You are on page 1of 1

BÀI 4.

HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT


*****************
I. Hàm số mũ:
1/ Định nghĩa: 1 a  0
Hàm số y  a gọi là hàm số mũ cơ số a
x

 TXĐ: D = (HS xác định )


 Tập giá trị: T =

2/ Đạo hàm: 1  a  0 ; u là một biểu thức theo biến số x

a  a 
/ /
 x
  u

e  e 
/ /
 x
  u

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a / y  4 x  2 x 1 b / y  cos( e x 4 x )
2 2
(chừa nửa trang tập)

3/ Khảo sát hàm số mũ: y  a x (1  a  0 )


Xem SGK/73
II. Hàm số Logarit:
1/ Định nghĩa: 1  a  0 và x > 0
Hàm số y  log a x gọi là hàm số logarit cơ số a
 TXĐ: D = (HS xác định )
 Tập giá trị: T =
 Mở rộng : Hàm số y  log a f  x  ; ĐK: 1  a  0 và f(x) > 0

2/ Đạo hàm: 1  a  0 ; u là một biểu thức theo biến số x ; x > 0 , u > 0

  log x     log u  
/ /
a a

  ln x     ln u  
/ /

Ví dụ 2: Tìm tập xác định (câu a) & tính đạo hàm của các hàm số sau:
a / y  log a 1  2 x  b / y  ln( e x  xe  2 x ) (chừa nửa trang tập)

3/ Khảo sát hàm số logarit: y  log a x (1  a  0 & x > 0)


Xem SGK/75, 76

You might also like