You are on page 1of 11

FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR

Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh


ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

QUY CHẾ
CH LƯƠNG CÔNG TY FUJI THÀNH ĐÔNG
I. CÁCH TÍNH LƯƠNG
BỘ PHẬ
ẬN KỸ THUẬT BẢO HÀNH BẢO TRÌ TRỰC TIẾP
Nhân viên Lương cơ Hệ Lương Bảo trì Thang Sửa Trực sự Xăng xe Điện PC ăn ca Lương
bản (vnđ) số cơ bản (vnđ) mới (vnđ) chữa cố (vnđ) (vnđ) thoại (vnđ/ngày) trách nhiệm
thực (vnđ) (vnđ)
(vnđ)
Lê Văn Tuấn 5.500.000 1.6 8.800.000 160.000 288.000 112.000 450.000 500.000 250.000 30.000 1.500.000
Tạ Đức Hạnh 5.500.000 1.1 6.050.000 110.000 198.000 71.500 300.000 300.000 200.000 30.000
Phạm Đăng 5.500.000 1.1 6.050.000 110.000 198.000 71.500 300.000 300.000 200.000 30.000
Linh
Chính thức 5.500.000 1.0 5.500.000 100.000 180.000 65.000 300.000 300.000 200.000 30.000
Thử việc 5.500.000 0.85 4.675.000 85.000 52.250 255.000 300.000 200.000 30.000 Thử việc
dưới 15 ngày
ko dc tính
lương
Học việc 6.500.000 30.000 Học việc
dưới 30 ngày
ko được tính
lương.

1
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

- Trực sự cố : Mỗi người trực sự cố 1 tuầnn và nhận


nh số tiền trực sự cố theo giá trị tương ứng/ tuần.
n. Khi đi sửa
s chữa sự cố vẫn lập biên bản
bình thường, biên bản này ko đượcc tính vào lương hàng tháng. Mỗi
M người có trách nhiệm luôn sẵnn sàng đi sửas chữa khi có sự cố sảy ra.
Khi phát sinh sự cố trong ngày lễ tết,, biên bản
b sẽ được nhân hệ số 3.
- Thời gian trực sự cố : từ 18h hôm trướcc đếnđ 7h ngày hôm sau và cả ngày chủ nhật của tuần.
- Trong thời gian trực sự cố sẽ không đượcc tính thêm ngày công, nếu
n trong ngày trực chủ nhật phảii thay thếth thiết bị hoặc bảo trì bắt buộc
sẽ đượcc tính thêm 2 công làm ngày bình thường.
th
- Làm ngoài giờ : 50.000vnđ/h ( áp dụng ng với
v nhân viên chính thức), 30.000 vnđ ( áp dụng vớii nhân viên học
h việc và thử việc)
BIÊN BẢN KHI ĐI CHUNG :
+ Khi nhân viên thử việc vào làm việc sẽ tính theo tỷ
t lệ chia biên bản theo tỷ lệ như sau :
* CT+ TV : 70/30
* CT + CT + TV : 40/40/20 ( Chỉ áp dụng
ng cho biên bản
b sửa chữa thay thế thiết bị báo giá – Sửa chữa lớn)
+ Cách tính giá trị biên bản khi đi chung :
– Lấy giá trị biên bản của hệ số 1.0 chia theo tỷ lệ chia như trên, được kết quả nhân với hệ số của từng người sẽẽ ra giá trị của từng nhân viên có
mặt trong biên bản.
– Nhân viên thử việc không được đi kiểm m tra bàn giao thang mới,
m chỉ được tính khi đi cùng nhân viên chính thứ ức.
+ Khi nhân viên thử việc được nhận n vào làm chính thức
th sẽ tính theo hệ số 1.0, tỷ lệ chia biên bản theo tỷ lệl như sau :
* Tuấn + Hạnh : 50/50
* Linh + Hạnh : 50/50
* Linh + CT : 60/40
* Hạnh + CT: 60/40
* Tuấn + Linh + CT: 40/40/20
* Hạnh + Linh + CT: 40/40/20 (Chỉ áp dụng ng cho biên bản
b sửa chữa thay thế thiết bị báo giá – Sửa chữa lớn)
– Biểu giá biên bản áp dụng ( áp dụng cho hệ sốố 1.0)

2
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

Biên bản Thang máy dưới Thang máy Thang máy Thang máy
9 tầng 9 – 15 tầng 16 – 20 tầng
t 21 – 25 tầng
Biên bản bảo trì thang khách + tải hàng 100.000 vnđ 150.000vnđ 200.000 vnđ 250.000 vnđ
BB bảo trì thang thực phẩm 70.000 vnđ
Biên bản sửa chữa thang khách 65.000 vnđ 95.000 vnđ 125.000 vnđ 155.000 vnđ
Biên bản sửa chữa thang thực phẩm 45.000 vnđ
Biên bản bàn giao thang mới 180.000 vnđ 270.000 vnđ 360.000 vnđ 450.000 vnđ
– Công tác phí : 100.000 vnđ/ người/i/ ngày ( trong thời
th gian đi công tác phần hỗ trợ ăn ca 30.000/ngày sẽ không được tính trong bảng lương )
– Phí nhà nghỉ : 250.000 vnđ/ người/ đêm /( 2 người
ngư 1 phòng/ 250.000/ đêm ) (Tùy theo từng địa điểm m chi phí nhà nghỉ
ngh sẽ thay đổi theo thực tế
hóa đơn và biên lai)
– Phí xăng xe, vé xe : Theo thực tế khi hoàn ứngng ( theo cuống
cu vé )
Chi tiết công tác phí.
Nội dung 40 Km – 100Km 100Km – 250Km 250Km trở lên
Công tác phí 100.000 vnđ 100.000 vnđ 200.000 vnđ
Nhà nghỉ (Tạm tính) 250.000 vnđ ( từ
t 1 đến 3 người ) 300.000 vnđ ( từ 1 đến 3 người ) 300.000 vnđ ( từ
t 1 đến 3 người )
Vé xe – Xăng xe Theo cuống
ng vé hoặc
ho tiền xăng Theo cuống vé Theo cuống
cu vé
1.300vnđ/Km
Tiền vé xe tạm tính/ người:
Hà Nội – Cẩm Khê (Phú Thọ) – Hà Nộii : 200.000vnđ Hà Nội – Hải Dương – Hà Nộii : 100.000 vnđ
Hà Nội – Bắc Ninh – Hà Nộii : 100.000 vnđ Hà Nội – Quảng Ninh – Hà Nội:
i: 400.000 vnđ
Hà Nội – Vĩnh Phúc – Hà Nộii : 150.000 vnđ Hà Nội – Lạng Sơn – Hà Nội:
i: 400.000 vnđ

3
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

Hà Nội – Bắc Giang – Hà Nội:


i: 150.000 vnđ Hà Nội – Yên Bái – Hà Nội: 280.000 vnđ
Hà Nội – Hà Nam – Hà Nộii : 150.000 vnđ Hà Nội – Thái Bình – Hà Nội:
i: 150.000vnđ
Hà Nội – Phú Thọ – Hà Nội:
i: 300.000 vnđ Hà Nội – Hải Phòng – Hà Nộii : 250.000vnđ
Hà Nội – Lào Cai – Hà Nộii : 500.000vnđ Hà Nội – Nam Định – Hà Nội:
i: 260.000 vnd

Ghi chú: Vé xe, tiền nhà nghỉ, mua vậtt tư và các chi phí khác liên quan đến
đ công tác bảo trì và sửa chữa yêu cầuu lấy
l hóa đơn hoặc biên lai thu
tiền để làm thanh toán. Nếu không có chứng từ thì sẽs không được thanh toán.

4
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

II. LƯƠNG THƯỞNG


A. BỘ PHẬN
N CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG – KINH DOANH BẢO TRÌ
Hệ số Hợp
Vị trí Lương
Lương cơ bản Lương cơ bản Hệ số Hợp đồng nhân
Bộ Phận Hệ số Phụ cấp
p ăn ca trách trách
(vnđ) thực (vnđ) đồng công ty viên đưa về
nhiệm nhiệm
công ty
NVCSKH– 5.000.000 1.6 8.000.000 3% 5% 30.000 Nhân
KD vnđ/ngày viên
Trưởng phòng 5.000.000 1.6 8.000.000 Hệ số thưởng 1% cho các hợp 30.000 Trưởng 1.500.000
đồng sửa chữa, thay thế thiết vnđ/ngày Phòng
bị hoàn thành

B. MỐC DOANH SỐ XÉT LƯƠNG THƯỞNG


THƯ
Mốc doanh thu 200.000.000vnđ/ tháng 1.000.000.000vnđ/ 1.800.000.000vnđ 2.500.000.000vnđ/ 4.000.000.000vnđ
( Áp dụng
ng 3tháng / 6 tháng 9 tháng /12 tháng
Bộ Phận HĐSC/HĐTTTB
HĐTTTB )

Bộ phận kỹ thuật bảo trì Hưởng


ng 0,2% Hưởng 0,1 % Hưởng 0,1% Hưởng
ng 0,05% Hưởng 0,05 %
Bộ phận chăm sóc KH Hưởng
ng 0,2% Hưởng 0,1% Hưởng 0,1 % Hưởng
ng 0,05% Hưởng 0,05 %

C. MỐC DOANH SỐ XÉT THƯỜNG


NG THEO CÔNG TRÌNH
1. Vận hành điện thang dưới 5 tầng
Chỉ tiêu Thời gian thi công 2 ngày< Thời
Th gian thi 03 ngày< thời gian Ghi chú
dưới 2 ngày công <= 3 ngày thi công
Tiền thưởng 1.500.000 vnđ 1.000.000vnđ 0 Tiền Thưởng
ng Công x HS Lương KT

5
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

thưởng = Trình
Tổng
ng HS
lương KT
Ví dụ:
KT 1: hệ số lương =1.4
KT 2: hệ số lương = 1.0
Thưởng
ng công trình = 2.000.000 vnđ
vn

Tiền thưởng 2.000.000


x 1.4 = 1.167.000
KT 1 = (1.4+1.0)

Tiền thưởng 2.000.000


x 1.0 = 833.333
KT 2 = (1.4+1.0)
2. Sửa chữa cải tạo lớn
Thưởng
STT Doanh số Thờii gian Ghi chú
vnđ
Thờii gian thi công dưới
dư 2 Thưởng
ng Công
2.000.000
ngày Tiền Trình
x HS Lương KT
20.000.000 <= Doanh 2 ngày< Thờii gian thi công thưởng = Tổng HS
1 1.500.000
số < 50.000.000 <= 3 ngày lương KT
3 ngày< Thờii gian thi công Ví dụ:
1.000.000
<= 5 ngày KT 1: hệ số lương =1.4
50.000.000 <= Doanh Thờii gian thi công dưới
dư 2 KT 2: hệ số lương = 1.0
2 2.500.000
số < 70.000.000 ngày Thưởng
ng công trình = 2.000.000 vnđ
vn

6
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

2 ngày< Thờii gian thi công Tiền thưởng 2.000.000


2.000.000 x 1.4 = 1.167.000
<= 3 ngày KT 1 = (1.4+1.0)
3 ngày< Thờii gian thi công
1.500.000 Tiền thưởng 2.000.000
<= 5 ngày x 1 = 833.333
KT 1 = (1.4+1.0)
Thờii gian thi công dưới
dư 2
3.500.000
ngày
Doanh số >= 2 ngày< Thờii gian thi công
3 2.500.000
70.000.000 <= 3 ngày
3 ngày< Thờii gian thi công
1.500.000
<= 5 ngày
- Chỉ áp dụng khi đạt đúng mốc doanh số,, phần
ph mốc doanh số có thể thay đổi theo thời gian, ảnh hưởng củủa chính trị và xã hội
- Mốc doanh số này là một trong những ng chỉ
ch tiêu để xét tháng lương 13 cho nhân viên.
- Khi đạt mốc doanh số sẽ được cắt thưởngng luôn theo từng
t tháng theo bảng trên
- Chỉ tiêu doanh số không tính cho các hạng
ng mục
m bán thang mới,nếu tính sẽ được tính cụ thể trong từng ng trường
trư hợp.
- Toàn bộ các cây cải tạo, vận hành mới sẽẽ không được tính vào lương hàng tháng. Sẽ trả vào tháng 12 củaa năm đó.
- Phần thưởng này không áp dụng cho vị trí Trưởng
Trư phòng nếu hợp đồng giá trị lớn hơn 100.000.000 triệuu ( Đã
Đ được hưởng 1% ). Nếu hợp
đồng nhỏ hơn 100.000.000 triệu sẽ đượcc hưởng
hư 1% và tiền thưởng công trình nếu tham gia trực tiếpp thi công.
- Kỹ thuật hưởng 100% giá trị thưởngng công trình khi tự
t hoàn thành công việc mà không có sự trợ giúp từ QL
- Nếu công trình có sự trợ giúp củaa QL phần
ph tiền thưởng tính sẽ tính chia theo hệ số QL ( HS QL = HS Trưởng
Trư Phòng) và hệ số tương
đương của kỹ thuật.
D. CHỈ TIÊU XÉT LƯƠNG THÁNG 13 – TĂNG LƯƠNG

Tên Mốc điểm số Mốcc doanh thu Số ngày Thâm niên Mức tăng Lương tháng 13
(vnđ) được nghỉ (năm) lương (Tháng lương cơ bản )

7
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

(ngày)
Tuấn 8.000.000.000
.000.000.000 14 01 1.0 01
Linh 8.000.000.000
.000.000.000 12 01 1.0 01
Ngà 8.000.000.000
.000.000.000 14 02 1.0 01
Hạnh 8.000.000.000 12 1.0
– Số ngày phép được tăng tính theo số thâm niên công tác : 1 năm – thêm 1 ngày nghỉ phép/ năm
– Số ngày nghỉ phép không lũy kế cho năm tiếp ti theo : Khi hết tháng 12, số ngày phép còn lại sẽ đượcc tính bằng ½ ngày lương cơ bản,
được cộng vào cùng thưởng của tháng thứ 13
– Nếu số ngày nghỉ phép đã hết và nghỉ quá tổng t 23 ngày/ năm sẽ không được thưởng tháng lương thứ 13
– Số ngày được nghỉ : Được tính là số ngày nghỉ
ngh phép 12 ngày/ năm + 06 ngày nghỉ không lương
– Mốc điểm số : Được tính theo sự phản hồi củaa khách hàng, mốc
m điểm tính theo đánh giá chấm * của khách
– Lương tháng 13 : Lương cơ bảnn ( tùy theo trường
trư hợp cụ thể )
– Mức tăng lương:đánh giá theo thực tế tại thờii điểm
đi xét tăng lương
 Thâm niên 01 năm tăng lương 01 lần,
 Tay nghề chuyển biếnn nhanh nhưng không trước
trư 6 tháng ( kể từ thời điểm xét tăng lương gần nhất )
 Tháng xét duyệtt tăng lương : Tháng 3 hàng năm
Thâm niên
Tên Mốc điểm số Lương cơ bản
b Hệ số năng lực cũ Mứcc tăng lương Hệ số năng lực mới
(năm)
Tuấn 5.500.000
00.000 1.5 02 0.1 1.6
Linh 5.500.000
00.000 1.0 01 0.1 1.1
Ngà 5.500.000
00.000 1.5 02 0.1 1.6.
Hạnh 5.500.000
00.000 1.0 01 0.1 1.1

8
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

Huyền 7.000.000
00.000 1 01 1

E. QUY CHẾ TÍNH THƯỞNG


NG % CHO NHÂN VIÊN KINH DOANH TRONG VÀ NGOÀI HỆ THỐNG
NG

Tên Vị trí trách Hợ


ợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Chú thích
nhiệm Dư 100
Dưới 100 – 300 300 – 500 500 triệu –
tri
triệu triệu triệu 1 tỷ
NVCSKH – KD Quản lý 1% 0,8% 0,6% 0,4% Áp dụng
d khi nhân viên cấp dưới
( Trực thuộc FUJI – khai thác có hỗ
h trợ của quản lý
Nhân viên 2% 1,8 % 1,6% 1,4%
TĐ) tr tiếp
trực
(Cấp dưới QL )
NVCSKH – KD Quản lý 0.6% 0,5% 0,4% 0,3% Áp dụng
d khi nhân viên cấp dưới
(Trực thuộc FUJI – tự
ự khai thác khi quản lý không
Nhân viên 2,4% 2% 1,8% 1,6%
TĐ) cần hỗ trợ
(Cấp dưới QL )
NVCSKH – KD Quản lý 2,4% 2% 1.8% 1.6% Áp dụng
d khi Quản lý trực tiếp
Trực thuộc FUJI – khai thác có sự
s hỗ trợ cùng của
Nhân viên 0,6% 0,5% 0,4% 0,3%
TĐ) nhân viên
( Cấp dưới QL )
( hồ
h sơ, pháp lý,…..)
NVCSKH – KD Nhân viên 3% 2,5% 2% 1,6% Áp dụng
d khi nhân viên có thâm
(Trực thuộc FUJI – niên từ
t 18 tháng hoặc đạt doanh
TĐ) sốố 3 tỷ/ 1 năm công tác

NVCSKH – KD Nhân viên 3% 2,5% 2,2% 2% Áp dụng


d khi nhân viên tự khai
( Không thuộc thác thành công đưa về
v FUJI-
FUJI – TĐ (quản TĐ
lý )

9
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

Tên Vị trí trách Hợ


ợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Chú thích
nhiệm Dư 100
Dưới 100 – 300 300 – 500 500 triệu –
tri
triệu triệu triệu 1 tỷ
NVCSKH – KD Nhân viên 2,6% 2,3% 2,% 1.8% Áp dụng
d khi nhân viên khai thác
(Không thuộc FUJI và có sự
s hỗ trợ của bộ phận
– TĐ quản lý) FUJI
FUJI-TĐ để chốt thành công
h đồng.
hợp

F. QUY CHẾ XÉT THƯỞNG


NG TRONG ĐÀO TAO VÀ BỔ
B XUNG NHÂN VIÊN

Gới thiệu
u thang mới
m
Đào tạo nhân viên mới Áp dụng đối vớii nhân viên kỹ
k Giới thiệu
Nhân Viên Điều kiện thuậật nhân viên
Khi vào Khi biết làm các Bảo trì mới Thang lắp
l mới mới
chính thức công việc
Tuấn – Nhân viên chính thức
– Năng lực bảo trì : tốt
Linh
– Năng lực vận hành : tốt
Ngà – Năng lực sửa chữa : tốt
1.000.000/ 1 1.500.0000/ 1 1.000.000/1
Hạnh – Hoàn thành tốt các việc đượcc giao 3%/ thang 1.5%/ thang
người người người
Tùng – Đào tạo : có năng lực đào tạoo nhân
viên mới
Huyền

G. QUY CHẾ DÀNH CHO NHÂN VIÊN MỚ


ỚI – THỬ VIỆC

10
FUJI THÀNH ĐÔNG ELEVATOR
Địa chỉ:Nhà 10, TT4.2 Khu đô thị Ao Sào, Thịnh
ịnh Liệt, Hoàng
Ho Mai, Hà Nội.
Email:thangmayfujithanhdong@gmail.com Https://thangmayfujithanhdong.com/
thangmayfujithanhdong.com/
Hotline: 0868.583.583

1. Nhân viên học việc


- Học việc : học việc trong thời gian 3 tháng sẽ chuyển
chuy sang chế độ thử việc , sau thời gian này sẽ đánh giá trựcc tiếp
ti
- Học việc : Sau khi đánh giá kết thúc học việcc nếu
n đạt sẽ chuyển sang chế độ thử việc 2 tháng. Kết thúc sẽ đánh giá trực
tr tiếp bằng công việc.
- Chính thức : Sau khi có kết quả đánh giá, nếuu đạt
đ sẽ vào nhân viên chính thức. Nếu không đạt sẽ thử việc tiếp.
p.
- Thời gian học và thử việc : làm ít nhấtt 30 ngày mới
m được nhận lương
-Nhân viên thử việc dưới 6 tháng:
+ Trường hợp học việc không báo trước 30 ngày: Lương tháng làm việc
vi cuối cùng = 50% tổng
ổng thu nhập tháng cuối .

+Trường hợp học việc báo trước 30 ngày:


ày: Lương tháng làm việc
vi cuối cùng = 80% tổng thu nhập tháng cuối .
2.Nhân viên thử việc
- Thử việc : trong 01 tháng – sẽ đánh giá bằngng công việc thực tế
- Chính thức : Nếu việc đánh giá đạt thì sẽ chuyểển sang nhân viên chính thức và đánh giá tay nghề tại thời điểm
m đó
- Thời gian : thời gian làm việc ít nhấtt 15 ngày mới
m được tính lương
-Nhân viên thử việc dưới 6 tháng:
+ Trường hợp nghỉ việc không báo trước 30 ngày:
ày: Lương tháng làm việc
vi cuối cùng = 50% tổng
ổng thu nhập tháng cuối .

+Trường hợp nghỉ việc báo trước 30 ngày:


ày: Lương tháng làm việc
vi cuối cùng = 80% tổng thu nhập tháng cuối .

Chú thích:
– BT : Biên bản bảo trì hàng tháng – TM : Biên bản
b kiểm tra thang mới – SC : Biên bản sửa chữa sự cố – HĐCT : Hợp
H đồng công ty cung
cấp thông tin
– HĐN : Hợp đồng khai thác ngoài

Giám đốc
(Ký, đóng dấu)

11

You might also like