Professional Documents
Culture Documents
Chuong Ii
Chuong Ii
LOGO
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
1 Đạo hàm
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ví dụ 1
Kính viễn vọng không gian Hubble được phóng lên vào ngày 24/03/1990
bởi tàu con thoi không gian Discovery. Vận tốc mô tả tàu con thoi trong
suốt nhiệm vụ, từ thởi điểm cất cánh t = 0 cho đến khi hệ thống nâng đỡ
phản lực rắn bị rơi 3ra tại thời điểm t = 126s, được cho bởi phương trình
(theo đơn vị feet/giây). Sử dụng mô tả này, ước lượng trị tuyệt đối của
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của gia tốc tàu con thoi trong khoảng thời
gian cất cánh và hệ5thống nâng đỡ phản lực bị rơi ra.
Lời giải
Chúng ta muốn tìm các giá trị cực trị không phải của hàm vận tốc đã
cho, mà là của hàm gia tốc. Vì vậy trước tiên chúng ta cần sử dụng đạo
hàm để tìm gia tốc:
3
Bây giờ, chúng ta áp dụng cho hàm liên tục trên khoảng đóng Đạo hàm
là:
Vậy gia tốc lớn nhất là khoảng và gia tốc nhỏ nhất là khoảng
3
Lời giải. Trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo thì giá P của sản phẩm
3
không phụ thuộc mức sản lượng Q của doanh nghiệp. Vậy tổng doanh
thu R của doanh nghiệp là: R = R(Q) = P . Q = 130Q.
Lợi nhuận của doanh nghiệp là:
5
(loại Q = -10)
Kiểm tra điều kiện cực đại
Do là hàm lõm trên miển Q > 1 nên điểm dừng là giá trị cực đại toàn
cục. 3
Vậy tại sản lượng đơn vị sản phẩm thì lợi nhuận của doanh nghiệp đạt
cực đại và bằng đơn vị tiền.
Nhận xét
1. Nếu đặt thì biểu thức định nghĩa trở thành
)
Đạo hàm của hàm f(x) tại chính là giới hạn của tỉ số giữa số gia hàm số
(tức và số gia đối số tại (tức hiệu - = ). có thể âm hoặc dương. Nhưng
vì nên khác 0.
2. Mối liên hệ giữa giới hạn và VCB dưới dạng:
3
trong đó là một VCB bậc cao hơn
3. f khả vi tại thì f liên tục nhưng f liên tục thì chưa chắc f khả vi.
5
5
F x f g x .g x
2. u v 3 u / v /
/
3. u.v u .v v .u
/ / /
/
u 5u .v v .u
/ /
4. 2
v v
C
/
1 0 C là hằng số
3
x
/
2 1
/ /
1 5 1 1 u
/
3 2 2
x x u u
4 x n /
n.x n 1
u
n / n 1
n.u .u /
x u
/
/ 1 / u
5
2 x 2 u
6 e
x /
3 e x
e
u /
e .u u /
1 u/
ln x lnu
/ /
7
x u
8 a a .ln a
x 5/ x
a u /
a u
.ln a.u /
1 u/
log a x log a u
/ /
9
x.ln a u.ln a
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
sinx sinu
/ /
10 cosx ucosu
cos x 2 1
/
sin x
x
3
• Ký hiệu: dy hoặc df(x)
dy x 2 x .dx 3x 2 dx
3 / 2
2. y x.ln
3 x u.v
/
u .v v .u
/ /
y
Ví dụ 43 Đạo hàm cấp 2 của hàm số: x2
y 2 x y y 2 x 2
// / / /
/
y x 2 x 3 4 x 6 x
/ 4 3 / 3 2
y 4 x 36 x
2 / /
// 3
12 x 12 x
2
y //
y
/
2. y ln x
/
5/ 1 y / / 1 1
y ln x
/
2
x x x
f x0 x f x0 f x0 x
Ví dụ 7 Tính gần đúng
1. sin 62 0 sin 60 0 2 0
f x sin3 x ; x0 60 ; x 2
0 0
3 90
1 3
f cos x f x0 cos ; f x0
5 3 2 2
3
sin 62 sin 60 2
0 0 0
2 180
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
Quy tắc L’Hôpital
0. 0
3 0
7
dạng
1
5 0
0 0
Ví dụ 8
Ví dụ 9.
Ý tưởng
f x0 f x0
f x f x0 5 x x0 x x0 ...
2
1! 2!
f n x0 f n 1
c
x x0 x x0
n n 1
n! n 1!
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
f n1 c
Rn x x x0
n 1
n 1!
gọi là phần dư Lagrange;
Rn x 0 x x0
n
f 0
5 f 0 f n
0 x f c
n 1
f x f 0 x x ...
2 n
x n 1
1! 2! n! n 1!
1. e x 1 x n
1! 2! n!
2 k 1
x x
3 5
x
2. sin x x 1 x
k 2 k 2
2! 4! 2k !
1
4. 1 5 x x 2 x n x n
1 x
1
1 x x 1 x n x n
2 n
5.
1 x
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
x2 xn
6. ln 1 x x x n
2 n
x 2
n 1 x
n
7. ln 1 x x 1 x n
2 n
2 k 1
x3 x 4 k x
8. arctan x x 1 x 2 k 2
3 3 4 2k 1
x 2x
3 5
9. tan x x x
6
3 15
5
k k 1 k k 1 k n
10. 1 x 1 kx xn
k
x
2
x n
2! n!
1! 2! 3!
f 0 3 es in0 1 f 0 1
f 0 1 f 0 0
1 1 2 0 3
5
f x e 1 x x x 0 x3
sin x
1! 2! 3!
1 2
f x e 1 x x 0 x3
sin x
2
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
x x 2
x n
Cách 2. 1. e 1 1! 2! n! x
x n
x3 x5 x 2 k 1
2. sin x x 1 x 2 k 2
k
3! 5! 2k 1!
sin x sin x
2 3
3sin x
ye sinx
1 x3
1! 2! 3!
3 2 3 3
x 1
3
x 1 x
1 x 5 x x x 3
3! 2! 3! 3! 3!
x 2
x 3
1 1
1 x x x 0x
2 3 3
1 x
2
x 3
3! 2! 3!
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
3 Đồ thị hàm
tăng có hướng
dốc đi lên (a)
5
Đồ thị hàm
giảm có hướng
5
dốc đi xuống (b)
<0 x
5 (a,b) Giảm
5
Cực đại, cực tiểu gọi chung là cực trị.
CỰC CỰC
ĐẠI TIỂU
3
5
Hàm số đạt CỰC ĐẠI tại x1, x3 và đạt CỰC TIỂU tại x2
MINH HỌA
5
f’(x) đổi từ “ + ” sang “ - ”
f(x) đạt CỰC ĐẠI tại x0
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
MINH HỌA
5 đổi từ “ - ” sang “ + ”
f’(x)
f(x) đạt CỰC TIỂUtại x0
3
Dấu y’ trên khoảng (a, x 1 ):
• Lấy k bất kỳ thuộc (a, x 1 )
• Thay x 5= k vào y’:
y’(k) > 0 trên (a, x1) thì y’ có dấu “ + ”
y’(k) < 0 trên (a, x1) thì y’ có dấu “ - ”
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
Cho hàm
3 số f(x) có f’’(x0), f’(x0)= 0
TIỆM CẬN
Tiệm cận ngang y = a lim f x a
x
(nhận)
4
4. y 2 3
//
x5
4
5. Khi x = 1 thì y 1 2 13 6 0
//
2. y 3 x 12 x 15
/ 2
3. y / 0 3 3 x 2 12 x 15 0 x 1; x 5
4. y 6 x 12
//
5
y đạt CỰC ĐẠI tại x= -1
y //
1 18 0
y đạt CỰC TIỂU tại x=5
y //
5 18 0
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
LOGO