, x 9
x −2 x +3 3− x x −9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn B .
B
c) Đặt M = . Tìm x để M đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó?
A
Bài 2. (2.5 điểm) Các bài toán có yếu tố thực tiễn
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định, biết độ dài quãng đường AB là 30km. Lúc đi từ B về
A theo đường cũ, người đó đã tăng thêm 5km/h so với vận tốc lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi
là 30 phút. Tính thời gian dự định người đó đi từ A đến B.
2. Núi Phú Sĩ hay núi Fuji nằm trêm đảo Honshu là ngọn
núi cao nhất Nhật Bản, là đỉnh núi cao thứ 2 trên một hòn
đảo tại Châu Á và thứ 7 trên thế giới. Tại 2 điểm A, B cách
nhau 1147,6m trên mặt đất, người ta nhìn lên đỉnh núi thấy
góc lệch lần lượt là 30 và 35 . Tính chiều cao của ngọn
núi Phú Sĩ.
(hình vẽ minh hoạ)
Bài 3. (2.0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất: y = (m − 1) x − 4 (d ) (m 1) ( m là
tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
b) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = −3x + 2
c) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x − 7 ( d 2 ) tại một điểm nằm bên trái trục tung
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho đường tròn ( O;3 cm ) . Vẽ đường kính AB , lấy điểm M trên AB sao cho AM = 2 cm . Qua M vẽ
dây CD vuông góc với AB .
a) Tính độ dài đoạn AC .
b) Gọi E là điểm đối xứng với A qua điểm M . Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
c) Vẽ đường tròn tâm (T ) đường kính EB cắt BC tại K . Tính EK và chứng minh ba điểm D, E , K thẳng
hàng.
2 1
a) A = 4 2 − 3 32 + 2 b) B = + 2 3 −9
3−2 3
x +2 x 1 1
Bài 2. (2.0 điểm) Cho các biểu thức A = và B = + + với x 0, x 4 .
x x−4 x −2 x +2
x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 . b) Chứng tỏ rằng B = .
x −2
a) Với m = 0 thì hàm số trên là hàm bậc nhất đồng biến hay nghịch biến? Tại sao?
c) Tìm m để đường thẳng d cắt hai trục toạ độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích).
Bài 4. (1,0 điểm) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 320 và có độ cao AC là 2, 4 m . Tính độ
dài của mặt làm cầu
trượt (coi mặt cầu trượt phẳng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
4 2 x − x − 13 x x +5
Bài 1. (2 điểm) Cho A = + − và B = với x 0, x 9
x +3 x −9 x −3 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4
A
b) Rút gọn biểu thức P =
B
1
c) Tìm x để P
9
c) Biết ( d ) cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại A và B . Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng
1
Bài 3. (2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
( ) 3
2
a) A = 7 −1 − − 28
2− 7
2022.tan 51
b) B = sin 2 32 − + sin 2 58
cot 39
1
2) Giải phương trình : 25 x − 25 − 3 = 4x − 4
2
Bài 4. ( 3.5 điểm)
1) Một cột cờ vuông góc với mặt đất. Tại thời điểm cột cờ có bóng dài 10 m thì tia nắng của mặt trời tạo
với mặt đất một góc 55 . Tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến Bx của ( O ) . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa Bx , lấy điểm C thuộc ( O ) ( C khác A và B ) sao cho CA CB . Tia AC cắt Bx tại D . Từ
D kẻ tiếp tuyến thứ hai DE với ( O ) ( E là tiếp điểm).
x+3 x+3 x −2 1 x −3
A= và B = − với x 0, x 9
x +3 x −9 x + 3 x + 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Đặt P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
B
Bài 2 (3,0 điểm). Cho hàm số y = ( m − 2 ) x + 3 ( m là tham số, m 2 ) có đồ thị là đường thẳng ( d ) .
a) Vẽ (d) khi m = 4 .
b) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −3 .
c) Cho ( d ') : y = x + 3 . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của ( d ) , ( d ') với trục hoành; C là giao
điểm của ( d ) và ( d ') . Tìm m để diện tích tam giác ABC bằng 3 .
2. Cho đường tròn ( O; R ) đường kính AB . Trên đường tròn ( O ) lấy điểm D sao cho AD BD ( D khác A
và B ). Kẻ OH vuông góc với AD tại H , tia OH cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn ( O ) tại C .
a) Chứng minh: H là trung điểm của AD và OH .OC = R .
2
b) Gọi E là giao điểm của BC và đường tròn ( O ) . Chứng minh: bốn điểm A, H , E , C cùng thuộc một đường
tròn và CD là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC , đường thẳng này cắt tia CA tại M , kẻ tia CN vuông góc với
MB tại N . Gọi K là giao điểm của CN và AB . Chứng minh: KH ⊥ CD .
Bài 4 (0,5 điểm). Giải phương trình:
3x − 2 x + 3 − 3 5x + 4 + 10 = 0
Đề 17
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Rút gon biểu thức A = sin2 210 + cos 2 210 + tan180 − cot 720
x+4
2) Giải phương trình 6 x + 1 − 25 x + 25 + 8 = 10 .
4
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
2 x 3 1 1 4
P và Q . x với x 0 và x 4.
x 2 x 2 x 2 x 4
2 x
2) Chứng minh rằng Q .
x 2
P
c) Tìm x để M 0.
Q
x
Bài II. (2,5 điểm) Cho các biểu thức A = và
2 x +1
x−2 x +4 2
B= − với x 0; x 4
x−2 x x −2
Bài III. (2,0 điểm) Cho hàm số y = ( m − 3) x + 2 ( với x là biến số, m 3 ) có đồ thị là đường thẳng
( d ) trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
1) Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( d ) song song với đường thẳn ( d `) : y = x − 5 , vẽ
đường thẳng ( d ) với giá trị m vừa tìm được.
2) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng ( d ) với trục Ox,Oy . Tìm các giá trị của m
để diện tích tam giác OAB bằng 2.
Bài IV. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O , đường kính CD . Qua điểm C kẻ tiếp tuyến Cx với đường
tròn. Trên tia Cx lấy điểm A ( A khác C ). Tia AD cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E
( E khác D ). Lấy I là trung điểm của ED.
1) Chứng minh bốn điểm A, C , O, I cùng thuộc một đường tròn.
2) Từ điểm A kẻ tiếp tuyến thứ 2 với đường tròn ( O ) ( B là tiếp điểm, B khác C ). Gọi H là giao điểm của
đoạn thẳng OA và đoạn thẳng BC . Chứng minh OH .OA = OC 2 .
3) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Chứng minh ME là tiếp tuyến của ( O ) và ba đường
ME , BC , OI đồng quy.
1 2
Bài V. (0,5 điểm) Cho biểu thức P = + với x, y là hai số thực dương thỏa mãn
x+3 y +3
x + 2 y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Đề 19 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG LIÊN CẤP TIỂU HỌC VÀ THCS NĂM HỌC 2021 – 2022
NGÔI SAO HÀ NỘI MÔN TOÁN 9
Câu 1. ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức:
x−4 x +1 x +2 x −4
A= và B = + +
x +1 x − 2 1− x ( )(
x −1 x −2 )
a) Tìm giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để biểu thức M = AB nhận giá trị nguyên.
Câu 2. ( 2 điểm ) Cho hàm số y = (1 − m)x + m + 2 (với m là tham số) có đồ thị là đường thẳng d.
c) Đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B sao cho AOB vuông cân.
Câu 3. ( 2 điểm )
3
2 x − 1 − y + 3 = −3
a) Giải hệ phương trình:
x −1 + 1 = 1
y+3
b) Giá niêm yết của các chiếc tủ lạnh cùng loại trong siêu thị là như nhau.
Gian hàng A bán với giá khuyến mãi 20%.
Gian hàng B, lần 1 giảm giá 10% cũng bán chưa được nên giảm tiếp 10% nữa so với giá đã giảm lần
thứ nhất.
Nếu là người đi mua hàng, để mua được giá rẻ hơn em sẽ chọn mua ở gian hàng nào? Vì sao?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm E
thay đổi thuộc đoạn OC , nối AE cắt (O) tại M .
a) Chứng minh 4 điểm O, B, M , E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh AE. AM không phụ thuộc vào vị trí của điểm E trên đoạn OC .
c) Xác định vị trí của điểm E trên đoạn OC để MA 2MB .
d) Xác định vị trí của điểm E trên đoạn OC để chu vi AMB đạt giá trị lớn nhất.
x +1 2 x x 3x + 9
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức A = và B = + − với x 0; x 9
x −3 x x +3 x −3 x −9
1
a) Tính gía trị biểu thức của A khi x = .
9
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Đặt P = B : A . Tìm giá trị của x để P = B : A nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (2,5 điểm)
a)( Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình )
Một xí nghiệp sản xuất nước mắm dự định thu mua 120 tấn cá trong một thời gian nhất định , nhờ
đổi mới phương pháp thu mua xí nghiệp đã mua vượt mức 6 tấn mỗi tuần vì vậy xí nghiệp đã hoàn
thành kế hoạch sớm hơn 1 tuần và vượt mức 10 tấn cá . Tính số cá mà xí nghiệp phải thu mua mỗi
tuần theo kế hoạch .
b) Để làm một mô hình cái bút chì tranng trí , người ta dùng một khối hình trụ và một khối gỗ hình
nón có cùng đường kính đáy chồng khít lên nhau . Khối gỗ hình trụ có đường kính đáy bằng 20cm,
chiều cao là 30cm. Khối gỗ hình nón có chiều cao là 15cm. Tính thể tích khối gỗ cần dùng để làm
mô hình này
2y
x − 2 − y −1 = 5
Bài 3. (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình
3 x − 2 + y = 8
y −1
b) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A và B nằm về hai phía của trục tung sao cho
1
S° MOA = S° MOB với M là giao điểm của ( d ) với trục tung.
2
Bài 4. ( 3 điểm) Cho đường tròn ( O ) , dây CD cố định. Gọi B là điểm chính giữa cung nhỏ CD , kẻ
đường kính AB cắt CD tại I . Lấy điểm H bất kỳ trên cung lớn CD , HB cắt CD tại E .
Đường thẳng AH cắt đường thẳng CD tại P .
a) Chứng minh tứ giác PHIB nội tiếp.
b) Chứng minh: AH . AP = AI . AB
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE và BP . Kẻ KM ⊥ AB cắt AB tại M , cắt đường trò
( O ) tại N . Chứng minh N , I , H thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số dương thay đổi luôn thỏa mãn điều kiện x. y = 1 . Tìm giá trị lớn
x y
nhất của biểu thức A = + 2 .
x +y
4 2
x + y4
Đề 21
TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC NGÔI SAO HÀ NỘI
ĐỀ THI KHẢO SÁT
NĂM HỌC 2020 - 2021. MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
x +1 x−2 1 x +1
Bài 1. (3,5 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = + .
x −1 x+2 x x + 2 x −1
a) Tìm điều kiện xác định và tính giá trị biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A : B nhận giá trị nguyên.
d) So sánh P và P.
Bài 2. (2,5 điểm) Giải phương trình
9 x + 27
a) 4 x + 12 − 5 = x + 3 − b) 2 x − 3 = x − 1
4
Bài 3. (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn. Các đường cao BE , CF cắt nhau tại H . Chứng minh
a) HB.HE = HC.HF
b) AEF ∽ ABC
c) BH .BE + CH .CF = BC 2
d) Trên đoạn BE , CF lần lượt lấy hai điểm I , K sao cho AIC = AKB = 90o .
Chứng minh AI = AK .
(0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y − xy = 4 . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
2 2
Bài 4.
P = x2 + y 2
HẾT
Đề 22
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS, TH NGÔI SAO HÀ NỘI
Môn Toán – Khối 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
x−4 x +1 x +2 x −4
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức A = và B = + + .
x +1 x − 2 1− x ( )(
x −1 x −2 )
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để biểu thức M = A.B nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2 điểm) Cho hàm số y = (1 − m ) x + m + 2 (với m là tham số) có đồ thị là đường thẳng d . Xác
định m để:
a) Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Đường thẳng d song song với đường thẳng y = 2 x − 1 .
c) Đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A , B sao cho tam giác AOB vuông
cân.
Câu 3. (1,5 điểm)
3
2 x − 1 − y + 3 = −3
a) Giải hệ phương trình .
x −1 + 1 = 1
y+3
b) Giá niêm yết của các chiếc tủ lạnh cùng loại là như nhau.
Gian hàng A bán với giá khuyến mãi 20% .
Gian hàng B, lần 1 giảm giá 10% cũng bán chưa được nên giảm tiếp 10% nữa so với giá đã
giảm lần thứ nhất.
Nếu là người đi mua hàng để mua được giá rẻ hơn em sẽ chọn mua ở gian hàng nào? Vì sao?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm E
thay đổi thuộc đoạn OC , nối AE cắt đường tròn ( O ) tại M .
b) Chứng minh AE. AM không phụ thuộc vào vị trí của điểm E trên đoạn OC .
c) Xác định vị trí của E trên đoạn OC để MA = 2MB .
d) Xác định vị trí điểm E trên đoạn OC để chu vi tam giác MAB đạt giá trị lớn nhất.