You are on page 1of 67

PHÂN LOẠI CÁC GÃY XƯƠNG

CHI DƯỚI

Người soạn: ThS.BS. Phan Ngọc Tâm


GÃY CHỎM XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Pipkin
- Loại I: gãy bên dưới hố dây chằng tròn, không ảnh hưởng đến
khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại II: gãy trên hố dây chằng tròn, mảnh gãy lớn, ảnh hưởng
đến khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại III: loại I hoặc loại II kèm theo gãy cổ xương đùi, nguy cơ
hoại tử chỏm vô mạch cao
- Loại
I IV: loại I hoặc IIloại II kèm theo gãy ổ cối, thường
III là bờ sau

IV
GÃY CHỎM XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Pipkin
- Loại I: gãy bên dưới hố dây chằng tròn, không ảnh hưởng đến
khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại II: gãy trên hố dây chằng tròn, mảnh gãy lớn, ảnh hưởng
đến khả năng chịu lực của chỏm xương đùi
- Loại III: loại I hoặc loại II kèm theo gãy cổ xương đùi, nguy cơ
hoại tử chỏm vô mạch cao
- Loại IV: loại I hoặc loại II kèm theo gãy ổ cối, thường là bờ sau
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại theo vị trí giải phẫu
- Gãy dưới chỏm
- Gãy ngang cổ
- Gãy chân cổ
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Pauwel
Dựa vào góc của đường gãy với đường nằm ngang:
- Loại I: < 30 độ
- Loại II: 30 – 50 độ
- Loại III: > 50 độ
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
- Loại I: gãy không hoàn toàn hoặc điển hình hơn là ổ gãy vẹo
ngoài, gài nhau
- Loại II: gãy hoàn toàn không di lệch
- Loại III: gãy hoàn toàn di lệch 1 phần, có di lệch gập góc
nhưng không có di lệch sang bên
- Loại IV: di lệch hoàn toàn
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Garden
- Loại I: gãy không hoàn toàn hoặc điển hình hơn là ổ gãy vẹo
ngoài, gài nhau
- Loại II: gãy hoàn toàn không di lệch
- Loại III: gãy hoàn toàn di lệch 1 phần, có di lệch gập góc
nhưng không có di lệch sang bên
- Loại IV: di lệch hoàn toàn
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Evans
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Evans
- Loại 1, gồm:
Nhóm 1: gãy 2 mảnh, không di lệch ổ gãy
Nhóm 2: di lệch gập góc, có thể nắn di lệch, sau nắn ổ gãy vững
Nhóm 3: gãy kèm cột sau trong, không thể nắn di lệch
Nhóm 4: gãy phức tạp, ảnh hưởng cả cột sau trong và sau ngoài

- Loại 2: đường gãy ngang 2 mấu chuyển hoặc gãy ngược


GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại AO
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại AO
AO dựa trên
- Hướng đường gãy
- Số lượng mảnh gãy
- Gãy cột sau trong
- Bề dày thành ngoài

 Chia gãy VMCXĐ thành 3 nhóm chính A1, A2, A3


GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại AO
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại AO
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại AO
GÃY DƯỚI MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Russell – Taylor
- Loại I: gãy dưới dưới mấu chuyển, không gãy vào hố ngón tay
IA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IB: gãy mấu chuyển bé

- Loại II: gãy dưới dưới mấu chuyển, kéo dài vào hố ngón tay
IIA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IIB: gãy mấu chuyển bé
GÃY DƯỚI MẤU CHUYỂN
XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Russell – Taylor
- Loại I: gãy dưới dưới mấu chuyển, không gãy vào hố ngón tay
IA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IB: gãy mấu chuyển bé

- Loại II: gãy dưới dưới mấu chuyển, kéo dài vào hố ngón tay
IIA: mấu chuyển bé còn nguyên vẹn
IIB: gãy mấu chuyển bé
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG ĐÙI
Ở TRẺ EM
Phân loại Delbet
- Loại I (8%): tỉ lệ hoại tử chỏm gần như là 100%, đặc biệt có kèm
theo trật khớp háng (IB)

- Loại II (45%): 80% gãy loại này có di lệch, 50% hoại tử chỏm

- Loại III (30%): 20 – 30% hoại tử chỏm

- Loại IV (10 – 15%): ít nguy cơ hoại tử chỏm


GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG ĐÙI
Ở TRẺ EM
Phân loại Delbet
- Loại I (8%): tỉ lệ hoại tử chỏm gần như là 100%, đặc biệt có kèm
theo trật khớp háng (IB)

- Loại II (45%): 80% gãy loại này có di lệch, 50% hoại tử chỏm

- Loại III (30%): 20 – 30% hoại tử chỏm

- Loại IV (10 – 15%): ít nguy cơ hoại tử chỏm


GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Winquist-Hansen
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
Phân loại Winquist-Hansen
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

Gãy trên 2 lồi cầu Gãy liên lồi cầu


GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

Gãy lồi cầu ngoài Gãy lồi cầu trong


GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG ĐÙI

Gãy Hoffa lồi cầu ngoài Gãy Hoffa 2 lồi cầu


GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
Dựa vào tư thế cổ chân và hướng của lực gây chấn thương
Gồm 4 loại:
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Ngữa-khép (Supination-Adduction: SA)
+ Thì I: rách dây chằng bên ngoài hoặc gãy ngang mắt cá ngoài
+ Thì II: Thì I + gãy mắt cá trong
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Ngữa-xoay ngoài (Supination-External rotation: SER)
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Ngữa-xoay ngoài (Supination-External rotation: SER)
+ Thì I: đứt dây chằng chày - mác trước dưới
+ Thì II: thì I + gãy chéo xoắn mắt cá ngoài
+ Thì III: thì II + đứt dây chằng chày - mác sau dưới hoặc nhổ
mắt cá sau
+ Thì IV: thì III + gãy mắt cá trong hoặc rách dây chằng Deltoid
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Sấp-dạng (Pronation Abduction: PA)
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Sấp-dạng (Pronation Abduction: PA)
+ Thì I: gãy mắt cá trong hoặc rách dây chằng Deltoid
+ Thì II: thì I + đứt dây chằng chày-mác trước dưới và dây chằng
chày-mác sau dưới cùng với gãy mắt cá sau
+ Thì III: thì II + gãy chéo trên mắt cá ngoài
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Sấp-xoay ngoài (Pronation-External Rotation: PER)
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Lauge Hansen
- Sấp-xoay ngoài (Pronation-External Rotation: PER)
+ Thì I: gãy ngang mắt cá ngoài hoặc đứt dây chằng Deltoid
+ Thì II: thì I + rách dây chằng chày-mác trước dưới
+ Thì III: thì II + rách màng liên cốt và gãy chéo xoắn xương mác
+ Thì IV: thì III + đứt dây chằng chày mác sau dưới, gãy mắt cá
sau do sự giật nhổ giật
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
Dựa vào vị trí gãy của xương mác, gãy càng cao thì càng nguy
cơ tổn thương syndesmose gây mất vững cổ chân
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber A
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber A
+ Gãy mắt cá ngoài dưới mức trần chày, thường là gãy rứt
+ Có thể kèm theo gãy chéo hoặc gãy dọc mắt cá trong
+ Tương đương Lauge Hansen ngữa – khép
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber B
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber B
+ Gãy chéo, xoắn mắt cá ngoài ngang mức khớp chày mác dưới
+ 50% có tổn thương dây chằng chày mác dưới trước, trong khi
dây chằng chày mác dưới sau vẫn còn nguyên vẹn và bám vào
mảnh gãy xa mắt cá ngoài
+ Có thể tổn thương dây chằng đenta, gãy mắt cá trong, mắt cá
sau kèm theo
+ Tương đương Lauge Hanse ngữa - xoay ngoài
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber C
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber C
+ Gãy mắt cá ngoài trên dây chằng chày mác dưới, tổn thương
thương khớp chày mác dưới
+ Trong nhóm này bao gồm gãy Maisonneuve
+ Tương đương Lauge Hanse sấp - xoay ngoài hoặc sấp - dạng
giai đoạn III
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber C
Gãy Maisonneuve
GÃY 2 MẮT CÁ
Phân loại Danis-Weber
- Weber C
Gãy Maisonneuve: gãy 1/3 trên xương mác, tổn thương màng
gian cốt + gãy xương mắt cá trong (gãy rứt) hoặc tổn thương
dây chằng đenta
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy ngoài khớp
Thường là gãy rứt, chiếm 25 – 30%
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy ngoài khớp
Thường là gãy rứt, chiếm 25 – 30%
- Gãy mỏm trước (Anterior process fractures)
- Gãy lồi củ (Tuberosity fractures)
- Gãy mỏm trong lồi củ (Medial process fractures)
- Gãy mỏm chân đế sên (Sustentacular fractures)
- Gãy thân xương gót không liên quan khớp dưới sên
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy ngoài khớp
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy ngoài khớp
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy ngoài khớp
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy phạm khớp (75%)
Phân loại Essex-Lopresti
- Gãy kiểu lưỡi: đường gãy phụ xuất hiện bên dưới diện khớp
sên sau và hướng về phía lồi củ xương gót
- Gãy lún: đường gãy phụ xuất hiện ngày phía sau diện khớp
sên sau
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy phạm khớp (75%)
Phân loại Sanders
- Dựa vào CT scan, đánh giá số lượng và vị trí các mảnh gãy,
quan sát trên phim coronal nơi mà diện khớp sên sau rộng nhất
- Diện khớp sên sau được chia thành 3 loại đường gãy A, B, C
tương ứng với đường gãy bên ngoài, ở giữa và bên trong
- Gãy mặt khớp càng nát thì tiên lượng càng xấu
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy phạm khớp (75%)
Phân loại Sanders
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy phạm khớp (75%)
Phân loại Sanders
GÃY XƯƠNG GÓT
Gãy phạm khớp (75%)
Phân loại Sanders
- Loại I: gãy không di lệch, bất kể số đường gãy
- Loại II: gãy 2 phần diện khớp sên sau, chia thành IIA, IIB, IIC
tùy vào vị trí đường gãy
- Loại III: gãy 3 phần với mảnh gãy trung tâm bị lún, chia thành
IIIAB, IIIAC, IIIBC.
- Loại IV: gãy 4 phần
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris

Thurstan Holland sign


GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris

Tillaux fractures
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris

Tillaux fractures
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
GÃY BONG SỤN TIẾP HỢP
Ở TRẺ EM
Phân loại Salter-Harris
CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE!

You might also like