Professional Documents
Culture Documents
Giai Bai Tap DSDC p3 Vanh Da Thuc
Giai Bai Tap DSDC p3 Vanh Da Thuc
BÀI 3.4: Cho F là một trường và K là một trường con của F. CMR: với f , g K x , f là ước
của g trong K[x] khi và chỉ khi f là ước của g trong F[x].
Chứng minh:
K F,
f , g K x
f | g trong F[x] q2 F x , g q2 f
Chiều đảo hiển nhiên
Chiều thuận, do K là con của F nên dẫn đến trong F cũng có dạng như vậy.
BÀI 3.6. Trong các trường hợp sau hãy chứng minh f|g trong Q[x]:
2n
a). f ( x ) x ( x 1)(2 x 1) và g ( x) x 1 x 2 n 2 x 1
n2
b). f x x 2 x 1 và g x x 1 x 2 n1
2
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Kết luận: f|g trong x .
BÀI 3.7. Tìm điều kiện của k , m, n để f|g trong x cho mỗi trường hợp sau:
a). f x x 2 x 1và g x x 2 n x n 1
n
b). f x x 2 x 1 và g x x 1 x n 1
n
c). f x x 2 x 1 và g x x 1 x n 1
a). f x x 2 x 1và g x x 2 n x n 1
f 0 2 1 0
1 2 1 0
3 1
Ta có: g 2 n n 1
Ta chia bài toán thành 3 trường hợp:
1). n 0 mod3 n 3k
g 2.3k 3k 1
2k k
3 3 1 3 0
Vậy trong trường hợp này f không là ước của g.
2). n 1 mod3 n 3k 1
g 2.(3k 1) 3k 1 1
2k k
3 2 3 1
2 1 0
Vậy trường hợp này f|g.
3). n 2 mod3 n 3k 2
3
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
2.(3 k 2) 3k 2
g 1
2 k 1 k
3 3 2 1
2 1 0
Vậy trường hợp này f|g.
Kết luận: f | g trong x n không 0 mod3 3 không là ước của n.
n
b). f x x 2 x 1 và g x x 1 x n 1
, f 0 2 1 0
1 2 1 0
3 1
Ta có:
g ( 1) n n 1
( 2 ) n n 1
n
1 2n n 1
n
1 1 2n 2 n n 1
Ta chia bài toán thành 3 trường hợp:
1). n 0 mod3 n 3k
3k
g 1 1 2.3k 3
3k
1 1 ( 3 ) 2 k 3
3k
1 1 3 0
( n 1=3, thực hiện ở câu a) trường hợp 1 ).
2n
2). n 1 mod3 n 3k 1
3k 1
g 1 1 2.(3k 1)
3 k
1 . 1 1 ( 3 )2 k 2
k
1 1 2
2(3 k 1) 3k 1
( 1 0 ở trường hợp 2 của câu a)).
4
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
g 0 k 2l 1 l
Vậy trong trường hợp này: f | g n 6l 4 l
3). n 2 mod3 n 3k 2
3k 2
g 1 1 2.(3k 2)
3 k
1 . 1 1 ( 3 ) 2 k 3
2
k
1 1
2(3 k 2)
( 3k 2 1 0 ở trường hợp 3 của câu a)).
g 0 k 2l l
Vậy trong trường hợp này: f | g n 6l 2 l
n 6l 2
Kết luận: f | g l
n 6l 4
n
c). f x x 2 x 1 và g x x 1 x n 1
, f 0 2 1 0
1 2 1 0
3 1 0 3 1
g ( 1) n n 1
( 2 ) n n 1
2n n 1
Ta chia bài toán thành 3 trường hợp:
1). n 0 mod3 n 3k
g 2.3k 3k 1
k
( 3 ) 2k 3 1
2k k
1 1 1 0
Vậy trong trường hợp này f không là ước của g.
2). n 1 mod3 n 3k 1
5
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
2.(3k 1) 3 k 1
g 1
k
( 3 ) 2k 2 3 1
2k k
1 2 1 1
k
2 1 1
k
=( 2 1) 1 1
k
1 1
k
g 0 1 +1=0
k 2l 1 l
Vậy trong trường hợp này: f | g n 6l 4 l
3). n 2 mod3 n 3k 2
g 2.(3k 2) 3k 2 1
k
( 3 )(2 k 1) 3 2 1
2 k 1 k
1 1 2 1
k
1 2 1
k
( 2 1) 1 1 2
k
1 1 2
k
g 0 1 1 0 k 2l l
Vậy trong trường hợp này: f | g n 6l 2 l
n 6l 2
Kết luận: f | g l
n 6l 4
, f 0 2 1 0
1 2 1 0
3 1 0 3 1
6
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
3k 3 m 1 3n2
g
( 3 )k ( 3 ) m ( 3 )n 2
(1) k ( 1) m (1) n 2
n m k
2 1 1 1 2 1 1 1 1
n m k
1 1 2 1 1 1 1
n m k
1 1 1 1 1 1 1
n m k n
1 1 1 1
Vì nên:
1n 1m 0
g 0 k n
k , m, n có cùng tính chẵn lẻ.
1 1 0
Kết luận: f|g khi và chỉ khi k, m, n có cùng tính chẵn lẻ.
BÀI 3.8: Với mỗi số nguyên dương k, đặt f k ( x) x k 1 là một đa thức với hệ số hữu
*
tỉ. CMR: với mọi m, n
a). f m | f n khi và chỉ khi m|n.
f n ( x ) x n 1 x mk 1
x m 1 x m ( k 1) ... x m 1
f m ( x ) x m ( k 1) ... x m 1
fm | fn
7
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
m 2 i
Ta có: e 1 nên là một nghiệm của f m , do đó cũng là
Kết luận: f m , f n f d .
8
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
x 5 3x 4 x 3 x 2 3 x 1 x 4 2 x3 x 2
x5+2x4 +x2+2x X+1
x4 +x3 +x+1
x4 +2x3 +x+2
-x3 -1
x4 2 x3 x 2 -x3 -1
x4 +x -x-2
2x3 +2
2x3 +2
0
g(x)=(-x-2)(-x3-1)=q1(x)r(x).
Ta có:
9
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
r ( x ) f ( x ) q( x ) g ( x )
x3 1 f ( x) q( x) g ( x)
x 3 1 q( x) g ( x) f ( x) ( x 1) g ( x ) f ( x )
h ( f , g ) x 3 1 ( x 1) g ( x ) f ( x )
4 x4 8x3 9x2 5x 1 4 x 4 x 2 3x 1
4x4 +x2+3x+1 1
-8x3 +8x2 - 8x
10
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Ta tiếp tục lấy r(x) chia cho r1(x):
r1 ( x ) 2 g ( x ) q1 ( x ) r ( x )
2 g ( x ) q1 ( x )( f ( x ) q ( x ) g ( x ))
2 g ( x ) q1 ( x ) f ( x ) q1 ( x ) q ( x ) g ( x )
(2 q1 ( x ) q ( x )) g ( x ) q1 ( x ) f ( x )
(2 ( x 1)) g ( x ) ( x 1) f ( x )
( x 1) g ( x ) ( x 1) f ( x )
2 x 2 2 x 2 ( x 1) g ( x ) ( x 1) f ( x )
1 1
x2 x 1 ( x 1) f ( x ) ( x 1) g ( x )
2 2
1 1
h ( f , g ) x 2 x 1 ( x 1) f ( x ) ( x 1) g ( x )
2 2
1 1
Suy ra: u ( x 1), v ( x 1) .
2 2
Tìm k=[f,g]
Tacó:
fg fg
k [f,g]= (4x2 4x 1) f
(f,g) h
16x6 16x5 8x4 8x3 7x2 x 1
BÀI 3.10. Trong các trường hợp sau hãy tìm khai triển Taylor của đa thức f x tại x0 .
Xét xem x0 là nghiệm bội cấp mấy của f và tìm các đạo hàm f (i ) ( x0 ) với 1 i 6 .
a). f ( x) x5 2 x 4 5 x3 15 x 2 16 x 12 và x0 2
b). f ( x) x5 5 x 4 4 x3 4 x 2 3x 9 và x0 3
c). f ( x) x 6 6 x5 13x 4 15 x3 18 x 2 20 x 8 và x0 2
11
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
1
d). f ( x) 8 x 6 12 x5 6 x 4 7 x3 12 x 2 6 x 1 và x0
2
Giải:
b). f ( x) x5 5 x 4 4 x3 4 x 2 3x 9 và x0 3
f 1 -5 4 4 3 9
3 1 -2 -2 -2 -3 0
3 1 1 1 1 0
3 1 4 13 40
3 1 7 34
3 1 10
3 1
3
f ( x ) 40( x 3) 2 34 x 3 10( x 3) 4 ( x 3)5
Suy ra: x0 3 là nghiệm bội 2 của f(x).
Ta có:
f (1) (3) 0.1! 0
f (2) (3) 40.2! 80
f (3) (3) 34.3! 204
f (4) (3) 10.4! 240
f (5) (3) 1.5! 120
f (6) (3) 0.6! 0
BÀI 3.11. Trong các trường hợp sau hãy tìm tất cả các đa thức f thoả điều kiện đã cho:
a). f x thoả f (2) 4; f (3) 6; f (4) 8
b). f 5 x thoả f (2) 1; f ( 1) 3; f (3) 2.
12
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
f 0 ( x ) 10( x 5)( x 3)
21.(6) 1 ( x 2)( x 3)
13.(2) 1 ( x 2)( x 5)
1 1
Trong 101 ta tìm
2
và 6
1
Dễ thấy: 2 51 vì 2.51 102 1 trong 101
1
Ta tìm 6 :
101 6
6 5 16
5 1 1
0 5
1 6 5 6 (101 16.6) 17.6 101
1 17.6 101 17.6
(6) 1 17 trong 101
Vậy
f 0 ( x ) 10( x 5)( x 3)
21.17( x 2)( x 3)
13.51( x 2)( x 5)
Suy ra các đa thức f(x) cần tìm là:
a). f ( x) x5 2 x 4 2 x3 15 x 18
b). f ( x) x5 2 x 4 7 x3 14 x 2 18 x 36
c). f ( x) x5 2 x 4 4 x3 4 x 2 5 x 6
d). f ( x ) 16 x 6 36 x 5 84 x 4 99 x 3 201x 2 45 x 25
13
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
6 5 4 3 2
e). f ( x) 9 x 30 x 49 x 28 x 4 x 16 x 4
f). f ( x ) 4 x 6 23 x 5 63x 4 85 x 3 57 x 2 8 x 16
Giải:
a). f ( x) x5 2 x 4 2 x3 15 x 18 (TL)
Ta thấy x 1 là nghiệm của f(x), ta chia f(x) cho (x+1), ta được:
g ( x) x 4 x 3 3 x 2 3 x 18
g(x) nếu có nghiệm hữu tỉ thì là nghiệm nguyên và là ước của 18.
Ta có: ước của 18 là: 1; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 1 8 .
g 1 16
1 không là nghiệm của g(x).
g 1 24
-2 2 -3 3 -6 6 -9 9 -18 18
g 1 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16
1 3 1 4 2 7 5 10 8 19 17
g 1 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24
1 1 3 2 4 5 7 8 10 17 19
Ta dùng sơ đồ Horner để thử các số trên có phải là nghiệm của g(x) không:
g 1 1 -3 3 -18
2 1 3 3 9 0 *
2 1 5 13 35
-2 1 1 1 7
3 1 6 21 72
-3 1 0 3 0 *
14
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
-3 1 -3 11
g ( x) ( x 2)( x 3)( x 2 3)
b). f ( x) x5 2 x 4 7 x3 14 x 2 18 x 36 (TL)
Ta thấy f(x) có nghiệm x=-2
Ta chia f(x) cho x+2 ta được:
g ( x) x 4 7 x 2 18
Đặt t x 2 t 2 x 4
g ( x) t 2 7t 18
t 2 t 9
x2 2 x2 9
x 2
2 x 3 x 3
c). f ( x) x5 2 x 4 4 x3 4 x 2 5 x 6 (TL)
15
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Nhận xét rằng nếu f(x) có nghiệm thì là nghiệm nguyên và là ước của 6.
Ta có ước của 6 là: 1 ; 2 ; 3 ; 6
Mặt khác: f (1) 0 x 1 là nghiệm của f(x).
f 1 12 0 nên -1 không là nghiệm của f(x).
16
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Rõ ràng f(x) có nghiệm x=-1 và là nghiệm bội 3
f ( x) ( x 1)3 (16 x 3 84 x 2 120 x 25)
e). f ( x) 9 x6 30 x5 49 x 4 28 x3 4 x2 16 x 4
p
Nếu ( p ,q \ 0 ,( p, q) 1) là một nghiệm hữu tỉ của f(x) thì
q
p|4
q|9
( p q) | f (1) 16
( p q) | f (1) 100
p 1; 2; 4
q 1;3;9
( p q) |16
( p q) |100
Từ kết quả trên ta suy ra để tìm nghiệm hữu tỉ của f(x) ta chỉ cần thử các số:
1 2 1
; ;
3 3 9
(các số trên là do ta nhẩm tính theo bảng sau với điều kiện ở trên)
p q
1 1
-1 3
17
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
2 9
-2
4
-4
f 9 -30 49 -28 -4 16 4
1
9 -27 40 -44/3 -80/9 352/27 676/81 Loại
3
1
9 -33 60 -48 12 12 0 Nhận
3
1
9 -36 72 -72 36 0 *** Nhận
3
1
9 -39 85 -301/3 625/9 Loại
3
2
9 -30 52 -112/3 100/9 *** Loại
3
1
9 -35 613/9 -5219/81 21025/729 *** Loại
9
1
Vậy f(x) chỉ có một nghiệm hữu tỉ là: (bội 2)
3
2
1
f ( x ) x 9 x 4 36 x 3 72 x 2 72 x 36
3
2
3x 1 x 4 4 x 3 8 x 2 8 x 4
Ta có:
18
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
4 3 2
g ( x) x 4 x 8 x 8 x 4
8 4
x2 x2 4x 8 2
x x
2
2 2 2 2
x x 4 x 8
x x
Đặt :
2
2 2
t x t 2 x2 4
x x
2
2
x t2 4
2
x
g ( x) x 2 (t 2 4 4t 8)
x 2 (t 2 4t 4)
x 2 (t 2) 2
2
xt 2 x
2
x2 2 x 2
2 2
Vậy f ( x ) 3 x 1 x 2 2 x 2 (1)
BÀI 3.15. Chứng minh rằng các đa thức sau bất khả qui trên .
a). x 4 8 x 3 12 x 2 6 x 3
b). x 4 x 3 2 x 1
c). x p1 ... x 1 với p là số nguyên tố dương
19
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
3 2
d). 5 x 6 x 5 x 25
e). 7 x 3 6 x 2 11x 11
f). x 3 3n2 x n3 với n nguyên dương
g). 3 x 4 5 x 3 4 x 1
h). x 4 9 x3 6 x 1
i). x 4 8 x 3 x 2 2 x 5
Giải:
a). f ( x) x 4 8 x3 12 x2 6 x 3
(cách 1)
Ta thử tại x0 1 xem có số nguyên tố thoả hay không.
(ta dùng tiêu chuẩn Eisenstain)
Ta được: f ( x ) ( x 1) 4 4( x 1)3 6( x 1) 2 2( x 1) 2
Đặt: y x 1 x y 1
Ta có: f ( x 1) y 4 4 y3 6 y 2 2 y 2 g ( y)
Áp dụng tiêu chuẩn Eisenstain cho g(y) với p=2, tức là:
i). p=2 không là ước của an=1
2i). p=2 là ước của -4; -6; -2; 2.
3i). p2=4 không là ước của a0=2.
20
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Các điều kiện đều thoả ta suy ra g(y) bất khả qui trên . Do đó f(x) cũng bất
khả qui trên .
******Lưu ý: đối với một số bài ta không thể tìm ra được x0 (cũng như thao tác tìm p theo
tiêu chuẩn Eisenstain thì ta thực hiện theo cách 2).
(Cách 2) f ( x) x 4 8 x3 12 x2 6 x 3 (TL)
p
Nếu
q
p ,q \ 0 ,( p, q) 1 là một nghiệm hữu tỉ của f(x) thì p|3, q|1 tức là
p 1; 3, q 1 , rõ ràng nếu có nghiệm thì là nghiệm nguyên và là ước của 3. Tuy nhiên ta thử
trực tiếp các số ước của 3 không là nghiệm của f(x). Do đó f(x) không có nghiệm hữu tỉ.
Ta cm bằng cách cm phản chứng.
Giả sử f(x) không bất khả qui trên . Khi đó:
h( x ), g ( x ) x : f ( x) h( x) g ( x) (*) , deg( g ) 1, deg(h) 1
g ( x ) x 2 a x +b; ,a,b , 0
f ( x ) x 2 cx +d; ,c,d , 0
1
Từ (*) suy ra: 1
1
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử 1
Khi đó:
f ( x ) ( x 2 ax+b)(x 2 cx d )
x 4 cx 3 dx 2 ax 3 acx 2 adx bx 2 bcx bd
x 4 ( a c ) x 3 ( ac b d ) x 2 ( ad bc ) x bd (**)
Ta cũng có thể giả sử: b d (3*)
Ta đồng nhất các hệ số tương ứng ở 2 vế của (**) ta được:
21
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
a c 8 (1)
ac b d 12 (2)
(4*)
ad bc 6 (3)
bd 3 (4)
b 1, d 3 (4')
Kết hợp (3*) và (4) suy ra:
b 1, d 3 (4'')
a c 8
(1),(3),(4’) suy ra: , ta được a=1, c=-9
3a c 6
Thế a, c vào (2) ta thấy: -9+1+3=12 vô lý.
a c 8
(1),(3),(4’’) suy ra: ta được a=7, c=-15
3a c 6
Thế a,c vào (2) ta thấy: 7.(-15)-1-3=12 vô lý.
Tóm lại hệ (4*) vô nghiệm trong .
Mâu thuẩn này cho thấy f(x) phải bkq trên .
i). f ( x ) x 4 8 x 3 x 2 2 x 5
p p|5
Nếu ( p ,q \ 0 ,( p, q ) 1) là một nghiệm hữu tỉ của f(x) thì: nên
q q |1
p 1; 5, q 1. Tuy nhiên thế trực tiếp ta thấy 1; 5 không là nghiệm của f(x).
Do đó f(x) không có nghiệm hữu tỉ.
Ta chứng minh f(x) bất khả qui trên bằng cách chứng minh phản chứng:
Giả sử f(x) không bất khả qui trên , khi đó:
g ( x), h( x) x
f ( x ) g ( x)h( x); (*) deg( g ) 1,deg( h) 1
Vì f(x) không có nghiệm hữu tỉ, ta phải có:
deg g 2,deg h 2
deg( g ) deg(h) 2
g x x 2 ax b; , a, b , 0
h x x 2 cx d ; , c, d , 0
22
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
1
Từ (*) suy ra: . 1
1
Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử: 1. Khi đó:
f ( x ) x 2 ax b x 2 cx d
x 4 cx 3 dx 2 ax 3 acx 2 adx bx 2 bcx bd (**)
x 4 (a c) x 3 (ac b d ) x 2 (ad bc ) x bd
ta cũng có thể giả sử b d (***)
đồng nhất các hệ số tương ứng ở hai vế của (**) ta được:
a c 8 (1)
ac b d 1 (2)
(****)
ad bc 2 (3)
bd 5 (4)
(***) b 1, d 5 (4')
(4)
b 1, d 5 (4'')
ac8
(1),(3),(4') ( vô nghiệm trong )
5a c 2
ac 8
(1),(3),(4'') ( vô nghiệm trong )
5a c 2
b). f ( x) x 4 x3 2 x 1 (TL)
Ta xét: x0 1
f 1 -1 0 2 1
1 1 0 0 2 3
1 1 1 1 3
1 1 2 3
1 1 3
1 1
4 3 2
f ( x) x 1 3 x 1 3 x 1 3 x 1 3
Đặt y=x-1 x y 1
f ( x 1) y 4 3 y 3 3 y 2 3 y 3 g ( y)
23
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Áp dụng tiểu chuẩn Eisenstain cho g(y) với p=3.
i). p=3 không là ước của an=1
2i). p=3 là ước của 3; 3; 3; 3.
3i). p2=9 không là ước của a0=3.
Các điều kiện đều thoả ta suy ra g(y) bất khả qui trên . Do đó f(x) cũng bất
khả qui trên .
Cách 2: f ( x ) x 4 x 3 2 x 1
24
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
(***) b 1, d 1 (4')
(4)
b 1, d 1 (4'')
a c 1
(1),(3),(4') ( vô nghiệm trong )
ac2
a c 1
(1),(3),(4'') ( vô nghiệm trong )
a c 2
h). f ( x) x 4 9 x3 6 x 1 (TL)
Dễ thấy f(x) vô nghiệm trên .
Ta cm f(x) bkq bằng cm phản chứng.
Giả sử f(x) không bkq, tức:
g ( x ), h ( x ) x : f ( x) g ( x) h( x) (1), deg( g ) 1,deg(h) 1
25
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
2
g ( x) x ax+b; ,a,b , 0
h( x) x 2 cx+d; ,c,d , 0
1
Từ (1) suy ra: 1
1
Không mất tính tổng quát, ta có: 1
Khi đó:
f ( x) ( x 2 ax+b)(x 2 cx d )
x 4 (a c ) x 3 ( ac b d ) x 2 (ad bc ) x bd (2)
b 1, d 1 (4 ')
Từ (*) và (4)
b 1, d 1 (4'')
a c 9
Kết hợp (1), (3), (4’): vô nghiệm trong
ac 6
a c 9
Kết hợp (1), (3), (4’’): vô nghiệm trong
a c 6
Vậy là hệ (**) vô nghiệm trong .
Mâu thuẩn này cho thấy f(x) phải bkq trên .
g). f ( x ) 3x 4 5 x 3 4 x 1 (TL)
p
Nếu ( p , q \ 0 , ( p, q) 1) là một nghiệm hữu tỉ của f(x) thì:
q
p |1
, nên p 1, q 1;3
q | 3
1
Tuy nhiên ta thử trực tiếp các giá trị: 1; vào f(x), ta thấy không có giá trị nào
3
là nghiệm của f(x). Do đó f(x) không có nghiệm hữu tỉ.
26
Biên soạn: Nguyễn Chí Phương
Ta cm f(x) bkq bằng cm phản chứng.
Giả sử f(x) không bkq, tức:
g ( x ), h ( x ) x : f ( x) g ( x) h( x) (1), deg( g ) 1,deg(h) 1
1, 3
Từ (1) suy ra: 3
1, 3
Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử: 1, 3
Khi đó:
f ( x) ( x 2 ax+b)(3x 2 cx d )
3x 4 (3a c) x3 ( ac 3b d ) x 2 (ad bc) x bd (2)
b 1, d 1 (4')
Từ (*) và (4)
b 1, d 1 (4 '')
3a c 5
Kết hợp (1), (3), (4’): vô nghiệm trong
a c 4
3a c 5 3a c 5
Kết hợp (1), (3), (4’’): vô nghiệm trong
a c 4 ac 4
Vậy là hệ (**) vô nghiệm trong .
Mâu thuẩn này cho thấy f(x) phải bkq trên .
27