1. Cơ cấu ngành dịch vụ Cơ cấ u đa dạ ng gồ m 3 nhó m: - DV tiêu dùng + Thương nghiệp, dịch vụ sử a chữ a + Khá ch sạ n, nhà hà ng + Dịch vụ cá nhâ n và cô ng cộ ng - DV sản xuất + Giao thô ng vậ n tả i, bưu chính viễn thô ng + Tà i chính tín dụ ng + Kinh doanh tà i sả n, tư vấ n - DV công cộng + KHCN, giá o dụ c, y tế, vă n hó a, thể thao + Quả n lí nhà nướ c, đoà n thể và bả o hiểm bắ t buộ c => Tại sao ngành DV nước ta đa dạng - Do trình độ ptr KT và NS lđ XH. KT cà ng ptr nhu cầ u đố i vớ i ngà nh DV cà ng nhiều - Đặ c điểm dâ n số gồ m quy mô dâ n số , gia tă ng dâ n số , CC dâ n số , phâ n bố dâ n cư => ả nh hưở ng đến CC ngà nh DV - Cá c nhâ n tố khá c: chính sá ch, vố n, mứ c số ng, KHKT, truyền thô ng, vă n hó a, phong tụ c tậ p quá n, tà i nguyên khá c… 2. Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống Sản xuất - Đó ng gó p tỉ trọ ng lớ n trong GDP(38,2%:2007) - Thú c đẩ y cá c ngà nh sx ptr + Cung cấ p nguyên liệu, vậ t tư sả n xuấ t cho cá c ngà nh NN, CN + Tiêu thụ sả n phẩ m củ a cá c ngà nh sx vậ t chấ t Đời sống - Tạ o ra mố i liên hệ giữ a nướ c ta và cá c nướ c trên tg - Thu hú t lao độ ng, tạ o nhiều vc là m, tă ng thu nhậ p, gó p phầ n cả i thiện và nâ ng cao CLCS - Tậ n dụ ng TNTN 3. Tình hình ptr - Chiếm tỉ trọ ng khá cao trong cơ cấ u GDP, có sự biến độ ng do chuyển dịch cơ cấ u kinh tế, thu hú t đô ng đả o lự c lượ ng lao độ ng(2007: 38,2% GDP, 26,1 lao độ ng) - CC ngà nh DV ngà y cà ng đa dạ ng bao gồ m nhó m DV tiêu dù ng, DV sả n xuấ t, DV cô ng cộ ng - Ptr khá nhanh và có cơ hộ i vươn lên ngang tầ m quố c tế và khu vự c - Khả nă ng thu lợ i nhuậ n cao, ngà y cà ng thu hú t đầ u tư NN đặ c biệt trong cá c lĩnh vự c tà i chính, ngâ n hà ng, bả o hiểm, y tế, du lịch, giá o dụ c… - Dịch vụ đang từ ng bướ c thay đổ i tích cự c theo hướ ng nâ ng cao CL phụ c vụ và đa dạ ng hó a cá c loạ i hình dịch vụ dự a trên trình độ CN cao, lao độ ng là nh nghề, CSHT tố t 4. Đặc điểm phân bố - Sự phâ n bố DV phụ thuộ c chặ t chẽ và o phâ n bố củ a cá c đố i tượ ng đò i hỏ i dịch vụ , đặ c biệt là dâ n cư và cá c ngà nh sx. + Ở cá c khu vự c đô ng dâ n cư, có nhiều ngà nh sả n xuấ t thì dịch vụ ptr mạ nh. + Ở cá c khu thưa dâ n, sả n xuấ t hạ n chế hoạ t độ ng dịch vụ kém ptr - Hoạ t độ ng DV đa dạ ng, nhộ n nhịp ở cá c tpho lớ n, thị xã , cá c vù ng đồ ng bằ ng do dâ n cư tậ p trung đô ng, sx ptr, nhu cầ u đò i hỏ i dịch vụ cao - Hoạ t độ ng DV nghèo nà n, đơn giả n ở cá c vù ng nú i, nô ng thô n do dâ n cư thưa thớ t, sả n xuấ t kém ptr, nền KT cò n mang nặ ng tính chấ t tự cấ p tự tú c - Hà Nộ i, TP HCM là hai trung tâ m dịch vụ lớ n nhấ t và đa dạ ng nhấ t nướ c ta + Đâ y là 2 thà nh phố tậ p trung nhiều đố i tượ ng đò i hỏ i dịch vụ nhấ t cả nướ c, đặ c biệt là dâ n cư và sả n xuấ t. Hoạ t độ ng dịch vụ ptr đa dạ ng để đá p ứ ng nhu cầ u lớ n củ a dâ n cư và sả n xuấ t + Là 2 đầ u mố i giao thô ng vậ n tả i và viễn thô ng lớ n nhấ t cả nướ c + Tậ p trung nhiều trườ ng đạ i họ c, viện nghiên cứ u, bệnh viện chuyên khoa hà ng đầ u + Là 2 trung tâ m tà i chính, ngâ n hà ng, thương mạ ng lớ n nhấ t nướ c + DV như quả ng cá o, bả o hiểm, tư vấ n, vă n hó a, nghệ thuậ t, giả i trí rấ t ptr => gthich pbo ko đều - Sự pbo dâ n cư hoạ t độ ng DV phụ thuộ c chặ t chẽ và o phâ n bố củ a đố i tượ ng đò i hỏ i DV và pbo dâ n cư - Pbo dâ n cư và sx ở nc ta ko đều do đó hđ DV pbo ko đều(d/c) - Pbo dâ n cư ko đều giữ a ĐB và MN, giữ a thà nh thị và nô ng thô n(d/c) Câu 1: Tại sao trong quá trình hộp nhập vào nền KTTG hiện nay nước ta cần đẩy mạnh hđ KT đối ngoại -Thu hú t vố n đầ u tư, phương phá p quả n lí tiên tiến, hợ p tá c KHKT và Cnghe - Thú c đẩ y, đẩ y mạ nh hđ XNK, mở rộ ng thị trườ ng tiêu thụ - Gó p phầ n khai thá c hiệu quả TNTN&nguồ n lđ - Nâ ng cao vị thế củ a VN trên trườ ng quố c tế Câu 2: Cminh HN và TpHCM là 2 trung tâm TMDV lớn, đa dạng nhất -HN&TPHCM là 2 TP DV đa dạ ng do ptr đầ y đủ cá c ngà nh DV, 2 trung tâ m có CC ngà nh DV đa dạ ng nhấ t: kinh doanh, tiêu dù ng, cô ng cộ ng +) DVSX: 2 đầ u mố i gtvt lớ n nhấ t, trung tâ m thương mạ i +) DV tiêu dù ng: là 2 tp đô ng dâ n, trình độ dâ n trí cao, CLCS cao, trung tâ m giá o dụ c, trung tâ m y tế ptr nhấ t cả nướ c vớ i cá c trườ ng đạ i họ c, viện nghiên cứ u, bệnh viện chuyên khoa hà ng đầ u, vă n hoá , nghệ thuậ t rấ t ptr...(DVTDCN) +) DV CC: trung tâ m KT lớ n nhấ t, tà i chính lớ n nhấ t nên dv cc ptr nhấ t II. Ngành giao thông vận tải 1. Ý nghĩa - Giao thô ng vậ n tả i có vai trò đặ c biệt trong mọ i ngà nh KT, vs sự hđ hiệu quả củ a nền KT thị trườ ng - Thự c hiện mố i quan hệ giữ a trong nướ c và ngoà i nướ c - Nhờ gtvt nhiều vù ng kk có cơ hộ i ptr - Thú c đẩ y sx ptr: chuyên chở nguyên vậ t liệu nố i sx và xk, sx và td, mạ ch má u củ a nền KT - Đá p ứ ng nhu cầ u đi lạ i, vậ n chuyển hà ng hó a cho nhâ n dâ n - Giả m chênh lệch mứ c số ng củ a cá c vù ng, củ ng cố an ninh quố c phò ng 2. Điều kiện ptr a) Thuận lợi *VTĐL - Gầ n trung tâ m KV ĐNÁ - Vị trí cầ u nố i giữ a đấ t liền và biển - Vị trí nằ m ở ngã tư đườ ng hà ng hả i quố c tế - Gầ n cá c tuyến đườ ng hà ng ko quố c tế => nhiều loạ i gtvt, thuậ n lợ i nhấ t đườ ng biển, đườ ng hà ng ko *ĐKTN - Đường bộ, đường sắt + Lã nh thổ trả i dà i theo chiều B-N, dả i đồ ng bằ ng gầ n như liên tụ c ven biển, thuậ n lợ i xâ y dự ng nhiều tuyến đườ ng bộ , đườ ng sắ t => thuậ n lợ i ptr đườ ng bộ , đườ ng sắ t =>thuậ n lợ i ptr đườ ng bộ , đườ ng sắ t + Giá p biển, đườ ng bờ biển dà i, khú c khuỷu, biển ấ m quanh nă m, ven biển có nhiều vũ ng vịnh sâ u, kín gió =>thuậ n lợ i xâ y dự ng cá c cả ng nướ c sâ u - Đường sông + Mạ ng lướ i song ngò i dà y đặ c, nhiều sô ng lớ n, kênh rạ ch, chằ ng chịt -Khí hậu:NĐẨ GM nó ng quanh nă m, sô ng, biển khô ng bị đó ng bă ng, giao thô ng đườ ng biển, sô ng ptr quanh nă m *ĐKKTXH - Sự ptr và pbo các ngành KT:gó p phầ n đẩ y nhanh tố c độ đầ u tư xâ y dự ng cá c tuyến gt vớ i số lượ ng lớ n và CLC - CSVCKT: đượ c đầ u tư ngà y cà ng hiện đạ i - Chính sách: Nhà nướ c ưu tiên ptr GTVT đi trướ c 1 bướ c để tạ o điều kiện cho cá c ngà nh KT khá c ptr 2) Khó khăn: - Địa hình:3/4 là đồ i nú i, lã nh thổ hẹp ngang, nú i lan ra sá t biển - Khí hậu: thiên tai bã o lũ lụ t… - Ptr giao thông đường sông: lũ lên nhanh, sô ng nhiều phù sa, chủ yếu là sô ng nhỏ , ngắ n và dố c - CSVCKT nhiều nơi cò n kém ptr 3. Tình hình ptr và phân bố a) Giao thông vận tải ở nước ta đã ptr đầy đủ các loại hình - Đườ ng bộ : cả nướ c có gầ n 205 nghìn km đườ ng bộ . Trong đó có 15.000km đườ ng quố c lộ . Quố c lộ 1 là tuyến giao thô ng huyết mạ ch quan trọ ng nhấ t chạ y từ Lạ ng Sơn đến Cà Mau - Đườ ng sắ t: tổ ng chiều dà i 2632 km. Tuyến đườ ng sắ t Bắ c Nam (đườ ng sắ t Thố ng Nhấ t) chạ y song song quố c lộ 1 là tuyến quan trọ ng nhấ t - Đườ ng sô ng: Mạ ng lướ i đườ ng sô ng mớ i đượ c khai thá c ở mứ c độ thấ p - Đườ ng biển: bao gồ m vậ n tả i ven biển và vậ n tả i biển quố c tế. Hầ u hết cá c tỉnh ven biển đều có cả ng - Đườ ng hà ng khô ng là ngà nh có bướ c tiến nhanh. Cá c sâ n bay quố c tế như Nộ i Bà i, Tâ n Sơn Nhấ t, Đà Nẵ ng ngà y cà ng hiện đạ i - Đườ ng ố ng ngà y cà ng ptr cù ng vớ i sự ptr củ a ngà nh dầ u khí b) Đầu mối giao thông vận tải Hà Nộ i và TP HCM là 2 đầ u mố i giao thô ng vậ n tả i lớ n nhấ t Câu 1: Loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa. Tại sao? -Đường bộ - Mạ ng lướ i đườ ng bộ ptr rộ ng khắ p cá c miền. Trong cả nướ c, nhiều tuyến đườ ng đượ c mở rộ ng và nâ ng cao và chiếm tỉ trọ ng cao nhấ t trong vậ n chuyển hà ng hó a - Giải thích: + Cơ độ ng, giá rẻ, tiện lợ i, thích nghi cao vớ i cá c dạ ng địa hình + Dễ phố i hợ p vớ i cá c loạ i hình vậ n tả i khá c, có hiệu quả trên cá c quã ng đườ ng vậ n chuyển ngắ n và trung bình, chi phí đầ u tư tương đố i thấ p, cướ c phí vậ n chuyển tương đố i rẻ Câu 2: Vì sao vận tải biển quốc tế được đẩy mạnh trong những năm gần đây? -Tự nhiên + VT giá p biển, đườ ng bờ biển dà i, ĐH khú c khuỷu =>thuậ n lợ i cho việc xâ y dự ng cả ng biển, nằ m trên ngã tư đườ ng hà ng hả i + Đườ ng bờ biển dà i 3260km, khú c khuỷu, nhiều vũ ng vịnh nướ c sâ u, kín gió + KH NĐ nên vậ n tả i biển diễn ra quanh nă m -KT-XH + KT ngà y cà ng ptr, ngoạ i thương XNK đượ c đẩ y nhanh=> nhu cầ u XNK hà ng hó a tă ng -Vậ n tả i đườ ng biển đả m đương chủ yếu trên cá c tuyến đườ ng quố c tế =>Hệ thố ng cả ng biến nâ ng cấ p Câu 3: Trình bày thuận lợi ptr gtvt biển/Vì sao vận tải biển quốc tế được đẩy mạnh trong số năm gần đây? -VTĐL: Giá p biển, vị trí cầ u nố i giữ a đấ t liền và biển, đườ ng bờ biển dà i, nằ m ở ngã tư đườ ng hang hả i quố c tế - Địa hình: có đườ ng bờ biển dà i 3260 km, nhiều vũ ng vịnh sâ u kín gió (d.c) thuậ n lợ i xâ y dự ng cả ng biển - KH: NĐ, nó ng quanh nă m, vậ n tả i biển diễn ra quanh nă m - KTXH: KT ngà y cà ng ptr, quan hệ KT đố i ngoạ i đượ c mở rộ ng, nhu cầ u xuấ t nhậ p khẩ u hang hó a tă ng. Vậ n tả i đườ ng biển có vai trò quan trọ ng đả m đương chủ yếu trên cá c đườ ng đi quố c tế Câu 4: Trình bày vai trò của ngành gtvt&dl đối với sự ptr-văn hóa của nước ta 1)GTVT -Đối với ptr kT + vậ n chuyển hang hó a + thự c hiện cá c mố i liên hệ về ko gian(vù ng nà y vớ i vù ng khá c, nướ c ta vớ i nướ c khá c) + thú c đẩ y sx ptr (diễn giả i) + gó p phầ n thú c đẩ y KT thị trườ ng -Đối với XH + phụ c vụ nhu cầ u đi lạ i + giao lưu giữ a cá c vù ng, cá c kv + Vai trò : giả m chênh lệch mứ c số ng giữ a cá c vù ng 2) Du lịch - Đối với KT + cho phép khai thá c tố t hơn, có hiệu quả TN, DL, TN, KS + Mở rộ ng giao lưu, hợ p tá c giữ a cá c nướ c trên TG + Đó ng gó p GDP ptr =>thú c đẩ y chuyển dịch cơ cấ u KT - Đố i vớ i đờ i số ng-XH + tạ o việc là m, tang thu nhậ p, cả i thiện đờ i số ng + chuyển dịch cơ cấ u lao độ ng
1. Các ngành kinh tế của Hoa Kỳ 1. Dịch vụ ♦ Tình hình phát triển chung: - Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP và thu hút lực lượng lao động đông đảo