Professional Documents
Culture Documents
CHI DƯỚI
IV
GÃY CHỎM XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Pipkin
- Loại I: gãy bên dưới hố dây chằng tròn, không ảnh hưởng đến
khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại II: gãy trên hố dây chằng tròn, mảnh gãy lớn, ảnh hưởng
đến khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại III: loại I hoặc loại II kèm theo gãy cổ xương đùi, nguy cơ
hoại tử chỏm vô mạch cao
- Loại IV: loại I hoặc loại II kèm theo gãy ổ cối, thường là bờ sau
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại theo vị trí giải phẫu
- Gãy dưới chỏm
- Gãy ngang cổ
- Gãy chân cổ
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Pauwel
Dựa vào góc của đường gãy với đường nằm ngang:
- Loại I: < 30 độ
- Loại II: 30 – 50 độ
- Loại III: > 50 độ
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
- Loại I: gãy không hoàn toàn hoặc điển hình hơn là ổ gãy vẹo
ngoài, gài nhau
- Loại II: gãy hoàn toàn không di lệch
- Loại III: gãy hoàn toàn di lệch 1 phần, có di lệch gập góc
nhưng không có di lệch sang bên
- Loại IV: di lệch hoàn toàn
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
- Loại I: gãy không hoàn toàn hoặc điển hình hơn là ổ gãy vẹo
ngoài, gài nhau
- Loại II: gãy hoàn toàn không di lệch
- Loại III: gãy hoàn toàn di lệch 1 phần, có di lệch gập góc
nhưng không có di lệch sang bên
- Loại IV: di lệch hoàn toàn
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Evans
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Evans
- Loại 1, gồm:
Nhóm 1: gãy 2 mảnh, không di lệch ổ gãy
Nhóm 2: di lệch gập góc, có thể nắn di lệch, sau nắn ổ gãy vững
Nhóm 3: gãy kèm cột sau trong, không thể nắn di lệch
Nhóm 4: gãy phức tạp, ảnh hưởng cả cột sau trong và sau ngoài
- Loại II: gãy dưới dưới mấu chuyển, kéo dài vào hố ngón tay
IIA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IIB: gãy mấu chuyển bé
GÃY DƯỚI MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Russell – Taylor
- Loại I: gãy dưới dưới mấu chuyển, không gãy vào hố ngón tay
IA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IB: gãy mấu chuyển bé
- Loại II: gãy dưới dưới mấu chuyển, kéo dài vào hố ngón tay
IIA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IIB: gãy mấu chuyển bé
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG ĐÙI
Ở TRẺ EM
Phân loại Delbet
- Loại I (8%): tỉ lệ hoại tử chỏm gần như là 100%, đặc biệt có kèm
theo trật khớp háng (IB)
- Loại II (45%): 80% gãy loại này có di lệch, 50% hoại tử chỏm
- Loại II (45%): 80% gãy loại này có di lệch, 50% hoại tử chỏm
Tillaux fractures
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
Tillaux fractures
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE!