You are on page 1of 6

MÔN HÓA DƯỢC (Đ1)

Chọn câu trả lời đúng nhất


Câu 1: Phác đồ điều trị Hp gồm thành phần cơ bản nào?*
A. PPI + Kháng sinh B: Kháng sinh
C: Kháng sinh + Bismuth D: PPI + Bismuth
Câu 2. Cấu trúc của các thuốc ức chế bơm proton (PPI) gồm các thành phân sau, ngoại trừ?*
A: Sulfinylmethyl B: Benzymidazol C: Pyridin D: Imidazol
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lắng động của urat, ngoại trừ?*
A: Ph B: Nồng độ C: Nhiệt độ D: Giới tính
Câu 4: Kháng sinh tác động lên tiểu đơn vị 50S là?*
A: Tetracyclin B: Macrolid C: Beta-lactam D: Quinolon
Câu 5: Cơ chế đề kháng của vi khuẩn, ngoại trừ?*
A: Thay đổi tính thấm thành tế bào B: Tạo bơm tống kháng sinh ra ngoài
C: Tạo men kích hoạt kháng sinh D: Thay đổi cấu trúc đích tác động của KS
Câu 6: thời gian sử dụng colchicin hợp lý nhất là?*
A: Trong vòng 12h sau cơn gout B: Trong vòng 24h sau cơn gout
C: Trong vòng 36h sau cơn gout D: Trong vòng 48h sau cơn gout
Câu 7: Nhôm hydroxyd có thể định lượng bằng phương pháp nào sau đây?*
A: Chuẩn độ tạo phức với EDTAB. B: Chuẩn độ acid-base
C: Quang phổ UV D:Phương pháp vi sinh
Câu 8: Thuốc nào làm giảm đào thải acid uric trong máu?*
A: Thuốc trị ung thư B: Vitamin B12
C: Aspirin 81 mg D: Metoprolol
Câu 9: Có thể định lượng Cimetidin bằng phương pháp nào?*
A: Chuẩn độ tạo phức B: Chuẩn độ acid base trong môi trường nước
C: Chuẩn độ acid base trong môi trường khan D: Phương pháp vi sinh
Câu 10: Kháng sinh phổ rộng là các kháng sinh sau đây, ngoại trừ?*
A: Tetracyclin B: Macrolid
C: Beta-lactam D:Quinolon
Câu 11: Vai trò của glucose trong Oresol?*
A: Cung cấp dinh dưỡng B: Cung cấp điện giải
C: Cung cấp đường D: Giúp hấp thu nước, điện giải
Câu 12: Định tính nhôm hydroxyd dựa vào tính chất nào của nó?*
A: Tính acid B: Tính kiềm
C: Tính lưỡng tính C: Khác
Câu 13: Kháng sinh kìm khuẩn là?*
A: Beta-lactam B: Aminosid
C: Macrolid D: Quinolon
Câu 14: Nguồn gốc của colchicin?*
A: Hạt tỏi độc B: Rễ tỏi độc
C:Thân tỏi độc D: Củ tỏi độc
Câu 15: Thời gian sử dụng thuốc PPI thích hợp nhất là?*
A: 2 giờ sau ăn B: 2 giờ trước ăn
C: 30 phút sau ăn D: 30 phút trước ăn
Câu 16: Thuốc nào sau đây trị gout cấp?
A: Diclofenac B: Allopurinol
C: Febuxostat D: Sulfinpyrazon
Câu 17: Các chất trung gian làm tăng tiết acid dịch vị, ngoại trừ?*
A: Acetylcholin B: Histamin
C: Serotonin D: Gastrin
Câu 18: Câu nào sau đây là sai khi nói về sucralfat?*
A: Chứa nhôm B: Có tình trung hòa acid
C: Gây táo bón D: Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 19: Lạm dụng thuốc nhuận tràng có thể gây táo bón tái phát vì?*
A: Tăng thời gian làm đầy ruột già B: Ruột giảm nhu động do giảm Kali huyết
C: Khối phân khô do mất nước D: Cả A,B,C đúng
Câu 20: Cơ chế của allopurinol là ức chế men nào?*
A: Adenin oxydase B: Guanin oxydase
C: Xanthin oxydase D: Uricase
MÔN HÓA DƯỢC (Đ2)
Câu 1: Câu nào sau đây là sai khi nói về sucralfat ?
A: Chứa nhôm B: Có tình trung hòa acid
C: Gây táo bón C: Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 2: Định tính nhôm hydroxyd dựa vào tính chất nào của nó?
A: Tính acid B: Tính kiềm
C: Tính lưỡng tính C: Khác
Câu 4: Lạm dụng thuốc nhuận tràng có thể gây táo bón tái phát vì?
A: Tăng thời gian làm đầy ruột già B: Ruột giảm nhu động do giảm Kali huyết
C: Khối phân khô do mất nước D: Cả A,B,C đúng
Câu 5: Thời gian sử dụng thuốc PPI thích hợp nhất là?
A: 2 giờ sau ăn B: 2 giờ trước ăn
C: 30 phút sau ăn C: 30 phút trước ăn
Câu 6: Cơ chế đề kháng của vi khuẩn, ngoại trừ?
A: Thay đổi tính thấm thành tế bào B: Tạo bơm tống kháng sinh ra ngoài
C: Tạo men kích hoạt kháng sinh C: Thay đổi cấu trúc đích tác động của KS
Câu 7: Các chất trung gian làm tăng tiết acid dịch vị, ngoại trừ?
A: Acetylcholin B: Histamin
C: Serotonin C: Gastrin
Câu 8: Thuốc nào làm giảm đào thải acid uric trong máu?
A: Thuốc trị ung thư B: Vitamin B12
C: Aspirin 81 mg C: Metoprolol
Câu 9: Nguồn gốc của colchicin?
A: Hạt tỏi độc B: Rễ tỏi độc
C: Thân tỏi độc C: Củ tỏi độc
Câu 10: Phác đồ điều trị Hp gồm thành phần cơ bản nào?
A: PPI + Kháng sinh B: Kháng sinh
C: Kháng sinh + Bismuth C: PPI + Bismuth
Câu 11: Kháng sinh phổ rộng là các kháng sinh sau đây, ngoại trừ?
A: Tetracyclin B: Macrolid
C: Beta-lactam C: Quinolon
Câu 12: Vai trò của glucose trong Oresol?
A: Cung cấp dinh dưỡng B: Cung cấp điện giải
C: Cung cấp đường D: Giúp hấp thu nước, điện giải
Câu 13: Thời gian sử dụng colchicin hợp lý nhất là?
A: Trong vòng 12h sau cơn goutB: Trong vòng 24h sau cơn gout
C: Trong vòng 36h sau cơn gout D: Trong vòng 48h sau cơn gout
Câu 14: Cơ chế của allopurinol là ức chế men nào?
A: Adenin oxydase B: Guanin oxydase
C: Xanthin oxydase D: Uricase
Câu 15: Có thể định lượng Cimetidin bằng phương pháp nào?
A: Chuẩn độ tạo phức B: Chuẩn độ acid base trong môi trường nước
C: Chuẩn độ acid base trong môi trường khan D: Phương pháp vi sinh
Câu 16: Cấu trúc của các thuốc ức chế bơm proton (PPI) gồm các thành
phần sau, ngoại trừ?
A: Sulfinylmethyl B: Benzymidazol
C: Pyridin D: Imidazol
Câu 17: Nhôm hydroxyd có thể định lượng bằng phương pháp nào sau đây?
A: Chuẩn độ tạo phức với EDTAB. B: Chuẩn độ acid-base
C: Quang phổ UV D: Phương pháp vi sinh
Câu 18: Kháng sinh tác động lên tiểu đơn vị 50S là?
A: Tetracyclin B: Macrolid
C: Beta-lactam D:Quinolon
Câu 19: Kháng sinh kìm khuẩn là?
A: Beta-lactam B: Aminosid
C: Macrolid D: Quinolon
Câu 20: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lắng động của urat, ngoại trừ?
A: Ph B: Nồng độ
C: Nhiệt độ D: Giới tính
MÔN HÓA DƯỢC (Đ4)
Câu 1: Cấu trúc của các thuốc ức chế bơm proton (PPI) gồm các thành
phần sau, ngoại trừ?
A: Sulfinylmethyl B: Benzymidazol
C: Pyridin D: Imidazol
Câu 2: Thời gian sử dụng thuốc PPI thích hợp nhất là?
A: 2 giờ sau ăn B: 2 giờ trước ăn C: 30 phút sau ăn D: 30 phút trước ăn
Câi 3: Thuốc nào làm giảm đào thải acid uric trong máu?
A: Thuốc trị ung thư B: Vitamin B12
C: Aspirin 81 mg D: Metoprolol
Câu 4: Vai trò của glucose trong Oresol?
A: Cung cấp dinh dưỡng B: Cung cấp điện giải
C: Cung cấp đường D: Giúp hấp thu nước, điện giải
Câu 5: Thuốc nào sau đây trị gout cấp?
A: Diclofenac B: Allopurinol
C: Febuxostat D: Sulfinpyrazon
Câu 6: Nhôm hydroxyd có thể định lượng bằng phương pháp nào sau đây?
A: Chuẩn độ tạo phức với EDTAB. B: Chuẩn độ acid-base
C: Quang phổ UV D: Phương pháp vi sinh
Câu 7: Lạm dụng thuốc nhuận tràng có thể gây táo bón tái phát vì?
A: Tăng thời gian làm đầy ruột già B: Ruột giảm nhu động do giảm Kali huyết
C: Khối phân khô do mất nước D: Cả A,B,C đúng
Câu 8: Câu nào sau đây là sai khi nói về sucralfat?
A: Chứa nhôm B: Có tình trung hòa acid
C: Gây táo bón D: Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày
Câu 9 : Kháng sinh kìm khuẩn là?
A: Beta-lactam B: Aminosid
C: Macrolid D: Quinolon
Câu 10: Có thể định lượng Cimetidin bằng phương pháp nào?
A: Chuẩn độ tạo phức B: Chuẩn độ acid base trong môi trường nước
C: Chuẩn độ acid base trong môi trường khan D: Phương pháp vi sinh
Câu 11: Các chất trung gian làm tăng tiết acid dịch vị, ngoại trừ ?
A: Acetylcholin B: Histamin
C: Serotonin D: Gastrin
Câu 12: Cơ chế của allopurinol là ức chế men nào?
A: Adenin oxydase B: Guanin oxydase
C: Xanthin oxydase D: Uricase
Câu 13: Kháng sinh tác động lên tiểu đơn vị 50S là?
A: Tetracyclin B: Macrolid
C: Beta-lactam D: Quinolon
Câu 14: Kháng sinh phổ rộng là các kháng sinh sau đây, ngoại trừ?
A: Tetracyclin B: Macrolid
C: Beta-lactam D: Quinolon
Câu 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lắng động của urat, ngoại trừ?
A: Ph B: Nồng độ
C: Nhiệt độ D: Giới tính
Câu 16: Phác đồ điều trị Hp gồm thành phần cơ bản nào?
A: PPI + Kháng sinh B: Kháng sinh
C: Kháng sinh + Bismuth D: PPI + Bismuth
Câu 17: tính nhôm hydroxyd dựa vào tính chất nào của nó?
A: Tính acid B: Tính kiềm
C: Tính lưỡng tính D: Khác
Câu 18: Cơ chế đề kháng của vi khuẩn, ngoại trừ?
A: Thay đổi tính thấm thành tế bào B: Tạo bơm tống kháng sinh ra ngoài
C: Tạo men kích hoạt kháng sinh D: Thay đổi cấu trúc đích tác động của KS
Câu 19: Nguồn gốc của colchicin?
A: Hạt tỏi độc B: Rễ tỏi độc C: Thân tỏi độc D: Củ tỏi độc
Câu 20: Thời gian sử dụng colchicin hợp lý nhất là ?
A: Trong vòng 12h sau cơn gout B: Trong vòng 24h sau cơn gout
C: Trong vòng 36h sau cơn gout D: Trong vòng 48h sau cơn gout
MÔN HOÁ DƯỢC (Đ5)
Câu 1.Nguyên nhân gây loét dạ dày tá tràng là ?
A.axid dạ dày tăng cao B. Vi khuẩn HP
C.thuốc NSAIDs D.Mất cân bằng yếu tố bảo vệ và hủy hoại dạ dày
Câu 2.Omeprazol liên kết với men H+/K+ -ATPase nhờ liên kết nào ?
A.Liên kết Disulfid(S-S) C.Liên kết ion
B.Liên kết Hydro D.Liên kết peptid
Câu 3.Các chất trung gian làm tăng tiết acid dịch vị là ?
A.Acetylcholin,serotonin,histidin C.Serotonin,acetylcholin,histamin
B.Histamin,serotonin,bradykinin D.Gastrin,histamin,acetylcholin
Câu 4.Enzym nào sau đâu giúp vi khuẩn Hp sống được ở môi trường dạ dày?
A.Protease B.Urease
C.Lipase D.Beta-lactamase
Câu 5.Chất nào sau đây gây táo bón?
A.AI(OH)3,Loperamid,Altapulgit C.Sorbitol,Al(OH)3,Altapulgit
B.Mg(OH)2,sucralfat,loperamid D.Mg(OH)2,Bisacodyl,Than hoạt
Câu 6.Nhôm hydroxyd có thể định lượng bằng phương pháp nào sau đây ?
A.Chuẩn độ tạo phức với EDTA C. Quảng phổ UV
B.Chuẩn độ acid-base D.Phương pháp vi sinh
Câu 7.Định tính nhôm hydroxyd dưạ vào tính chất nào của nó?
A.Tính acid C.Tínhlưỡng tính
B.Tính kiềm D.Khác
Câu 8.Cấu trúc của các thuốc ức chế bơm proton(PPI) có các thành phần sau,ngoại trừ?
A.Sulfinylmethyl C.Pyridin
B.Benzymidazol D.Imidazol
Câu 9.Thời giang sử dụng thuốc PPI thích hợp nhất là ?
A.2 giờ sau ǎn C.30 phút sau ăn
B.2 giờ trước ăn D.30 phút trước ăn
Câu 10.Phát đồ diều trị Hp gồm thành phần cơ bản nào?
A.PPI+Kháng sinh C.Khángsinh+Bismuth
B.Kháng sinh D.PPI+Bismuth
Câu 11.Có thể định lượng Cimetidin bằng phương pháp nào?
A.Chuẩn độ tạo phức C.Chuẩn độ acid base trong môi trường khăn.
B.Chuẩn độ acid base trong môi trường nước D.Phương pháp vi sinh
Câu 12.Câu nào sau đây là sai khi nói về sucralfat?
A.Chứa nhôm,gây táo bón C.Gây táo bón, khô miệng
B.Trung hoà acid,gây khô miệng D.Bao vệ dạ dày, gây nhiều tương tác thuốc
Câu 13.Thuốc tri tiêu chảy nào sau đây làm chậm nhu động ruột?
A.Loperamid,diphenoxylat,morphin B.Lactulose,diphenoxylat,than hoạt
C.Than hoạt,morphin,bisacodyl D.Biosubtyl,than hoạt,loperamid
Câu 14.Vai trò của glucose trong Oresol?
A.Cung cấp dinh dưỡng D.Gúp hấp thụ nước, điện giải.
B.Cung cấp điện giải C.Cung cấp đường
Câu 15.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng mềm phân?
A.Sorbitol C.Bisacodyl
B.Docusate D.Macrogol
Ciu 16.Thuốc nào sau dây có thể sử dụng định tính Magie sulfat?
A.Natri clorid C.Bari sulfat
B.Bari clorid D.Bạc nitrat
Câu 17.Thuốc nào sau dây có thể dùng giảm NH3 trong máu?
A.Lactulose C.Glycerin
B.Sorbitol D.Bisacodyl
Câu 18.Lạm dụng thuốc nhuận tràng có thể gây táo bón tái phát vì?
A.Tăng thời giang làm đầy ruột già C.Khối phân khô đỡ mất nước
B.Ruột giảm nhu động do giảm Kali huyết D.Cả A,B,C đúng
Câu 19.Kháng sinh phổ rộng là các kháng sinh sau đây,ngoại trừ?
A.Tetracyclin C.Beta-lactam
B.Macrolid D.Quinolon
Câu 20.Kháng sinh tác động lên tiểu đơn vị 50S là?
A.Tetracyclin C.Betalactam
B.Macrolid D.Quinolon

Câu 21 : Cơ chế đề kháng của vi khuẩn, ngoài trừ ?


A: Thay đổi tính thấm thành tế bào B: Tạo bơm tống kháng sinh ra ngoài
C: Tạo men kích hoạt kháng sinh D: Thay đổi cấu trúc đích tác động của KS
Câu 22 : Câu trúc khung của phân nhôm penicilin là ?
A: Penam B: Penem
C: Cephen D: Monobactam
Câu 23 : Các thành phần cấu trúc của Penicilin , ngoại trừ ?
A: Vòng beta-lactam B: Vòng Thiazolidin
C: Nhánh bên chứa nhóm chức amin D: Gốc –COOH trên vòng beta-lactam
Câu 24 :Các thuốc phân nhóm Penicilin được tổng họp từ đâu ?
A: 6-APA B: 7-ACA
C: 7-APA D: 6-ACA
Câu 25 : Amoxiclin hấp thu tốt qua đường uống nhờ ?
A: Vòng beta-lactam B: Nhóm amino (-NH2) trên chuỗi bên
C: Nhóm –COOH trên Vòng Thiazolidin D: Gốc –COOH trên Vòng beta-lactam
Câu 26: Phân nhóm penicilin không bền với các chất sau đây, ngoại trừ ?
A: Acid B: kiềm
C: beta-lactam D: Urease
Câu 27: Penicilin nào sau đây hiệu quả trên MSSA ?
A: Penicelin G B: Penicilin V
C: D: Amoxcilin
Câu 28: Ampicilin phối hợp với chất ức chế men beta-lactamase nào sau đây ?
A: Tazobactam B:Acid clavulanic
C: Sulbacam D: khác
Câu 29: Nhóm kháng sinh phổ rộng là ?
A: Aminosid beta-lactam B: Quinolon betalactam
C: Macrolid, quinolon D: Aminosid, quinolon
Câu 30 : Penicillin diệt được trực khuẩn mũ xanh ?
A: Amoxcilin, Piperacilin B: Methicilin, Ticarcilin
C: Ticarcilin, Piperacilin D: Amoxcilin, Methicilin

You might also like