Professional Documents
Culture Documents
Chuong III
Chuong III
LOGO
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
1 Khái niệm
Đặt vấn đề
Ví dụ 1: Ở các vùng có thời tiết mùa đông khắc
nghiệt, Chỉ số lạnh do gió ( wind chill index)
thường được sử dụng để mô tả độ khắc nghiệt
của cái lạnh.
3 Chỉ số W này là nhiệt độ chủ quan
phụ thuộc vào nhiệt độ thực tế T và tốc độ gió v.
Vì vậy W là một hàm theo T và v và ta có thể viết
5 W f T, v
5
Ví dụ, theo bảng trên cho thấy nếu nhiệt độ là -5o C và tốc độ gió là
30 km/h, thì một cách chủ quan ta sẽ cảm thấy lạnh như khoảng
-13o C khi không có gió.
f 5,30 13
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
Ví dụ 22.
Vào năm 1928, Charles Cobb và Paul Douglas đã xuất
bản một nghiên cứu mà trong đó họ mô hình hóa sự tăng
trưởng của nền kinh tế Mỹ trong giai đoạn 1899 – 1922.
Họ đã xem xét một quan điểm kinh tế được đơn giản hóa
3
mà trong đó sản lượng quyết định bởi nhân công và
lượng vốn đầu tư . Mặc dù có nhiều yếu tố khác ảnh
hưởng đến hiệu
5 quả kinh tế nhưng mô hình của họ đã
chứng tỏ là rất chính xác. Hàm số họ sử dụng để mô hình
hóa sản lượng có dạng
P L, K bL K 1
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
Trong đó
P là tổng sản lượng ( giá trị quy ra tiền của tất cả hàng
hóa được sản xuất trong một năm)
L là lượng nhân công ( tổng số giờ làm của công nhân
trong một3 năm)
K là lượng vốn đầu tư ( trị giá của máy móc, thiết bị và
nhà xưởng)
5
Cobb và Douglas đã sử dụng các dữ liệu kinh tế
được phát hành bởi chính phủ để có được bảng dữ
liệu sau
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
D L, K L 0, K 0
3
f : D
3
x, y z f x, y
• Hàm số z = f(x, y) gọi là hàm hai
biến theo x và y.
• D: là tập
5 xác định của hàm số.
x y3
Ví dụ 2: Cho hàm số z f x,y xy 2
3
x y3
Ví dụ 3. Cho hàm số: z f x, y xy 2
Hãy tính các giá trị của hàm số tại các điểm :
3
1 2 3 6 3
Ta có: f 1, 2 2
1.2 4 2
5
2 3 3 4 2
f 2,3
2.3 2
18 9
z
theo biến y. x, y ; zy ; f y
5 y
3 2x 2 y 1
z y x 2 2 xy x y 2
y
2 x 2 y
5
u v
u v
Ví dụ 5: z f x, y e x2 y
x 2 y x .e x2 y e x2 y
5
f x 1;2 e1 2.2
e 5
z f x, y e x2 y
Tính f y 0 ,1
3
e u
u e u
f y x, y e x 2 y .e x2 y 2 e x2 y
5
x2 y
y
y
f y 0;1 2e02.1 2e 2
3 f x y3 3
1 0, 03 2 0, 03
3 3
A 1, 03 1, 97
3 3
2 2
3x 3y
f x y 3 3
f x ; f y
2 x y 3
2 x y
3 3 3
x 1; y 2; x 0,03; y 0,03
3
1
f 1,2 1 8 3; f x 1,2 ; f y 1,2 2
2
f x x,
5 y y f x, y f x.x f y.y
1
A 1, 03 1, 97 3 .0, 03 2. 0, 03 2, 055
3 3
2
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
Ta có: z y 3 y 3 x
2
3
z yy z y 3 y 3 x 6 y
2
y y
z yx z y 3 y 3x 3
2
5 x x
3
zxx Các yếu tố cần tính? z yy
5
z xy
z x 3 x y y e
2 2 x
z y x 3 2 ye x
3
x
2 2 x
x
2 2 x
z xx 3 x y y e z xy 3 x y y e y yy
z x 3
2 ye
y
5
6 xy y 2 e x 3 x 2 2 ye x 2e x
z x3 y y 2e x
3
zxx zxy z yy
d z 6 xy y 2 e x dx 2 2 3x 2 2 ye x dxdy 2e x dy 2
2 5
f(x, y) < 3 f(x0, y0) Đạt cực đại tại (x0, y0)
f(x, y) > f(x0, y0) Đạt cực tiểu tại (x0, y0)
5
Cực đại, cực tiểu gọi chung là cực trị
3
Từ đk (*) lấy vi phân của hàm (x,y),
ta có : d x dx y dy 0 **
Rút dy5theo dx ( hoặc dx theo dy) từ
2
(**) thay vào d L.
Lx y 0 x 1 / 2
5Ly x 0 y 1/ 2
x y 1 0 1 / 2
Vậy: z có một điểm dừng là M (1/2, 1/2)
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
Bước 3: Với L xy x y 1
Lx y Lxx 1; Ly x Lyy 0
0,Lxy
dx 2 2 Lxy
d 2 L Lxx dxdy Lyy dy 2
Ví dụ 2:
Tìm cực trị của hàm số z x 2
y 2
xy x y 6
với điều kiện x y 4 0
Bước 1: Lập hàm Lagrange
L x, y 3x y xy x y 6 x y 4
2 2
Ví dụ 2 (Cách 2)
Tìm cực trị của hàm số z x 2
y 2
xy x y 6
với điều kiện x y 4 0
x y 4 0 y 4 x
z x 4 x x 4 x x 4 x 6
2 2
3
z 3 x 2 12 x 6
z 6 x 12 0 x 2 y 2
z 6 05
Vậy điểm M ( -2, -2 ) là cực tiểu có điều kiện
của hàm đã cho
TS. NGUYỄN NGỌC GIANG
CHƯƠNG 3. HÀM NHIỀU BIẾN
LOGO