You are on page 1of 3

CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY MESCO VIỆT NAM

Địa chỉ : BT11- VT16, KĐT Xa La, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại : 0246.328.9276, Hotline : 1800888676
Email : info@mescoelevator.vn, Website : Mescoelevator.com.vn

LỊCH BẢO TRÌ THANG MÁY TOÀ RIVER B


ERP THÁNG 11/2022
Địa điểm: Khu đô thị ERP
Đơn vị thực hiện: Công ty CP Thang máy Mesco.
Thành phần:
- Tổ trưởng tổ Chuyển giao công nghệ và Xử lý sự cố: Trần Xô Bôn: 0334452640;
- Tổ trưởng cụm Đông Hội: Nguyễn Đình Bằng – 0379573973;
- Kỹ thuật BT: Trần Anh Đức - 0848478760
TT THANG NGÀY THỰC THỜI GIAN
TÒA NHÀ THÀNH PHẦN
HIỆN

1 TM1 26/12 Trần Xô Bôn: 0334452640;


2 TM2 27/12
3 TM3 28/12 Nguyễn Đình Bằng
Rive B
4 TM4 29/12 0379573973;
5 TM5 30/12
6 TM6 31/12 Trần Anh Đức - 0848478760

STT Hạng mục kiểm tra / Tiêu chuẩn kiểm tra /


/ No Items check Inspection standard
MACHINE ROOM/ PHÒNG MÁY
Machine room environment/ Môi luôn luôn sẹh sẽ, gọn gàng, không để bất cứ vật dụng gì trong phòng
1
trường phòng máy máy(can dầu, vật dụng tòa nhà).
2 Main supply switch/ Áp tô mát chính Có tem, nhãn, tên áp tô mát đầy đủ….
3 Machine motor/ Động cơ máy có số máy, đồng nhất với số tủ, át tổng của thang máy đó.
4 Magnetic brake/ Phanh từ Kiểm tra, khe hở phanh, phanh đóng mở, nếu kêu to, y/c chỉnh.
5 Deflector sheave/ Puli dẫn hướng kiểm tra pulley, có tiếng kêu lạ không. Vệ sinh rãnh pulley
3 tháng /lần, vặn lại ốc bắt encoder kiểm tra miếng gá encoder vào động
6 Rotary encoder/ Đầu đo tốc độ
cơ.
Vệ sinh: 6 tháng/lần, mang máy thổi bụi, thổi tủ. Biến tần.Đi dây trong tủ
7 Controller/ Tủ điều khiển
phải gọn gàng.
8 Governor/ Bộ bảo vệ quá tốc 3 tháng/lần kiểm tra, vệ sinh bộ bảo vệ quá tốc
Earthquake detector/ Thiết bị chống
9 nếu có. năm kiểm tra 1 lần( thường thang otis Hà Nội không só)
động đất
1 tháng kiểm tra 1 lần theo định kì bảo trì. Đảm bảo cưu hộ phải thường
10 Emergency operations/ Bộ cứu hộ
xuyên hoạt động và xả điện ác quy, đảm bảo ac quy được bền
CAR TOP/ NÓC CABIN
Car top environment/ Môi trường Vệ sinh sạch sẽ, dây điện trên nóc car phải gọn gàng, không để bất cứ
12
nóc cabin vật gì trên nóc car ( như trai dầu , mỡ, đồ thay thế, đồ hỏng…)
13 Car frame/ Khung cabin Kiểm tra 1 số ôc, xiết car
14 Car sheave/ Puli nóc cabin Kiểm tra, nghe xem có tiếng kêu lạ từ bulley không, vệ sinh rãnh pulley.
15 Car guide shoes/ Guốc dẫn hướng khiểm tra bằng mắt , xem guốc dẫn hướng có bị mòn không,
Car doors & operator/ Cửa cabin và kiểm tra xem cửa đóng mở có êm không, light ray/Lamda / safety shoes
16
bộ vận hành cửa hoạt động có bình thường không.
17 Floor cám/ Cam cửa Vặn ốc cam cưa, Kiểm khe hở giưa cam cửa và roller cửa tầng.
Hoistway, & gov, ropes. Hitches/ kiểm tra ti cáp( đùi chó) trên phòng máy, ốc ti cáp..khiểm tra, cáp có bị
18 Cáp chính và cáp trùng không cáp có bẩn không>> chỉnh căng cáp cho đều, nếu bẩn cần
bộ bảo vệ quá tộc, mối treo cáp vệ sinh và bảo dưỡng cáp .
Safety Device & Safety Switches/
19 Thiết bị An toàn và Công tắc An khiểm tra thường xuyên, hàng tháng, sau mỗi lần bảo trì định kỳ
toàn
20 SPT/ Bộ dò vị trí phụ khiểm tra, vệ sinh định kỳ
21 J Box/ Hộp nối chuyển tiếp vệ sinh
ENTRANCES/ CỬA TẦNG
Kiểm tra, hiểm thị có bị lỗi không: ví dụ: mất nét, không hiển thị, hiển thị
23 Indicators/ Bộ chỉ thị
sai số tầng, sai chiều, hiển thị bị nhòe nét..v.v…..
24 Hall buttons/ Nút bấm gọi tầng kiểm tra, xem có vỡ viền nut bấm, độ nhậy của nút bấn, …
vệ sinh, cửa tầng và khung cửa tầng. Chỉnh khe hở giữa cánh cửa tầng
Hoistway doors & frames/ Cửa tầng
25 và bao che cửa tầng khoảng : 4÷6 mm( tránh nhỏ quá bị xước cửa tầng,
và khung cửa
to quá, rơi đồ vào hố thang).khe hở giữa 2 tấm cửa tầng 2÷4mm.

HOISTWAY/ GIẾNG THANG Remark


Hoistway environment/ Môi trường
27 Vệ sinh sạch sẽ, dây diện dọc hố phải gọn gàng.
giếng thang
chỉnh khóa liên động cửa sao cho, khi chạy banh cửa thang vẫn chạy,
28 Door interlock/ Khóa liên động cửa tức là tiếp điểm cửa không được hở( khoảng hở giữa móc và khóa
khoảng 2.5÷3mm) lá chỉnh tốt.
29 Dooor closers/ Bộ đóng mạch cửa vệ sinh, đánh tiếp điểm cửa ( 2 tháng/lần), bằng giấy giáp mịn
Door open & close/ Cửa đóng và
30 cửa đóng mở trơn chu,
mở
Sills&entrances/ Ngưỡng và cửa
31 sai số cho phép lệch tầng:±5mm
tầng
32 Travelling cable/ Cáp động khiểm tra bộ kẹp cáp, dây cáp xem có bị đứt gãy không.
33 Vanes/ Cờ vặn lại ốc :1 năm/lần
kiểm tra, guốc dẫn hướng đối trong, dầu mỡ, vặn lại ốc khung đối trọng,
34 Counterweight/ Đối trọng
guốc dẫn hướng. Vặn ốc cố định bo đối trọng.
Guide rails/brackets/ Guốc dẫn
35 khiểm tra, vặn ốc lai, : 1 năm lần
hướng giá đỡ ray
36 Separator beams/ Dầm độc lập quan sát xem có vấn đề gì là được
CAR CAGE/ BUỒNG CABIN
Condition of interior/ Điều kiện nội
38 kiểm tra xem có bị vỡ, trầy sước không.
thất
Car operating panel/ Bảng vận hành kiểm tra bằng mắt thường, gọi từng tầng xem nút bấm có hoạt động
39
cabin không, nut bấn có bị vỡ, trầy sước không.
40 Indicators/ Bộ chỉ thị Kiểm tra xem hiển thị có hiển thị, mất nét,, vỡ, trầy sước ….
Car lights & fan/ Ánh sáng cabin và Kiểm tra, đèn có bị cháy không, quạt có mát không, quạt có kêu khi chay
41
quạt không….
Door protective devices/ Thiết bị bảo
42 Kiểm tra, light ray/ lamda/ safety shoes có hoạt động bình thường không
vệ cửa
Riding com.fort. Levelling/ Chất
43 Kiểm tra độ lệch tầng, sai số cho phép ±5mm
lượng chạy thang, độ lệch tầng
Interphone, emergency bell/ Điện
Check intercom, noise, listening, call/ Kiểm tra, hệ thống intercom có
44 thoại chuông
hoạt đông không, có bị rè không, ….
cấp cứu
How to check good indicator/ Kiểm tra xem có hiển thi đúng chức năng
45 REM,BMS/EMS
không
How to check air-conditioner , cool, break pipe, drop water on the top of
car..v..v ../ Kiểm tra, máy lạnh có làm việc không, có lạnh không, có bị
46 Air-con/ Máy lạnh vỡ ống, có bi chảy nước ra nóc car bin không….v..v..

PIT/ HỐ THANG
Pit environment/ Môi trường hố
47 Clear below pit/ Vệ sinh sạch sẽ, dầu mỡ, đất cát dưới hố pit
thang
Check and clear . It is sure to be good/ Vệ sinh, kiểm tra định kỳ hàng
48 Safety switches/ Công tắt an toàn
tháng, đảm bảo là hoạt động tốt
Check and clear . It is sure to be good/ Vệ sinh, kiểm tra định kỳ hàng
49 Limit switches/ Công tắc giới hạn
tháng, đảm bảo là hoạt động tốt.
Check and clear routine maintenance/ Kiểm tra, vệ sinh định kỳ theo
50 Microswitches/ Công tắc tải
tháng bảo trì.
Check, clear and adjust : CWT governor and hand of governor is
balance .( don't be sideways). If speed ≤ 1.75 m/s, adjust CWT
51 Tension sheave/ Puli căng cáp
governor from under CWT governor to pit floor is 200±50mm
( speed=2m/s÷2.5m/s: Distance about 308.8mm) / Kiểm tra,vệ sinh,
căng chỉnh sao cho: Quả đối trọng governor và tay đòn cân bằng ( Đối
trọng không bị gục, nghiêng).Thang có tốc độ speed ≤ 1.75m/s:chỉnh
Quả đối trọng Governor sao cho từ đáy đối trọng governor đến sàn pit
là: 200±50mm( speed=2m/s÷2.5m/s: khoảng cách 308.8mm)
Vệ sinh, kiểm tra,swtiches/ buffer dầu: kiểm tra xem dầu có bị rò gỉ
52 Buffers/ Đệm giảm chấn
không.
About 300÷500mm . Routine maintenance,the mechanic usually check,
if distance between buffer and under CWT ≤100, mechanic noted and
CWT buffer run by/ Khoảng cách từ
53 request to cut rope/ Trong quá trình bảo trì, kỹ thuật viên cần kiểm tra
đối trọng đến đệm giảm chấn
thường xuyên, nếu đo khoảng hở ≤ 100mm cần báo sơm, để yêu cầu
cắt cáp.
Underside of car/ Tình trạng dưới Check traveling cable/ Kiểm tra cáp traveling, vệ sinh đáy carbin (3
54
cabin tháng /lần)

Ghi chú: Lịch trên có thể thay đổi theo tình hình công việc thực tế công việc bảo tri, nếu có thay đổi kỹ thuật viên Bao
trì sẽ có báo lại cho tổ kỹ thuật của ban quản lý tòa nhà.

CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY MESCO VIỆT NAM

You might also like